Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 năm học 2011- 2012 (Đề I)
lượt xem 12
download
Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 năm học 2011- 2012 (Đề I) sẽ cung cấp cho các bạn các kiến thức lý thuyết cơ bản và phần đề thi. Bộ đề thi gồm có 2 đề với mỗi đề gồm có 4 câu hỏi tự luận có kèm đáp án. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 năm học 2011- 2012 (Đề I)
- Tiết 68 + 69: KIỂM TRA HỌC KỲ II (Thời gian 90 phút ) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Kiểm tra chất lượng học sinh học kỳ I Biết lập bảng tần số ; biết cách về một dấu hiệu ; biết tính số trung bình cộng Học sinh biết cộng ; trừ hai đa thức ; biết tính giá trị của đa thức tìm nghiệm của đa thức Biết vẽ hình theo bài toán và ghi GT và KL của bài toán ; biết chứng minh hai tam giác bằng nhau ; nắm vững quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác trong tam giác vuông Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán liên quan đến kiến thức trên ; biết vận dụng quy tắc ; các tính chất ; định lý vào giải bài tập ; biết vận dụng nâng cao Thái độ : Đánh giá mức độ học tập của học sinh ; rèn tính tự giác ; tính độc lập khi làm bài kiểm tra , Thực hiện nghiêm túc quy chế kiểm tra II. MA TRẬN CHỦ TỰ LUẬN TỔNG ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ĐIỂM Thống Nhận biết dấu Biết lập bảng tần số và kê hiệu ; số các giá nhận xét ; tính số trung trị của dấu hiệu bình cộng Số câu 01 02 03 0,5 đ 5% 2đ 20% 2,5đ 25% Đa thức Biết được số a có Biết cách sắp xếp đa Biết phân tích đa thức là nghiệm của đa thức rồi thực hiện các đã cho đưa về dạng thức không phép tính cộng ; trừ tích để tìm nghiệm Biết lắp giá trị của biến vào đa thức để tính giá trị của đa thức Số câu 01 03 01 05 0,25đ 2,5% 3đ 30% 0,75 7,5% 4đ 40% Tam Biết vẽ hình và ghi giả Biết mối quan hệ giữa giác thiết và kết luận của b các cạnh trong tam toán giác Biết chứng minh hai tam Tam giác vuông mối giác bằng nhau liên quan giữa cạnh và góc trong tam giác Số câu 01 02 03 1,5đ 15% 2đ 20% 3,5đ 35% TỔNG 02 06 03 11 0,75đ 7,5% 6,5đ 65% 2,75đ 27,5% 10đ; 100%
- III. ĐỀ : ĐỀ I Câu 1 ( 2,5 đ ) : Một xạ thủ bắn sung . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi vào bảng sau 10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu b/ Lập bảng tần số . Nêu nhận xét c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu Câu 2 ( 3 điểm ) : Cho các đa thức P = 3x 2 4x – y 2 + 3y + 7xy + 1 ; Q = 3y 2 – x 2 – 5x +y + 6 + 3xy a/ Tính P + Q ; b/ Tính P – Q 1 c/ Tính giá trị của P ; Q tại x = 1 ; y = 2 Câu 3 ( 3,5 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại B Vẽ trung tuyến AM . trên tia đối của Tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Chứng minh rằng a/ AMB = EMC ; b/ AC > CE ; c/ BAM ᄋ ᄋ = MEC d/ Biết AM = 20 dm ; BC = 24dm . Tính AB = ? Câu 4 a/ Khi nào thì a gọi là nghiệm của đa thức Q(x) ? b/ Tìm nghiệm của đa thức : Q(x) = 2x 2 + 3x
