intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 835

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

63
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 835 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 835

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 835<br /> <br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?<br /> A. Cơ khí.<br /> B. Luyện kim.<br /> C. Năng lượng.<br /> D. Hóa chất.<br /> Câu 2: Ở nước ta dầu mỏ được khai thác nhiều ở vùng nào?<br /> A. Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> C. Bắc trung Bộ.<br /> D. Đông Nam Bộ.<br /> Câu 3: Các trung tâm du lịch lớn nhất thế giới là<br /> A. Niu-ooc, Luôn Đôn, Tô-ki-ô.<br /> B. Lôt An-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô.<br /> C. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po.<br /> D. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.<br /> Câu 4: Ý nào sau đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?<br /> A. Tạo ra khối lượng của cải lớn cho xã hội.<br /> B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.<br /> C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.<br /> D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của cuộc cách mạng<br /> khoa học-kĩ thuật hiện đại.<br /> <br /> Câu 5: Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông<br /> vận tải?<br /> A. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.<br /> B. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.<br /> C. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình giao thông vận tải.<br /> D. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.<br /> <br /> Câu 6: Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp<br /> A. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu.<br /> B. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế- xã hội của đất nước.<br /> C. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp.<br /> D. Có hàm lượng kĩ thuật cao và mới ra đời gần đây.<br /> Câu 7: Cho biểu đồ sau:<br /> (%)<br /> 3000<br /> <br /> 3000<br /> <br /> 2500<br /> <br /> 2500<br /> <br /> BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN<br /> 1950-2013<br /> <br /> 2393<br /> 2199<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 1500<br /> <br /> 1500<br /> <br /> 1535<br /> 1223<br /> <br /> 1000<br /> <br /> 1000<br /> <br /> 746<br /> <br /> 637<br /> 500<br /> 0<br /> <br /> 500<br /> <br /> 100<br /> <br /> 460<br /> 291<br /> <br /> 407<br /> 186<br /> <br /> 691<br /> 622<br /> <br /> 737<br /> 705<br /> <br /> 331<br /> <br /> 377<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1950<br /> <br /> 1990<br /> <br /> 2003<br /> Than<br /> <br /> Dầu mỏ<br /> <br /> 2010<br /> Điện<br /> <br /> 2013<br /> <br /> (Năm)<br /> <br /> Thép<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 835<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950- 2013?<br /> <br /> A. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm.<br /> B. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm.<br /> C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.<br /> D. Thép có tốc độ tăng thấp nhất.<br /> Câu 8: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014<br /> Nước<br /> Khách du lịch đến (triệu lượt)<br /> Doanh thu (tỉ USD)<br /> Pháp<br /> 83,8<br /> 66,8<br /> Tây Ban Nha<br /> 65,0<br /> 65,1<br /> Hoa Kì<br /> 75,0<br /> 220,8<br /> Trung Quốc<br /> 55,6<br /> 56,9<br /> Anh<br /> 32,6<br /> 62,8<br /> Mê-hi-cô<br /> 29,3<br /> 16,6<br /> Biểu đồ nào thích hợp nhất so sánh số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của các nước trên?<br /> <br /> A. Biểu đồ đường.<br /> B. Biểu đồ miền.<br /> C. Biểu đồ tròn.<br /> D. Biểu đồ cột.<br /> Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao?<br /> A. Dệt-may.<br /> B. Điện tử- tin học.<br /> C. Công nghiệp thực phẩm.<br /> D. Giày-da.<br /> Câu 10: Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì<br /> A. sự phân công lao động quốc tế.<br /> B. phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.<br /> C. đây là những ngành tạo điều kiện để thực hiện công nghiệp hóa.<br /> D. đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br /> Câu 11: Sự phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến<br /> A. mạng lưới ngành dịch vụ.<br /> B. cơ cấu ngành dịch vụ.<br /> C. sức mua, nhu cầu dịch vụ.<br /> D. hình thành các điểm du lịch.<br /> Câu 12: Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?<br /> A. Mangan.<br /> B. Dầu mỏ.<br /> C. Than.<br /> D. Sắt.<br /> Câu 13: Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng<br /> A. ô tô.<br /> B. tàu hỏa.<br /> C. máy bay.<br /> D. bằng gia súc (lạc đà).<br /> Câu 14: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?<br /> A. Hoa Kì.<br /> B. Thái Lan.<br /> C. Trung Quốc.<br /> D. Bra-xin.<br /> Câu 15: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?<br /> A. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.<br /> B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.<br /> C. khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.<br /> D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.<br /> Câu 16: Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?<br /> A. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.<br /> B. Tốc độ chậm, thiếu an toàn.<br /> C. Chỉ vận chuyển được chất lỏng.<br /> D. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp.<br /> Câu 17: Những nước có sản lượng than lớn nhất là những nước<br /> A. có trữ lượng than lớn.<br /> B. đang phát triển.<br /> C. có trình độ công nghệ cao.<br /> D. có trữ lượng khoáng sản lớn.<br /> Câu 18: Sản phẩm của ngành công nghiệp<br /> A. chỉ để phục vụ cho ngành giao thông vận tải.<br /> B. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.<br /> C. chỉ để phục vụ cho du lịch.<br /> D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.<br /> Câu 19: Nước có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là<br /> A. I-ran.<br /> B. Hoa Kì.<br /> C. I-rắc.