intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

12 Đề kiểm tra HK2 Sinh học lớp 7 (2012-2013) - Kèm đáp án

Chia sẻ: Xuan Ca | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

826
lượt xem
101
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 12 đề kiểm tra học kỳ 2 Sinh học lớp 7 (2012-2013) có kèm đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 12 Đề kiểm tra HK2 Sinh học lớp 7 (2012-2013) - Kèm đáp án

  1. PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012-2013 MÔN SINH HỌC 7-Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên giáo viên ra đề:TRẦN THỊ KIM CÚC Đơn vị:TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ Khung ma trận Sinh học 7: Cấp độ Biết Hiểu Vận dụng Chủ đề TN TL TN TL TN TL Chương VI: Câu 5, LỚP LƯỠNG CƯ 0,5d 1 câu , 0,5 điểm LỚP BÒ SÁT Câu4, Câu1, 2câu, 1,5 điểm 1d 0,5 đ LỚP CHIM Câu2, Câu2, 2 câu , 2,5 điểm 2d 0,5d LỚP THÚ Câu3, Câu3, 3 câu, 3điểm Câu4, 2d 1d Chương VIII: Đv và đời sống Câu1, Câu 6, con người 2d 0,5d 2câu, 2,5điểm Tổng số câu: 10 câu 4 câu, 5 câu, 1 câu, Tổng số điểm: 10 điểm 5,5điểm 2,5điểm 2điểm
  2. Đề: I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Câu 1/ Hệ tuần hoàn của thằn lằn tiến hóa hơn ếch ở điểm: a. tim có 3 ngăn b.tim có 4 ngăn c.tâm thất có vách ngăn hụt d. máu đi nuôi cơ thể đỏ tươi Câu2/ Đặc điểm giúp chim hô hấp tốt trong khi bay là: a. các túi khí thông với phổi b. phổi có nhiều túi phổi c.cánh dài có nhiều lông vũ d.xương lưỡi hái phát triển Câu3/ Cơ hoành có ở loài động vật nào sau đây? : a.ếch b. thỏ c. thằn lằn d. chim bồ câu Câu4/ Thú có khả năng học tập và có nhiều tập tính nhờ vào: a. tiểu não phát triển b. não sau lớn c. não giữa phát triển d. não trước rất phát triển Câu 5/ Ếch hô hấp bằng: a. da b. phổi c. mang d. da và phổi Câu6/Biện pháp nào dưới đây không phải biện pháp đấu tranh sinh học: a. dùng mèo bắt chuột b. nuôi chim để bắt sâu c.chong đèn bắt bướm d.nuôi vịt để tiêu diệt ốc bươu vàng II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 1/ Nêu các nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm đa dạng sinh học. Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có những biện pháp gì ? (2 điểm) Câu 2/ Nêu đặc điểm chung của lớp chim. (2 điểm) Câu 3/ Em hãy cho ví dụ chứng tỏ động vật trong lớp thú rất đa dạng . Nêu vai trò của lớp thú(2 điểm) Câu 4/Trình bày cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn. (1 điểm) ................................................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN SINH HỌC 7 HỌC KÌ II (2012-2013) I/ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) 1C 2A 3B 4D 5D 6C II/ TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu1/ - Nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học : sgk sinh 7 trang 190 (1d) - Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: sgk sinh 7 trang 190 (1d) Câu 2/ - Nêu đúng các đăc điểm chung của lớp chim như kết luận sgk sh7 trang 146 (2d) Câu 3/ - Chứng minh chỉ sự đa dạng về: số lượng loài, số lượng cá thể, môi trường sống, lối di chuyển… (1d) - Vai trò của lớp thú: dược liệu,nguyên liệu mỹ nghệ, thí nghiệm, sức kéo, tiêu diệt sâu bọ, làm thực phẩm….(1d) Câu 4/ - Cấu tạo ngoài của thằn lằn: phần ghi nhớ sgk sinh 7 trang 126(1d)
  4. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG TỔ: HÓA – SINH – TD GV: Đặng T. Ánh Tuyết ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: SINH HỌC 7 A/ MA TRẬN: Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Điểm Ngành đv có C1 – 0,5đ C7 – 2đ C2,4,5- C8 – 2đ 6C – 6đ 1,5đ xương sống Đv và đời sống C6 – 0,5đ C3 – 0,5đ C9 – 3đ 3C – 4đ con người Tổng 2C – 1đ 1C – 2đ 4C – 2đ 1C – 2đ 1C – 3đ 9C – 10đ 1