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2011 – 2012 ( Đề I ) Câu Nội dung Điểm Câu: 1 a/ Dấu hiệu ở đây là điểm số đạt được của một xạ thủ sau mỗi lần bắn 2,5đ sung . Có 30 giá trị 0,5đ b/ Bảng tần số Điểm số x 7 8 9 10 Tần số (n) 2 7 13 8 N = 30 0,5đ Xạ thủ đã bắn 30 phát súng Điểm số cao nhất là 10 ; điểm số thấp nhất là 7 0,5đ Điểm số xạ thủ bắn đạt nhiều nhất là 9 có tần số là 13 Điểm số xạ thủ bắn đạt thấp nhất là 7 có tần số là 2 0,5đ c/ Số trung bình của dấu hiệu 7.2 + 6.7 + 9.13 + 10.8 X = = 8,9 30 0,5đ Câu: 2 a/ Tính P + Q 3điểm P = 3x 2 – 4x – y 2 + 3y + 7xy + 1 0,25đ Q = x 2 – 5x + 3y 2 + y + 3xy + 6 P + Q = 2x 2 9x + 2y 2 + 4y + 10xy + 7 0,5đ b/ Tính P – Q P = 3x 2 – 4x – y 2 + 3y + 7xy + 1 Q = x 2 – 5x + 3y 2 + y + 3xy + 6 0,25đ P – Q = 4x 2 + x – 4y 2 + 2y + 4xy – 5 0,5đ 1 c/ Khi x = 1 ; y = Thì 2 2 1� 1 1 1 3 7 P = 3.1 – 4.1 � 2 � �+ 3. 2 + 7.1. 2 + 1 = 3 – 4 4 + 2 + 2 0,5đ �2 � 12 − 16 − 1 + 6 + 14 9 1 = = − = −2 0,25đ 4 4 4
- 2 1� 1 1 3 1 3 0,5đ Q = 1 − 5.1 + 3. � 2 � �+ + 3.1. + 6 = −1 − 5 + + + + 6 �2 � 2 2 4 2 2 0,25đ 3 1 3 3 + 2 + 6 11 3 = + + = = =2 4 2 2 4 4 4 A GT : ∆ ABC ; B = 90 0 MB = MC M BC ; E tia đối của tia MA ME = MA ; MA = 37 dm ; BC = 24 dm B C Câu : 3 KL : a/ ∆ ABM = ∆ ECM 0,5đ M 3,5 điểm b/ AC > EC c/ BAM > MAC d/ Tính AB =? E Chứng minh : a/ ∆ ABM = ∆ ECM Xét ∆ ABM và ∆ ECM có MB = MC ( do AM là trung tuyến ) 0,25đ ᄋAMB = EMC ᄋ ( đối đỉnh ) 0,25đ MA = ME ( gt) ∆ ABM = ∆ ECM ( c – g – c ) 0,25đ b/ AC > EC Ta có : ∆ ABC vuông tại B AC > AB 0,25đ Mà AB = EC ( do ∆ ABM = ∆ ECM ) AC > EC 0,5đ c/ BAM ᄋ ᄋ = CAM Ta có : AC > EC CEM ᄋ ᄋ = CAM mà CEM ᄋ ᄋ = BAM 0,5đ BAMᄋ ᄋ 0,25đ = CAM d/ Tính AB = ? 1 0,25đ Ta có : BM = BC ( t/c đường trung tuyến ) BM = 12 dm 2 Trong ∆ vg ABM có : AB = AM 2 − MB 2 = 202 − 122 = 400 − 144 = 256 = 16 0,5đ AB = 16 dm Câu : 4 a/ Nếu tại x = a đa thức Q(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a hoặc x = a là 1điểm một nghiệm của đa thức Q(x) 0,25đ b/ Tìm nghiệm của đa thức Q(x) = 2x 2 + 3x
- x=0 0,5đ x = 0 Ta có : 2x 2 + 3x = 0 x( 2x + 3 ) � � 3 2x + 3 = 0 x = − = 1,5 2 0,25đ Vậy : x = 0 và x = 1,5 là nghiệm của đa thức Q(x) ĐỀ II Bài 1:(2,5điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 5 8 6 7 1 4 5 6 3 6 2 3 6 4 2 8 3 3 7 8 10 4 7 7 7 3 9 9 7 9 3 9 5 5 5 5 5 7 9 5 8 8 5 5 a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bai 2̀ (3điểm) Cho hai đa thưc: f(x) = –4x – 3x ́ 3 – x2 + 1 ; g(x) = –x2 + 3x – x3 + 2x4 a, Hay săp xêp cac đa th ̃ ́ ́ ́ ức trên theo thứ tự giam dân cua biên. ̉ ̀ ̉ ́ b, Tinh (theo c ́ ột dọc) f(x) + g(x) ; f(x) – g(x). Bai 3̀ (3,5điểm) ̣ Cho ABC cân tai A, co AM la đ ́ ̀ ường trung tuyên, BI la đ ́ ̀ ường cao, AM căt BI tai H, ́ ̣ phân giac goc ACH căt AH tai O. ́ ́ ́ ̣ a) Chưng minh CH ́ ̣ AB tai B’. b) Ch ưng minh BB’ = IC ́ ́ ᄋAB'O = ? c) Chưng minh B’I // BC. d) Tinh ́ e) Chưng minh ́ B’HB = IHC Câu 4 ( 1 điểm ) a/ Khi nào thì a gọi là nghiệm của đa thức Q(x) ? b/ Tìm nghiệm của đa thức : Q(x) = 4x 2 + 6x
