SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
--------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Mã đề: 796<br />
Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
Câu 1: Cho biểu đồ dưới đây:<br />
%<br />
250<br />
<br />
228<br />
<br />
234<br />
<br />
208<br />
200<br />
<br />
186<br />
169<br />
<br />
168<br />
<br />
177<br />
<br />
181<br />
<br />
128<br />
<br />
129<br />
<br />
154<br />
150<br />
<br />
133<br />
127<br />
<br />
100<br />
<br />
124<br />
121<br />
<br />
50<br />
0<br />
1990<br />
<br />
2000<br />
<br />
Diện tích<br />
<br />
2005<br />
<br />
Năng suất<br />
<br />
2010 2012 2014<br />
<br />
Năm<br />
<br />
Sản lượng<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.<br />
B. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.<br />
C. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.<br />
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.<br />
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Phố cổ Hội An thuộc tỉnh, thành nào?<br />
A. Quảng Nam.<br />
B. Hà Nội.<br />
C. Đà Nẵng.<br />
D. Thừa Thiên - Huế.<br />
Câu 3: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta có<br />
A. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br />
B. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br />
C. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br />
D. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br />
Câu 4: Cho biểu đồ dưới đây:<br />
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014.<br />
Tỉ KWh<br />
<br />
Triệu tấn<br />
141,3<br />
<br />
50<br />
<br />
150<br />
<br />
41,1<br />
40<br />
<br />
120<br />
34,1<br />
<br />
30<br />
<br />
90<br />
<br />
20<br />
<br />
16,3<br />
11,6<br />
<br />
10<br />
<br />
8,4<br />
<br />
18,5<br />
<br />
17,4<br />
<br />
60<br />
<br />
52,1<br />
<br />
7,6<br />
<br />
30<br />
26,7<br />
<br />
0<br />
<br />
14,7<br />
1995<br />
<br />
0<br />
2000<br />
Than<br />
<br />
2005<br />
Dầu thô<br />
<br />
2014<br />
<br />
Năm<br />
<br />
Điện<br />
<br />
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúngvề sản lượng một số sản phẩm của ngành công<br />
nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014?<br />
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.<br />
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.<br />
C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.<br />
D. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 1995 - 2005.<br />
Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta tăng nhanh trong những năm<br />
gần đây là<br />
A. khí hậu thuận lợi.<br />
B. lao động dồi dào.<br />
C. thị trường tiêu thụ lớn.<br />
D. không chịu ảnh hưởng của thiên tai.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 796<br />
<br />
Câu 6: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là<br />
A. chất lượng nguồn lao động hạn chế.<br />
B. người dân thiếu kinh nghiệm.<br />
C. cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.<br />
D. thiếu nguyên liệu.<br />
Câu 7: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là<br />
A. sông nhiều phù sa.<br />
B. hầu hết sông nhỏ và ngắn.<br />
C. sự phân mùa của chế độ nước sông.<br />
D. trữ năng thủy điện nhỏ<br />
Câu 8: Than có chất lượng tốt nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng<br />
A. Đông Bắc.<br />
B. Tây Bắc.<br />
C. Đồng bằng sông Hồng.<br />
D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
Câu 9: Ngành du lịch nước ta ngày càng phát triển được thể hiện rõ nhất qua yếu tố<br />
A. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn nhiều.<br />
B. Doanh thu du lịch tăng nhanh.<br />
C. Tài nguyên du lịch đa dạng.<br />
D. Có nhiều lễ hội, làng nghề.<br />
Câu 10: Trong môi trường nhiệt đới gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả các loại đất nông nghiệp trước hết phải gắn<br />
chặt với<br />
A. Mở rộng quy mô diện tích.<br />
B. Biện pháp thủy lợi và trồng rừng thích hợp.<br />
C. Cơ cấu cây trồng, vật nuôi hợp lí.<br />
D. Tập quán canh tác của ngư dân trong vùng.<br />
Câu 11: Để đảm bảo vững chắc cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, trước mắt cần tập trung vào<br />
A. Đẩy mạnh nhập khẩu máy móc, thiết bị…<br />
B. Tăng cường xuất khẩu để tich lũy vốn<br />
C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất<br />
D. Phát triển nhiều vùng chuyên canh cây công nghiệp<br />
