intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 Sinh 7

Chia sẻ: Kiều Anh Thư | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

147
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh học lớp 7 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 Sinh 7

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ II, LỚP 7 Đề số 1 A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU) Các Các mức độ nhận thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương Câu 2.1 Câu 1 Câu 6 6 câu VI: Câu 2.5 Câu 2.2 Câu 2.3 0,5 2.5 2.5 5.5 Chương Câu2.9 Câu 2.4 Câu 5 5 câu VII Câu2.10 Câu 2.7 0.5 0.5 1,5 2,5 Chương Câu 2.6 Câu3 Câu 2.8 Câu4 4 câu VIII 0.25 1.0 0.25 0.5 2.0 Tổng 5 câu 1 câu 6 câu 2 câu 1 câu 15 câu 1.25 1,0 3.25 4.0 0.5 10,0
  2. B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan (4,5 điểm) Câu 1. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A(2đ) Đặc điểm của bò sát ý nghĩa thích nghi (A) (B) 1. Da có vảy sừng khô a. Thích nghi với sự hô hấp trong điều kiện có khí O2 bao bọc. và CO2 tự do trong không khí. 2. Đầu có cổ dài b. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh về màng nhĩ. 3. Mắt có mi cử động c. Phát huy được các giác quan nằm trên đầu tạo điều kiện cho việc quan sát kẻ thù và bắt mồi dễ dàng. 4. Màng nhĩ nằm trong d. Đuôi dài tạo lực ma sát và giá thể, có vuốt sắc giúp một hốc nhỏ trên đầu. thằn lằn cố định thân và giá thể tạo điều kiện để thằn lằn chuyền vận được trên cạn. 5. Có phổi và lồng ngực e. Bảo vệ mắt khỏi các tác động cơ học, giữ cho màng như ở thỏ. mắt không bị khô. 6. Đuôi dài, chân ngắn f. Tăng cường sự bảo vệ chống lại các tác động cơ học yếu, nằm ngang có vuốt của môi trường cạn, giúp phôi phát triển trực tiếp ở sắc chưa nâng nổi cơ thể trong trứng, nên không phải qua giai đoạn nòng nọc. lên khỏi mặt đất. 7. Trứng có vỏ dai (của g. Để đưa tinh trùng vào cơ quan sinh dục cái giúp cho thằn lằn) vỏ đá vôi (ở cá trớng thụ tinh. sấu) và giàu noãn hoàng. 8. Có cơ quan giao phối h. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể, bảo vệ chống ở cơ thể đực. lại tác động cơ học. Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng:(2.5đ) 1. Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là: A. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha. B. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha. C. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha.
  3. D. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi. 2. Ếch hô hấp A. chỉ qua da B. chỉ bằng phổi C. vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu D. vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu 3. Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là: A. Chỉ hô hấp bằng phổi. B. Chỉ hô hấp qua da. C. Hô hấp chủ yếu là qua da và một phần bằng phổi. D. Hô hấp chủ yếu bàng phổi và một phần qua da. 4. Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là: A. Lớp bò sát và lớp thú. B. Lớp lưỡng cư và lớp thú. C. Lớp lưỡng cư và lớp chim. D. Lớp chim và lớp thú. 5. Hình thức sinh sản của thú có đặc điểm: A. Đẻ ra con và phát triển qua biến thái. B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. C. Đẻ ít trứng. D. Đẻ nhiều trứng. 6. Dùng ong mắt đỏ tiêu diệt sâu đục thân lúa là sử dụng: A. Dùng thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại B. Gây vô sinh sinh vật gây hại C. Thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại D. Dùng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại 7.Hệ thần kinh tiến hoá nhất của động vật có dặc điểm: A. Chưa phân hoá C. Hình mạng lưới. B. Hình ống D. Hình chuỗi hạch 8. Nơi có sự đa dạng sinh học nhất là: A. Bãi cát. C. Rừng nhiệt đới.