  5. B/ ĐỀ THI: I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1.Ở ếch máu đi nuôi cơ thể là máu pha vì tim có: a. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất. b. Tâm thất có vách ngăn hụt. c. Chỉ có 1 tâm thất. d. Tâm thất đã có vách ngăn hoàn toàn. Câu 2. Bộ não của thằn lằn gồm 5 phần giống ếch nhưng ở thằn lằn có phần phát triển hơn đó là: a. Não trước c. Não trung gian và tiểu não b. Não trước và tiểu não d. Não trung gian Câu 3. Ưu điểm của biện pháp đâu tranh sinh học so với các phương pháp hoá học là: a.Không gây ô nhiễm môi trường ; b.Không gây ô nhiễm rau quả và sản phấm nông nghiệp c.Không gây hại cho sức khoẻ con người ; d.Tất cả đều đúng Câu 4. Hiện tượng thở kép là a. Trao đổi khí 2 lần cùng 1 lượng khí. b. Nhờ hệ thông túi khí làm cho không khí qua hệ thống ống khí trong phổi theo 1 chiều khiến trong phổi không có khí đọng. c. Hiện tượng hít thở 2 lần liên tục nhau. d. Hiện tượng không khí từ ngoài vào phổi rồi vào túi khí trao đổi lần 2 Câu 5. Những động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng: a. Chim, thú, bò sát. b. Cá xương, lưỡng cư, bò sát. c. Thú, lưỡng cư, bò sát . d. Lưỡng cư, cá xương, chim. Câu 6. Những động vật ở hoang mạc đới nóng có đặc điểm thích nghi là ? a.Sống theo đàn b. Bộ lông màu nhạt c. Hoạt động chủ yếu về đêm d. Cả câu b và c II/ Phần tự luận: (7đ) Câu 7: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước và thích nghi với đời sống ở cạn? (2đ) Câu 8: Nêu đặc điểm chung của Thú. Tại sao thú có khả năng sống ở nhiều môi trường? (2đ) Câu 9: Thế nào là động vật quý hiếm? Kể tên các cấp độ tuyệt chủng động vật quý hiếm? Cần bảo vệ động vật quý hiếm như thế nào? (3đ) 2
  6. C/ ĐÁP ÁN: I/ Phần trắc nghiệm: 3đ 1a 2b 3d 4b 5b 6d II/ Phần tự luận: 7đ Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước và thích nghi với đời sống ở cạn? 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước: 1đ - Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước → giảm sức cản của nước khi bơi. - Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí → giúp hô hấp trong nước. - Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón → tạo thành chân bơi để đẩy nước. 2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn: 1đ - Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở)→ dễ quan sát. - Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ → bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn. - Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt → thuận lợi cho việc di chuyển. Câu 2: Nêu đặc điểm chung của Thú (1đ) Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất: - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng - Bộ răng phân hóa 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng sữa mẹ hàm - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể - Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể màu - Là động vật hằng nhiệt đỏ tươi - Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não Thú có khả năng sống ở nhiều môi trường vì: 1đ - Thú là động vật hằng nhiệt. Hoạt động trao đổi chất mạnh mẽ. - Có bộ lông mao, tim 4 ngăn. Hệ tiêu hóa phân hóa rõ. - Diện tích trao đổi khí ở phổi rộng. Cơ hoành tăng cường hô hấp. - Hiện tượng thai sinh đẻ con và nuôi con bằng sữa, đảm bảo thai phát triển đầy đủ trước và sau khi sinh. - Hệ thần kinh có tổ chức cao giúp cho hoạt động của thú có những phản ứng linh