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn<br />
nhất cả nước?<br />
A. Đồng Tháp.<br />
B. Cà Mau.<br />
C. Bạc Liêu.<br />
D. An Giang.<br />
Câu 13: Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì<br />
A. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.<br />
B. sự phân bố dân cư của nước ta không đồng đều và chưa hợp lí.<br />
C. nguồn lao động của nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.<br />
D. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.<br />
Câu 14: Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất theo hướng bắc – nam của nước ta là<br />
A. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh<br />
B. Hải Phòng - Kiên Giang.<br />
C. Hải Phòng - Cửa Lò.<br />
D. Hải Phòng - Huế<br />
Câu 15: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh,<br />
diện tích chăn thả lớn thì loài gia súc nào nuôi nhiều nhất ?<br />
A. Bò.<br />
B. Ngựa.<br />
C. Trâu.<br />
D. Cừu.<br />
Câu 16: Nước ta thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới do<br />
A. nằm trên tuyến đường sắt xuyên Á.<br />
B. nằm trên tuyến đường bộ xuyên lục địa.<br />
C. nằm trên ngã tư đường hàng không và hàng hải quốc tế.<br />
D. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Úc.<br />
Câu 17: Cho bảng số liệu:<br />
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014<br />
(Đơn vị: nghìn tấn)<br />
Năm<br />
<br />
2005<br />
<br />
2008<br />
<br />
2010<br />
<br />
2014<br />
<br />
Tổng sản lượng<br />
<br />
3466,8<br />
<br />
4602,0<br />
<br />
5142,7<br />
<br />
6333,2<br />
<br />
Sản lượng khai thác<br />
<br />
1987,9<br />
<br />
2136,4<br />
<br />
2414,4<br />
<br />
2920,4<br />
<br />
Sản lượng nuôi trồng<br />
<br />
1478,9<br />
<br />
2465,6<br />
<br />
2728,3<br />
<br />
3412,8<br />
<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.<br />
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.<br />
C. Tổng sản lượng thủy sản tăng nhanh.<br />
D. Tỉ trọng của khai thác trong tổng sản lượng thủy sản ngày càng giảm.<br />
Câu 18: Đâu không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay?<br />
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.<br />
B. Có thế mạnh lâu dài.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 796<br />
<br />
C. Tác động mạnh mẽ tới sự phát triển các ngành kinh tế khác.<br />
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu ngành công nghiệp.<br />
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích lúa lớn nhất nước ta là<br />
A. Thái Bình, Nam Định.<br />
B. Kiên Giang, An Giang.<br />
C. Thanh Hóa, Nghệ An.<br />
D. Long An, Đồng Tháp.<br />
Câu 20: Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là<br />
A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.<br />
B. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.<br />
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.<br />
D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.<br />
Câu 21: Cho biểu đồ:<br />
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TÌNH HÌNH SẢN SUẤT LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2013<br />
<br />
Nhận xét nào dưới đây đúng với biểu đồ trên?<br />
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.<br />
B. Tổng diện tích lúa giảm.<br />
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.<br />
D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.<br />
Câu 22: Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là<br />
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
B. Đồng bằng sông Hồng.<br />
C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
D. Bắc Trung Bộ.<br />
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp<br />
chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.<br />
A. Kon Tum.<br />
B. Quảng Trị.<br />
C. Nghệ An.<br />
D. Gia Lai.<br />
Câu 24: Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là<br />
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br />
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br />
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.<br />
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.<br />
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây chiếm tỉ lệ diện tích<br />
lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông ở nước ta?<br />
A. Sông Hồng.<br />
B. Sông Mã.<br />
C. Sông Mê Công (phần thuộc lãnh thổ Việt Nam).<br />