  4. B. Đồi trống. D. Cánh đồng lúa. 9. Động vật có phôi phát triển qua biến thái là A. cá chép C. thằn lằn bóng đuôi dài B. ếch đồng D. chim bồ câu 10. Lớp động vật hô hấp bằng phổi là A. cá và bò sát C. bò sát và lưỡng cư B. chim và thú D. chim và lưỡng cư II. Tự luận (5,5 điểm) Câu 3 : Thế nào là động vật quý hiếm ? Cho ví dụ. (1,0đ) Câu 4 : Những động vật nào thường có hại cho mùa màng. (0,5đ) Câu 5: Trình bày xu hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn ở động vật có xương sống. (1,5đ) Câu 6: Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn (2,5đ)
  5. ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ II, LỚP 7 Đề số 2 A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU) Các mức độ nhận thức Các chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương6: Câu 2.2 Câu 2.1 Câu 6 5 câu Câu 2.5 Câu 2.3 0.5 0,5 2,0 3.0 Chương7: Câu 2.4 Câu 1 Câu5 3 câu 0,25 2.5 1.0 3.75 Chương8: Câu 2.6 Câu 3 Câu2.7 Câu4 4 câu Câu2.8 1.0 0.25 1,5 0.5 3.25 Tổng 5 câu 1 câu 4 câu 2 câu 1 câu 13 câu 3,0 2,0 1,0 3,0 1,0 10,0
  6. B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan (4,5 điểm) Câu 1. Hãy đánh dấu vào những ô thích hợp trong bảng cấu tạo của hệ tuần hoàn của các lớp động vật có xương sống sau (2,5đ) Tên lớp Tên vòng tuần Số tâm Số tâm Đặc điểm vách ngăn Đặc điểm động hoàn thất nhĩ tâm thất máu đi vật nuôi cơ thể Một Nhỏ Lớn 1 2 1 2 Không Chưa Hoàn Máu Máu vòng có hoàn chỉnh đỏ pha chỉnh tươi Cá Lưỡng cư Bò sát Chim Thú Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (2đ) 1.Hệ thần kinh tiến hoá nhất của động vật có dặc điểm: A. Chưa phân hoá C. Hình mạng lưới. B. Hình ống D. Hình chuỗi hạch 2. Mắt thằn lằn có mí cử động được giúp cho: A. bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và giúp cho phát hiện kẻ thù B. bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và mắt không bị khô C. bảo vệ mắt không bị khô và đánh lừa sâu bọ D. bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và giúp cho việc bắt mồi dễ dàng 3. Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp bò sát là: A. Chỉ hô hấp bằng phổi. B. Chỉ hô hấp qua da. C. Hô hấp chủ yếu là qua da và một phần bằng phổi. D. Hô hấp chủ yếu bàng phổi và một phần qua da. 4. Hệ thần kinh của động vật có xương sống phát triển nhất ở: A. Lớp bò sát và lớp thú. C. Lớp lưỡng cư và lớp chim.
  7. B. Lớp lưỡng cư và lớp thú. D. Lớp chim và lớp thú. 5. Hình thức sinh sản của lớp thú có đặc điểm A. Đẻ ra con và phát triển qua biến thái. B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. C. Đẻ ít trứng. D. Đẻ nhiều trứng. 6. Đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là: A. Màu lông nhạt có bướu mỡ, chân dài B. Màu lông trắng, bướu mỡ, chân ngắn C. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài D. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài 7. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần A. săn tìm động vật quý hiếm. B. đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình. C. nuôi để khai thác động vật quý hiếm. D. nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia. 8. Nơi có sự đa dạng sinh học ít nhất là: A.Sa mạc C. Bãi cát B. Đồi trống D. Cánh đồng lúa. II. Tự luận (5,5 điểm) Câu 3 : Đa dạng sinh học là gì? Theo em, làm thế nào để bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta?(1,5đ) Câu 4: Đấu tranh sinh học thường sử dụng các mối quan hệ nào? Cho ví dụ. (1đ) Câu 5: Trình bày xu hướng tiến hóa của hệ hô hấp ở động vật có xương sống. (1đ) Câu 6: Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa trên cạn vừa dưới nước. (2đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2