intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

252
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485 có lời giải chi tiết sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn thi: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút;  (20 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) Mã đề thi 485 Họ và tên :................................................................ Lớp: .......... PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Năm 2010, khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển đường sắt nước ta lần lượt   là 7861,5 nghìn tấn và 3960,9 triệu tấn.km. Cự li vận chuyển trung bình: A. 503,8 km. B. 2,0 km C. 0,5 km. D. 198,5 km. Câu 2: Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất là dựa vào tính chất tác động vào đối tượng lao   động. Theo cách này công nghiệp được chia thành 2 nhóm là A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ. B. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. C. công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến. D. công nghiệp truyền thống và công ngiệp hiện đại . Câu 3: Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung nhiều xí nghiệp, sản xuất các sản phẩm vừa tiêu   dùng trong nước vừa xuất khẩu là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 4:  Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp nặng (nhóm A), công nghiệp   nhẹ ( nhóm B) dựa vào A. công dụng kinh tế của sản phẩm. B. nguồn gốc sản phẩm. C. tính chất sở hữu của sản phẩm. D. tính chất tác động đến đối tượng lao động. Câu 5: “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là A. vùng công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. khu chế xuất. D. trung tâm công nghiệp. Câu 6: Xuất siêu là tình trạng A. khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ. B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu. C. xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới. D. khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng. Câu 7: “Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ A. công nghiệp điện tử ­ tin học. B. các ngành dịch vụ. C. ngành thương mại. D. ngành du lịch. Câu 8: Loại phương tiện vận tải được sử  dụng như  là phương tiện vận tải phối hợp với nhiều   loại hình giao thông vận tải khác là A. đường sắt. B. đường thủy. C. đường ô tô. D. đường hàng không. Câu 9: Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông,  yếu tố đầu  tiên phải chú ý đến là: A. vốn đầu tư. B. dân cư. C. điều kiện tự nhiên. D. trình độ kỹ thuật.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 10: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là A. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường. B. độ an toàn chưa cao. C. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm. D. thiếu chỗ đậu xe. Câu 11: Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng là A. thương mại. B. thị trường. C. tiền tệ. D. hàng hóa. Câu 12: Kênh Panama là kênh nối liền A. Địa Trung Hải với Hồng Hải. B. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. Câu 13: Những nước phát triển mạnh ngành đường sông, hồ là A. Hoa Kỳ, Canada và Nga. B. các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn. C. những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ. D. các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ. Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế ­ kỹ thuật  của mọi quốc gia trên thế giới? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp hóa chất. C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp điện tử­ tin học. Câu 15: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ  tự từ nhỏ đến lớn như sau A. điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. B. khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. C. điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. D. vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. Câu 16: Phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đại Tây Dương vì A. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Châu Âu và Hoa Kỳ. B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Tây Âu và Nhật Bản. C. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển. D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kỳ và Nhật Bản. Câu 17: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa. B. đường sá và xe cộ. C. sự chuyên chở người và hàng hóa. D. đường sá và phương tiện. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mĩ và có sự phối hợp  để tạo ra sản phẩm cuối cùng. B. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ. C. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn: tác động vào đối tượng lao động và chế biến  nguyên liệu . D. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thúc đẩy ngành   nông nghiệp phát triển? A. Dệt may. B. Công nghiệp thực phẩm.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. C. Hóa chất. D. Cơ khí. Câu 20:  Năm 2010, nước ta có giá trị  xuất khẩu 72236,7 triệu USD, giá trị  nhập khẩu 84838,6   triệu USD. Cán cân xuất nhập khẩu là: A. 157075,3 triệu USD. B. ­12601,9 triệu USD. C. 12601,9 triệu USD. D. ­157075,3 triệu USD. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. Phân tích các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông  vận tải. Câu 2. Thế nào là thị trường? Trình bày đặc điểm của thị trường thế giới. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2