hoạt phù hợp với tình huống phức tạp của môi trường sống. Câu 3: Thế nào là động vật quý hiếm? Kể tên các cấp độ tuyệt chủng động vật quý hiếm? Cần bảo vệ động vật quý hiếm như thế nào?3đ * Khái niệm: Là những động vật có giá trị về nhiều mặt(thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ, làm cảnh, khoa học, xuất khẩu,...) và có số lượng giảm sút. 1đ * Các cấp độ tuyệt chủng: 1đ - Rất nguy cấp: ốc xà cừ, hươu xạ - Ít nguy cấp: gà lôi trắng, khỉ vàng - Nguy cấp: tôm hùm đá, rùa núi vàng - Sẽ nguy cấp: cà cuống, cá ngựa gai * Bảo vệ: 1đ - Bảo vệ môi trường sống của chúng - Chăn nuôi, chăm sóc đầy đủ - Cấm săn bắt, buôn bán, giữ trái phép - Xây dựng khu dự trữ thiên nhiên 3
  7. 4
  8. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: ĐỖ THỊ NGUYỆT Đơn vị: Trường THCS LÊ LỢI A. MA TRẬN ĐỀ 1 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1(LC) Câu-Bài C1 B35 2 Điểm 0,5đ 2đ 2,5đ Chủ đề 2(BS) Câu-Bài C2 B39 2 Điểm 0,5đ 1,5đ 2,đ Chủ đề 3(Chim) Câu-Bài C3 B39,43 2 Điểm 0,5đ 1,5đ 2,đ Chủ đề 4 (thú) Câu-Bài C4,C6 C5 B46 2 Điểm 1đ 0,5đ 2đ 3,5đ Chủ đề 5(GĐ) Câu-Bài Điểm Số 4 Câu 4Câu 3b 1b 10 Câu-Bài 2đ 4,5 đ 1,5đ 2đ TỔNG Điểm 3,5 4,5 2 10
  9. B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu sau. Câu 1: Ếch hô hấp bằng A da B Phổi C Mang D Da và phổi Câu 2: Tim thằn lằn có: A 2 ngăn B 3 ngăn C 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt. D 4 ngăn Câu 3: Chim có mỏ sừng có ý nghĩa gì ? A Giảm sức cản không khí khi bay. B Gọn nhẹ cho cơ thể. C Làm cho đầu chim nhẹ. D Phát huy tác dụng của các giác quan trên đầu. Câu 4: Động vật nào xuất hiện thêm cơ hoành. A Ếch. B Chim. C Thỏ. D Bò sát. Câu 5: Đặc điểm nào giúp nhận dạng lớp thú. A Có lông mao. B Có lông vũ, không có lông mao. C Da khô có vảy sừng. D Có lông mao và có tuyến sữa. Câu 6: Ruột tịt ở thỏ có chức năng gì ? A Hấp thụ lại nước B Tiêu hóa xenlulozo. C Chứa chất cặn bã . D Hấp thụ chất dinh dưỡng II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 1/ Nêu và giải thích các đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch thích nghi đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn.(2đ) 2/ Vẽ và chú thích sơ đồ hệ tuần hoàn ở thằn lằn.(1,5đ) 3/ So sánh hệ hô hấp giữa thằn lằn và chim?(1,5) 4/ Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. Em làm gì để góp phần bảo vệ sự an toàn cho các loài thú (2đ) .
  10. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn D C C C D b II. TỰ LUẬN Câu 1: Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài. 1đ Giải thích đặc điểm . 1đ Câu 2: vẽ đúng có chú thích đầy đủ. 1,5 đ Câu 3: Giống nhau. 0,5đ Khác nhau. 1đ Câu 4: Nêu được 3 ưu điểm. 1,5 đ Những việc làm bảo vệ thú của em . 0,5 đ
  11. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Đống Thị Phượng Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn MA TRẬN ĐỀ SINH HỌC 7 HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012-2013 Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương 6. Câu C1, 1 Lớp Lưỡng cư Đ 0,5 0,5 Lớp Bò sát Câu C2 1 Đ 0,5 0,5 Lớp Chim Câu C3 B3 2 Đ 0,5 2 2,5 Lớp Thú Câu C5 C4 2 Đ 0,5 0,5 1 Chương 7: Sự Câu B4 1 tiến hóa của Đ 2 2 động vật Chương 8: Câu C6 B1 B2* 3 Động vật và Đ 0,5 2 1 3,5 đời sống con người Số 5 3 2 10 câu TỔNG Đ 4 3 3 10 ĐỀ THI HỌC KÌ II – MÔN SINH 7- NĂM HỌC 2012-2013 I-Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Ếch đồng là động vật có đời sống: A. Ở nước B. Ở cạn C. Vừa ở nước vừa ở cạn D. Bay lượn Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của thằn lằn bóng đuôi dài có tác dụng ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể: A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Chi có vuốt C. Đuôi dài D. Cổ dài Câu 3: Hoạt động của bộ phận nào sau đây làm cho không khí đi qua hệ thống ống khí trong phổi 1 chiều: A. Tim B. Phổi