D. Sông Đồng Nai.<br />
Câu 26: Điều kiện nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?<br />
A. Yếu tố thị trường.<br />
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.<br />
C. Dân cư và nguồn lao động.<br />
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.<br />
Câu 27: Ngành công nghiệp đường mía phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?<br />
A. Tây Nguyên.<br />
B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. Đồng bằng sông Hồng.<br />
D. Trung du miền núi BắcBộ.<br />
Câu 28: Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta thuộc<br />
A. hệ thống sông Hồng.<br />
B. hệ thống sông Mã.<br />
C. hệ thống sông Đồng Nai.<br />
D. hệ thống sông Cửu Long.<br />
Câu 29: Vùng chăn nuôi trâu lớn nhất ở nước ta hiện nay là<br />
A. Tây Nguyên.<br />
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Đồng bằng sông Hồng.<br />
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng<br />
của vùng Đồng bằng sông Hồng là<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 796<br />
<br />
A. Hải Phòng.<br />
B. Bắc Ninh.<br />
C. Nam Định.<br />
D. Hà Nội.<br />
Câu 31: Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng khá nhanh đã phản ánh<br />
A. nền kinh tế nước ta phụ thuộc nước ngoài.<br />
B. sản xuất không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.<br />
C. khai thác tốt thị trường truyền thống.<br />
D. phục hồi và phát triển sản xuất, nhu cầu tiêu dùng trong nước.<br />
Câu 32: Dựa vào bảng số liệu:<br />
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014<br />
(Đơn vị: %)<br />
Năm<br />
2000<br />
2005<br />
2010<br />
2012<br />
2014<br />
Nông thôn<br />
75,8<br />
73,1<br />
69,5<br />
68,2<br />
66,9<br />
Thành thị<br />
24,2<br />
26,9<br />
30,5<br />
31,8<br />
33,1<br />
Tổng<br />
100<br />
100<br />
100<br />
100<br />
100<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br />
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn<br />
2000 - 2014 là<br />
A. biểu đồ cột ghép.<br />
B. biểu đồ miền.<br />
C. biểu đồ tròn.<br />
D. biểu đồ đường.<br />
Câu 33: Điều kiện nào không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta ?<br />
A. Thị trường tiêu thụ lớn.<br />
B. Khí hậu nóng ẩm.<br />
C. Đất phù sa màu mỡ.<br />
D. Lao động có trình độ.<br />
Câu 34: Cho bảng số liệu:<br />
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: nghìn người)<br />
Năm<br />
2000<br />
2005<br />
2011<br />
2014<br />
Tổng số<br />
77631<br />
82392<br />
87840<br />
90 729<br />
Thành thị<br />
18725<br />
22332<br />
27888<br />
30 035<br />
Nôngthôn<br />
58906<br />
60060<br />
59952<br />
60 694<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Dân số nước ta ngày càng tăng.<br />
B. Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng.<br />
C. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.<br />
D. Dân thành thị có xu hướng tăng.<br />
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta là<br />
A. Hà Nội, Huế, Cần Thơ.<br />
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.<br />
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.<br />
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.<br />
Câu 36: Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?<br />
A. Thái Bình, Ninh Bình, Hải Phòng.<br />
B. Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình.<br />
C. Hà Giang, Ninh Bình, Hà Nam.<br />
D. Ninh Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc.<br />
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây ở nước ta có công<br />
suất trên 1000 MW?<br />
A. Ninh Bình.<br />
B. Phả Lại.<br />
C. Uông Bí.<br />
D. Na Dương.<br />
Câu 38: Năm 2006, vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là<br />
A. Trung du và miền núi BắcBộ.<br />
B. Đồng bằng sôngHồng.<br />
C. Đông NamBộ.<br />
D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
Câu 39: Di sản văn hóa phi vật thể thế giới ở Việt Nam là<br />
A. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Vịnh Hạ Long.<br />
B. Phố cổ Hội An, Vịnh Hạ Long.<br />
C. Phố cổ Hội An, Nhã nhạc cung đình Huế.<br />
D. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Nhã nhạc cung đình Huế.<br />
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế của nước<br />
ta?<br />
A. Đà Nẵng.<br />
B. Cát Bi.<br />
C. Tân Sơn Nhất.<br />
D. Pleiku.<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 796<br />
<br />