intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

102
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132 giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học, nắm được những kiến thức cơ bản để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

  1. SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45  phút;  Mã đề thi  132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 32 câu: 8 điểm) Câu 1: Quá trình đô thị hoá của nước ta 1954 ­ 1975 có đặc điểm A. hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau. B. miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại. C. phát triển rất mạnh trên cả hai miền. D. quá trình đô thị hoá bị chửng lại do chiến tranh. Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam hãy xác định tuyến đường bộ hướng Đông –  Tây nào sau đây không ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Đường số 6. B. Đường số 9. C. Đường số 8. D. Đường số 7. Câu 3:  Thế  mạnh hàng đầu để  phát triển CN chế  biến lương thực thực phẩm  ở  nước ta hiện nay là A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước. B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú. D. có thị trường xuất khẩu rộng mở. Câu 4: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện  ở  miền Bắc và ở  miền  Nam A. các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn. B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí. C. các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam D. miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố. Câu 5: Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất phù sa cổ B. đất đồi. C. đất feralit trên đá vôi. D. đất mùn pha cát Câu 6: Cho biểu đồ:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. 30.000 26.226 26.792 25.000 20.000 1.000 ha 15.000 Nhóm đ ất nông nghiệp Nhóm đ ất phi nông nghiệp Nhóm đ ất ch ưa s ử d ụng 10.000 5.000 3.705 3.164 4.049 2.288 0 Năm 2010 Năm 2015 ̉ ̉ ̣ ̣ Biêu đô trên thê hiên nôi dung nao sau đây ̀ ̀ A. Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015. B. hiện trạng sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015. C. Cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích các nhóm đất nước ta. Câu 7: Khu công nghiệp tập trung ở nước ta ra đời vào thời kì : A. từ sau Đổi mới nền kinh tế ­ xã hội. B. từ sau 1975, khi đất nước đã thống  nhất. C. từ những năm 90 của thế kỉ XX D. từ năm 1960 ở miền Bắc. Câu 8: Vùng có diện tích cây cao su lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 9: Dựa bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta thời kì 2000 – 2015                                                                      (đơn vị : Nghìn tấn) Năm  2000 2005 2010 2015 Tổng sản lượng 2250,5 3465,9 5157,6 6549,7 Khai thác 1660,9 1987,9 2405,8 3036,3 Nuôi trồng  589,6        1478,0 2706,8 3513,4 Nhận xét không đúng về thủy sản nước ta là A. sản lượng thuy san nuôi tr ̉ ̉ ồng năm 2010 và 2015 lớn hơn sản lượng thuy san  ̉ ̉ khai thác. B. sản lượng thủy sản năm 2015 tăng 2,9 lần so với năm 2000. C. tỉ trọng ngành nuôi trồng ngày càng tăng, tỉ trọng khai thác giảm. D. tản lượng ngành khai thác tăng nhanh hơn ngành nuôi trồng. Câu 10: Vì sao việc đẩy mạnh sản xuất lương thực  ở  nước ta có vai trò đặc biệt   quan trọng? A. Là cơ sở để đa dạng hóa nông nghiệp. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ. D. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị. Câu 11: Theo thống kê năm 2005, cung cấp trên 3/4 sản lượng thịt các loại là  A. đàn bò. B. đàn trâu. C. đàn lợn. D. gia cầm                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 12: Trục đường bộ xuyên quốc gia thứ 2 có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh  tế­xã hội của dải đất phía tây đất nước là: A. Đường 14. B. Hồ Chí Minh. C. Đường 9. D. Đường  26. Câu 13: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế Nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 14: Tổng trữ lượng hải sản ở vùng biển nước ta khoảng. A. 1,9­2,0 triệu tấn. B. 4,9­5,0 triệu tấn. C. 2,9­3,0 triệu tấn. D. 3,9­4,0 triệu tấn. Câu 15: Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng năm 2006 là (người/km²) A. 1252. B. 1223. C. 1225. D. 1522. Câu 16: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77,6 82,4 86,0 91,7 Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,0 Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để  thể  hiện sự  thay đổi cơ  cấu dân số  phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn  2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 17: Theo cách phân loại hiện hành nước ta có: A. 2 nhóm với 28 ngành công nghiệp. B. 4 nhóm với 30 ngành công nghiệp. C. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp. D. 5 nhóm với 31 ngành công nghiệp. Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam hãy xác định quần đảo Hoàng Sa và quần   đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta? A. Tỉnh Bình Định và Thành phố Đà Nẵng. B. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh  Khánh Hòa. C. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. D. Tỉnh Quảng Nam và thành phố  Đã Nẵng. Câu 19: Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ  được khai thác tốt  hơn nhờ A. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. B. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo  quản nông sản. C. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. D. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. Câu 20: Thời kỳ nào sau đây, ở nước ta bùng nổ dân số? A. Nửa cuối thế kỉ XX  B. Cuối thế kỉ XIX   C. Đầu thế kỉ XXI D. Đầu thế kỉ XX                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132
  4. Câu 21: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. C. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. Câu 22: Trong các vùng sau, vùng nào có mật độ dân số thấp nhất? A. Đông Nam Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 23: Căn cứ vào At lat  địa lí Việt Nam, hãy cho biết cảng biển nào sau đây thuộc   vùng Bắc Trung Bộ? A. Cửa Lò. B. Cam Ranh. C. Vũng Tàu. D. Hải Phòng. Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam hãy xác định các t rung tâm du lịch quốc gia  gồm A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải phòng. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam hãy cho biết các đô thi đ ̣ ặc biệt ở nước ta là A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 26: Tổng diện tích rừng nước ta năm 1943 là (triệu ha)  A. 12,9. B. 7,2. C. 5,3. D. 14,3. Câu 27: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa? A. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc. B. Năng xuất lao động cao. C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. D. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa. Câu 28: Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 29: Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là A. crôm. B. mangan. C. sắt. D. bôxit. Câu 30:  Để  khắc phục hạn chế  do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả  sản xuất  nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên  tiến, thủy lợi. Câu 31: Trong số  200 quốc gia và vùng lãnh thổ  trên thế  giới, dân số  nước ta đứng   thứ A. 12. B. 11. C. 10. D. 13.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132
  5. Câu 32: Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao  động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ. B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư. D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)  Phân tích những thế mạnh và  hạn chế của nguồn lao động nước ta? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0