  12. C. Hệ thống ống khí D. Sự phối hợp hoạt động của túi khí ngực và bụng Câu 4: Sinh sản ở thỏ là hiện tượng: A. Thai sinh B. Đẻ trứng C. Đẻ con D. Noãn thai sinh Câu 5: Bộ guốc chẵn có đặc điểm đặc trưng: A. Có 1 ngón chân giữa phát triển B. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau C. Có 5 ngón, guốc nhỏ D. Có đệm thịt Câu 6: Sóc đỏ được xếp vào cấp độ đe dọa tuyệt chủng nào sau đây: A. EN B. CR C. VU D. LR II- Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Nêu các nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm đa dạng sinh học? Cần có những biện pháp gì nhằm bảo vệ đa dạng sinh học? (2 điểm) Câu 2: Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học? Cho ví dụ về mỗi biện pháp. (1 điểm) Câu 3: Đặc điểm chung của lớp chim là gì? Chúng có lợi ích và tác hại gì đối với tự nhiên và đời sống con người ? (2 điểm) Câu 4: Trong sinh sản hữu tính, mức độ hoàn chỉnh nhất là gì ? Giải thích ý nghĩa của các mức độ đó . (2 điểm)
  13. ĐÁP ÁN: I-Trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 C A D A B D II- Tự luận: Câu 1: -Nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học: 1đ - Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: 1đ Câu2: - Sử dụng thiên địch: + Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại + ví dụ 0,25đ + Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh + ví dụ 0,25đ - Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm + ví dụ 0,25đ - Gây vô sinh động vật gây hại + ví dụ 0,25đ Câu 3: - Đặc điểm chung: 1đ - Lợi ích và tác hại: 1đ Câu 4: - Nêu được các mức độ hoàn chỉnh: thụ tinh trong, đẻ con, thai sinh, hình thức chăm sóc trứng và con, nuôi con bằng sữa mẹ: 1đ - Giải thích được ý nghĩa của các mức độ hoàn chỉnh đó: 1đ
  14. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Đinh Văn Ánh Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL Câu 1 Câu 2 0,5đ Câu 1 Câu 4 Chương 6 4,5đ 0,5đ Câu 3 2đ 1đ 0,5đ Câu 5 Câu 4 Câu 2 Chương 7 0,5đ 3đ 0,5đ 2đ Câu 6 Câu 3 Chương 8 2,5đ 0,5đ 2đ Cộng 0,5đ 1,5đ 4đ 1đ 3đ 10đ ĐỀ: I.TRẮC NGHIỆM: (3đ). Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Thân cá chép hình thoi có vai trò: A. giảm ma sát với môi trường nước C. dễ phát hiện mồi B. giảm sức cản của nước D. giữ thăng bằng cho cá khi bơi Câu 2: Tim thằn lằn bóng có: A . 2 ngăn B. 3 ngăn C . 3 ngăn có vách tâm thất hụt D . 4 ngăn Câu 3: Không có vú chỉ có tuyến sữa có ở động vật nào sau đây: A. Thú mỏ vịt B. Kangguru C. Cá voi xanh D. Dơi Câu 4: Cơ quan hô hấp nào sau đây tiến hóa hơn cả: A. Thành cơ thể B.Mang C.Da và phổi D.Phổi Câu 5: Quan sát cây phát sinh giới động vật lớp đông vật nào có số loài lớn nhất A.Lớp sâu bọ B. Lớp cá C. Lớp lưỡng cư D. Lớp thú Câu 6:Cấp độ rất nguy cấp đe dọa tuyệt chủng của động vật quý hiếm được biểu thị viết tắt là: A. VU B. EN C. LR D. CR II. TỰ LUẬN: (7 đ). Câu 1:Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. (2đ) Câu 2: Trình bày xu hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn ở động vật có xương sống.(2đ) Câu 3: Em hãy trình bày những lợi ích của đa dạng sinh học. để bảo vệ đa dạng sinh học cần phải có biện pháp gì? (2đ) Câu 4: Vẽ và chú thích bộ não của thỏ (1đ)
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM:3đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A D A D TỰ LUẬN:7đ Câu 1(2đ): -Trình bày được đặc điểm cấu tạo (1đ) -Ý nghĩa thích nghi (1đ)) Câu 2(2đ): Trình bày được hệ tuần hoàn của mỗi lớp động vật (0,5đ) -Lớp cá -Lớp lưỡng cư -Lớp bò sát -Lớp chim và thú Câu 3(2đ): -Lợi ích của đa dạng sinh học +Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp, giá trị văn hóa (0,75đ) Sai 2 ý trừ 0,25đ +Góp phần tiêu diệt các loài sinh vật có hại (0,25đ) -Bảo vệ: mỗi ý 0,25đ -Trồng cây gây rừng -Cấm đốt phá rừng, khai thác bừa bãi. -Cấm săn bắt động vật -Chống ô nhiễm môi trường sống Câu 4(1đ): -Vẽ đẹp (0,5đ) -Ghi chú thích đúng (0,5đ) 2
  16. Phòng GD &ĐT Đại Lộc KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2012-2013 MÔN : SINH HỌC 7 Người ra đề : Huỳnh Thị Loan Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa THIẾT KẾ MA TRẬN Các mức độ nhận thức Tổng Các chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số Điểm câu TN TL TN TL TN TL Lớp Lưỡng cư Câu Câu 1 1 Điểm 0,5 0.5đ Lớp Bò sát Câu Câu 4 1 Điểm 0,5 0.5đ Lớp Chim Câu Câu 6 Câu 2 2 Điểm 0.5 2 2.5đ Lớp Thú Câu Câu 2 Câu 5 Câu 1 3 Điểm 0.5 0.5 2 3đ Sự tiến hóa của động vật Câu Câu 3 1 Điểm 0.5 0.5đ Động vật và đời sống con Câu Câu 4 Câu 3 2 người Điểm 1 2 3đ Số 5 1 1 1 2 10 câu
  17. Tổng Điểm 2.5đ 1đ 0.5đ 2đ 4đ 10đ Trường THCS Mỹ Hòa KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013 Điểm Họ và tên:…………………………………. Môn: SINH HỌC - Lớp 7 Lớp : 7/…………………………………… Thời gian : 45 phút ( không kể giao đề ) I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Ếch thực hiện được cử động hô hấp là nhờ vào: A.Sự nâng hạ của lồng ngực B. Sự nâng hạ của thềm miệng C. Sự nâng hạ của phổi D. Sự nâng hạ của cơ liên sườn Câu 2. Hình thức sinh sản của lớp thú có đặc điểm: A. Đẻ ra con và phát triển qua biến thái B. Đẻ ít trứng C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa D. Đẻ nhiều trứng Câu 3. Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là: A. Lớp bò sát và lớp thú B. Lớp lưỡng cư và lớp thú C. Lớp lưỡng cư và lớp chim D. Lớp chim và lớp thú Câu 4. Tim cá sấu có mấy ngăn ? A. 4 ngăn B. 2 ngăn C. 3 ngăn D.1 ngăn Câu 5. Loài động vật nào lớn nhất trong giới động vật hiện nay : A.Cá voi xanh B. Cá heo C.Voi D.Tê giác Câu 6. Đặc điểm giúp chim hô hấp tốt trong khi đang bay là: A. Phổi có nhiều túi khí B.Các túi khí thông với phổi C. Xương lưỡi hái phát triển D.Cánh dài có lông vũ . II/ Phần tự luận : (7 điểm ) Câu 1: Vẽ và chú thích sơ đồ bộ não thỏ. Bộ phận nào của não liên quan đến cử động phức tạp của thỏ? (2 điểm) Câu 2: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? (2 điểm)
  18. Câu 3: Các nguyên nhân nào làm suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam? Cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng sinh học. (2 điểm) Câu 4: Thế nào là động vật quí hiếm ? Cho ví dụ (1 điểm) ĐÁP ÁN I/ Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đạt 0,5điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D A A B II/Phần tự luận: Câu 1: - Vẽ đúng , đẹp ( 0,75đ) - Chú thích đầy đủ , đúng (0,75đ) - Tiểu não phát triển liên quan đến các cử động phức tạp ở thỏ. ( 0,5đ) Câu 2: Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn: Hình dạng thân , lông vũ, chân , cánh , mỏ, chi sau…..( 2 điểm) Câu 3: - Nêu đầy đủ các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam ( 1 điểm) - Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ( 1 điểm) Câu 4: - Nêu đúng khái niệm động vật quí hiếm ( trang 198 SGK) ( 0,5đ) - Ví dụ (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2