<br /> D. A-rập Xê-út.<br /> Câu 20: Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy nhóm?<br /> A. 4 nhóm.<br /> B. 2 nhóm.<br /> C. 5 nhóm.<br /> D. 3 nhóm.<br /> Câu 21: Loại phương tiện vận tải được sủ dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao<br /> thông vận tải là<br /> A. đường hàng không.<br /> <br /> B. đường thủy.<br /> <br /> C. đường ô tô.<br /> <br /> D. đường sắt.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 835<br /> <br /> Câu 22: Vận tải đường ống là loại hình vận tải trẻ, các tuyến đường ống trên thế giới được xây dựng trong thế kỉ<br /> A. XVI.<br /> B. XXI.<br /> C. XX.<br /> D. XIX.<br /> Câu 23: Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là<br /> A. nằm thật xa khu dân cư.<br /> B. gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.<br /> C. bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.<br /> D. gắn với thị trường tiêu thụ.<br /> Câu 24: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về<br /> nhóm ngành<br /> A. dịch vụ tiêu dùng.<br /> <br /> B. dịch vụ kinh doanh.<br /> <br /> C. dịch vụ công.<br /> <br /> D. dịch vụ cá nhân.<br /> <br /> Câu 25: Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải?<br /> A. Góp phần phân bố dân cư hợp lí.<br /> B. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.<br /> C. Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng.<br /> D. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.<br /> Câu 26: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?<br /> A. Cước chi phí vận tải thu được.<br /> B. Khối lượng vận chuyển.<br /> C. Khối lượng luân chuyển.<br /> D. Cự li vận chuyển trung bình.<br /> Câu 27: Cho bảng số liệu:<br /> GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Quốc gia<br /> Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ<br /> Ấn Độ<br /> 475<br /> Trung Quốc<br /> 2342<br /> Hàn Quốc<br /> 714<br /> Nhật Bản<br /> 815<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br /> <br /> A. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn nước.<br /> B. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể.<br /> C. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của Hàn Quốc.<br /> D. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung Quốc.<br /> Câu 28: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?<br /> A. Khoáng sản.<br /> B. Sinh vật.<br /> C. Khí hậu.<br /> D. Địa hình.<br /> Câu 29: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br /> A. phụ thuộc vào tự nhiên.<br /> B. cần nhiều lao động.<br /> C. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br /> D. có tính tập trung cao độ.<br /> Câu 30: Ngành giao thông đường biển có khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn là do<br /> A. tính an toàn cao.<br /> B. khối lượng vận chuyển lớn.<br /> C. cự li dài.<br /> D. tính cơ động cao.<br /> Câu 31: Cho bảng số liệu:<br /> KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA<br /> NƯỚC TA NĂM 2014<br /> Loại hình<br /> Khối lượng hàng hóa vận<br /> Khối lượng hàng hóa luân<br /> chuyển (triệu tấn)<br /> chuyển (triệu tấn.km)<br /> Đường sắt<br /> 7,2<br /> 4311,5<br /> Đường bộ<br /> 821,7<br /> 48189,8<br /> Đường sông<br /> 190,6<br /> 40099,9<br /> Đường biển<br /> 58,9<br /> 130015,5<br /> Đường hàng không<br /> 0,2<br /> 534,4<br /> Tổng số<br /> 1078,6<br /> 223151,1<br /> Ngành giao thông vận tải có cự li vận chuyển lớn nhất là<br /> <br /> A. đường hàng không.<br /> B. đường bộ.<br /> C. đường sắt.<br /> D. đường biển.<br /> Câu 32: Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là<br /> A. các tuyến đường xuyên Á.<br /> B. các tuyến đường chạy từ tây sang đông.<br /> C. quốc lộ 1.<br /> D. đường Hồ Chí Minh.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 835<br /> <br /> Câu 33: Hạn chế lớn nhất của sự bùng nổ trong việc sử dụng phương tiện ô tô là<br /> A. chi phí cho sửa chữa đường hàng năm rất lớn. B. gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường.<br /> C. gây thủng tầng ô dôn.<br /> D. tắc nghẽn giao thông.<br /> Câu 34: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế?<br /> A. Đường biển.<br /> B. Đường ô tô.<br /> C. Đường sắt.<br /> D. Đường sông.<br /> Câu 35: Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do<br /> A. địa hình hiểm trở.<br /> B. khí hậu khắc nghiệt.<br /> C. dân cư thưa thớt.<br /> D. khoa học kĩ thuật chưa phát triển.<br /> Câu 36: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là<br /> A. Đường sắt.<br /> B. Đường hàng không. C. Đường ô tô.<br /> D. Đường ống.<br /> Câu 37: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là<br /> A. khối lượng luân chuyển.<br /> B. khối lượng vận chuyển.<br /> C. sự chuyên chở người và hàng hóa.<br /> D. chất lượng của dịch vụ vận tải.<br /> Câu 38: Nhìn vào sản lượng điện bình quân đầu người có thể đánh giá được<br /> A. sản lượng khai thác than của một đất nước.<br /> B. tiềm năng dầu khí của một đất nước.<br /> C. tiềm năng thủy điện của một đất nước.<br /> D. trình độ phát triển và văn minh của đất nước.<br /> Câu 39: Cho biểu đồ sau:<br /> 2002<br /> <br /> Dầu<br /> <br /> 2015<br /> <br /> Khí thiên nhiên<br /> 6<br /> <br /> 60<br /> <br /> 4<br /> <br /> 7 3<br /> 33<br /> <br /> 38<br /> 26<br /> <br /> Than đá<br /> Năng lượng<br /> nguyên tử<br /> <br /> 29<br /> <br /> Thủy điện<br /> 24<br /> <br /> 24<br /> <br /> Năng lượng tái<br /> tạo<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> <br /> A. Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015.<br /> B. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.<br /> C. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015.<br /> D. Sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.<br /> Câu 40: Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ là ưu<br /> điểm của ngành giao thông vận tải<br /> A. đường ô tô.<br /> B. đường sắt.<br /> <br /> C. đường sông.<br /> <br /> D. đường ống.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 835<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2