- ĐAP AN ̉ ̣ ́ ́ KIÊM TRA HOC KI II ( Đ ̀ ề II ) Bài Câu Nội dung Điểm 1 a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là : Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán (0,5đ) (2 của lớp 7A. Số giá trị là 35 điêm) ̉ b/ Bảng tần số: (1,0đ) Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 1 1 1 2 2 4 3 6 18 4 3 12 5 10 50 6 4 24 7 7 49 8 6 48 9 5 45 10 1 10 N = 45 Tổng: 261 X = 261: 45 = 5,8 M0 = 5 (0,5đ) 3 2 Săp xêp f(x) = 3x ́ ́ – x2 – 4x +1 ; g(x) = 2x4 – x3 – x2 + 3x (1đ) (2,5 a f(x) + g(x) = 2x4 – 4x3 – 2x2 – 1 + 1 (1,0đ) điêm) ̉ b f(x) – g(x) = 2x4 – 2x3 – 7x + 1 (1,0đ) A (0,5đ) B' O 3 I (3,5 H B M C
- điêm) ̉ a ABC cân co AM la trung tuyên ́ ̀ ́ AM BC (0,5đ) ̀ ực tâm . Hay CH AB tai B’ H la tr ̣ b Xet ́ BB’C va ̀ CIB : Co ́ B = I = 1v ; BC chung ; B = B' (0,5đ) BB’C = CIB (chgoc nhon) ́ ̣ BB’ = IC c c) CM BB’I = CIB’ (cgc) BB' I = CIB ' AB' I = AIB' AB’I cân tai A ̣ (0,5đ) 100 0 Â B’I // BC ABI ABC 2 (0,5đ) d ̀ ường phân giać Ta co B’O la đ ́ AB' O = 900 : 2 = 450 (0,5đ) e ̣ CM B’HB = IHC (chgoc nhon) ́ (0,5đ) Câu : 4 a/ Nếu tại x = a đa thức Q(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a hoặc x = a là 1điểm một nghiệm của đa thức Q(x) 0,25đ b/ Tìm nghiệm của đa thức Q(x) = 4x 2 + 6x x=0 x=0 0,5đ Ta có : 4x + 6x = 0 2 x( 2x + 3 ) � 2 � 3 2x + 3 = 0 x = − = 1,5 2 Vậy : x = 0 và x = 1,5 là nghiệm của đa thức Q(x) 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh khối 11 - THPT Lê Quý Đôn
4 p | 329 | 72
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 7
7 p | 259 | 45
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2011-2012 môn Tiếng Anh lớp 9 - Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa
4 p | 364 | 32
-
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 - Nhơn Trạch - Đồng Nai
2 p | 214 | 17
-
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 (Đề 1) - Trường THCS Hoàng Xuân Hãn
2 p | 133 | 16
-
Đề kiểm tra HK2 Sinh 7
7 p | 146 | 14
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2014 - 2015
4 p | 97 | 11
-
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015-2016 môn Toán lớp 11 (kèm đáp án) - THPT Tuyên Hóa
4 p | 141 | 9
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 THPT - Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang
3 p | 150 | 8
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2008 – 2009
5 p | 342 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Lịch sử lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ
2 p | 167 | 6
-
Đề thi kiểm tra học kỳ 2 môn Mĩ thuật lớp 9 Trường THCS Hoàng Văn Thụ
3 p | 63 | 6
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
5 p | 236 | 5
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 7 - Trường THCS TT Phú Hòa
13 p | 82 | 5
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2013-2014 môn Địa lí lớp 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam
4 p | 133 | 5
-
Bộ đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán 12
15 p | 92 | 1
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 Địa 11
8 p | 141 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn