SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
<br />
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10<br />
<br />
---------------<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề: 977<br />
<br />
Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
Câu 1: Cho bảng số liệu:<br />
SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014<br />
Nước<br />
Khách du lịch đến (triệu lượt)<br />
Doanh thu (tỉ USD)<br />
Pháp<br />
83,8<br />
66,8<br />
Tây Ban Nha<br />
65,0<br />
65,1<br />
Hoa Kì<br />
75,0<br />
220,8<br />
Trung Quốc<br />
55,6<br />
56,9<br />
Anh<br />
32,6<br />
62,8<br />
Mê-hi-cô<br />
29,3<br />
16,6<br />
Biểu đồ nào thích hợp nhất so sánh số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của các nước trên?<br />
A. Biểu đồ tròn.<br />
B. Biểu đồ cột.<br />
C. Biểu đồ đường.<br />
D. Biểu đồ miền.<br />
<br />
Câu 2: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?<br />
A. Khoáng sản.<br />
B. Sinh vật.<br />
C. Khí hậu.<br />
D. Địa hình.<br />
.<br />
Câu 3: Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?<br />
A. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.<br />
B. Tốc độ chậm, thiếu an toàn.<br />
C. Chỉ vận chuyển được chất lỏng.<br />
D. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp.<br />
Câu 4: Ở nước ta dầu mỏ được khai thác nhiều ở vùng nào?<br />
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
B. Đồng bằng sông Hồng.<br />
C. Đông Nam Bộ.<br />
D. Bắc trung Bộ.<br />
Câu 5: Ý nào sau đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?<br />
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.<br />
B. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của cuộc cách mạng<br />
khoa học-kĩ thuật hiện đại.<br />
C. Tạo ra khối lượng của cải lớn cho xã hội.<br />
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.<br />
<br />
Câu 6: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?<br />
A. Trung Quốc.<br />
B. Hoa Kì.<br />
C. Bra-xin.<br />
D. Thái Lan.<br />
Câu 7: Vận tải đường ống là loại hình vận tải trẻ, các tuyến đường ống trên thế giới được xây dựng trong thế kỉ<br />
A. XIX.<br />
B. XXI.<br />
C. XVI.<br />
D. XX.<br />
Câu 8: Sự phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến<br />
A. mạng lưới ngành dịch vụ.<br />
B. cơ cấu ngành dịch vụ.<br />
C. sức mua, nhu cầu dịch vụ.<br />
D. hình thành các điểm du lịch.<br />
Câu 9: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?<br />
A. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.<br />
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.<br />
C. khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.<br />
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.<br />
Câu 10: Cho bảng số liệu:<br />
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014<br />
(Đơn vị: tỉ USD)<br />
Quốc gia<br />
Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ<br />
Ấn Độ<br />
475<br />
Trung Quốc<br />
2342<br />
Hàn Quốc<br />
714<br />
Nhật Bản<br />
815<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 977<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br />
<br />
A. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn nước.<br />
B. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể.<br />
C. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của Hàn Quốc.<br />
D. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung Quốc.<br />
Câu 11: Nước có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là<br />
A. A-rập Xê-út.<br />
B. Hoa Kì.<br />
C. I-rắc.<br />
D. I-ran.<br />
Câu 12: Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông<br />
vận tải?<br />
A. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình giao thông vận tải.<br />
B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.<br />
C. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.<br />
D. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.<br />
<br />
Câu 13: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là<br />
A. khối lượng luân chuyển.<br />
B. khối lượng vận chuyển.<br />
C. sự chuyên chở người và hàng hóa.<br />
D. chất lượng của dịch vụ vận tải.<br />
Câu 14: Các trung tâm du lịch lớn nhất thế giới là<br />
A. Lôt An-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô.<br />
B. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.<br />
C. Niu-ooc, Luôn Đôn, Tô-ki-ô.<br />
D. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po.<br />
Câu 15: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là<br />
A. Đường sắt.<br />
B. Đường hàng không. C. Đường ô tô.<br />
D. Đường ống.<br />
Câu 16: Những nước có sản lượng than lớn nhất là những nước<br />
A. có trữ lượng than lớn.<br />
B. đang phát triển.<br />
C. có trình độ công nghệ cao.<br />
D. có trữ lượng khoáng sản lớn.<br />
Câu 17: Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do<br />
A. địa hình hiểm trở.<br />
B. khí hậu khắc nghiệt.<br />
C. dân cư thưa thớt.<br />
D. khoa học kĩ thuật chưa phát triển.<br />
Câu 18: Sản phẩm của ngành công nghiệp<br />
A. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.<br />
B. chỉ để phục vụ cho du lịch.<br />
C. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.<br />
D. chỉ để phục vụ cho ngành giao thông vận tải.<br />
Câu 19: Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy nhóm?<br />
A. 4 nhóm.<br />
B. 2 nhóm.<br />
C. 5 nhóm.<br />
D. 3 nhóm.<br />
Câu 20: Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?<br />
A. Mangan.<br />
B. Dầu mỏ.<br />
C. Than.<br />
D. Sắt.<br />
Câu 21: Ngành giao thông đường biển có khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn là do<br />
A. tính an toàn cao.<br />
B. khối lượng vận chuyển lớn.<br />
C. cự li dài.<br />
D. tính cơ động cao.<br />
Câu 22: Loại phương tiện vận tải được sủ dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao<br />
thông vận tải là<br />
A. đường hàng không.<br />
<br />
B. đường ô tô.<br />
<br />
C. đường thủy.<br />
<br />
D. đường sắt.<br />
<br />
Câu 23: Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ là ưu<br />
điểm của ngành giao thông vận tải<br />
A. đường sắt.<br />
B. đường ống.<br />
<br />
C. đường sông.<br />
<br />
D. đường ô tô.<br />
<br />
Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?<br />
A. Cơ khí.<br />
B. Luyện kim.<br />
C. Hóa chất.<br />
D. Năng lượng.<br />
Câu 25: Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì<br />
A. đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br />
B. đây là những ngành tạo điều kiện để thực hiện công nghiệp hóa.<br />
C. phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.<br />
D. sự phân công lao động quốc tế.<br />
Câu 26: Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 977<br />
<br />
A. nằm thật xa khu dân cư.<br />
B. gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.<br />
C. gắn với thị trường tiêu thụ.<br />
D. bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.<br />
Câu 27: Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng<br />
A. bằng gia súc (lạc đà). B. tàu hỏa.<br />
C. ô tô.<br />
Câu 28: Cho biểu đồ sau:<br />
(%)<br />
3000<br />
<br />
3000<br />
<br />
2500<br />
<br />
2500<br />
<br />
D. máy bay.<br />
<br />
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN<br />
1950-2013<br />
<br />
2393<br />
2199<br />
<br />
2000<br />
<br />
2000<br />
<br />
1500<br />
<br />
1500<br />
<br />
1535<br />
1223<br />
<br />
1000<br />
<br />
1000<br />
<br />
746<br />
637<br />
<br />
500<br />
<br />
0<br />
<br />
500<br />
<br />
460<br />
291<br />
<br />
407<br />
<br />
186<br />
<br />
100<br />
<br />
691<br />
622<br />
<br />
737<br />
705<br />
<br />
331<br />
<br />
377<br />
<br />
0<br />
<br />
1950<br />
<br />
1990<br />
<br />
2003<br />
Than<br />
<br />
Dầu mỏ<br />
<br />
2010<br />
Điện<br />
<br />
2013<br />
<br />
(Năm)<br />
<br />
Thép<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950- 2013?<br />
<br />
A. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm.<br />
B. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.<br />
C. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm.<br />
D. Thép có tốc độ tăng thấp nhất.<br />
Câu 29: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về<br />
nhóm ngành<br />
A. dịch vụ kinh doanh.<br />
B. dịch vụ tiêu dùng.<br />
C. dịch vụ công.<br />
D. dịch vụ cá nhân.<br />
Câu 30: Cho bảng số liệu:<br />
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA<br />
NƯỚC TA NĂM 2014<br />
Loại hình<br />
Khối lượng hàng hóa vận<br />
Khối lượng hàng hóa luân<br />
chuyển (triệu tấn)<br />
chuyển (triệu tấn.km)<br />
Đường sắt<br />
7,2<br />
4311,5<br />
Đường bộ<br />
821,7<br />
48189,8<br />
Đường sông<br />
190,6<br />
40099,9<br />
Đường biển<br />
58,9<br />
130015,5<br />
Đường hàng không<br />
0,2<br />
534,4<br />
Tổng số<br />
1078,6<br />
223151,1<br />
Ngành giao thông vận tải có cự li vận chuyển lớn nhất là<br />
<br />
A. đường biển.<br />
B. đường bộ.<br />
C. đường hàng không.<br />
D. đường sắt.<br />
Câu 31: Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là<br />
A. các tuyến đường xuyên Á.<br />
B. các tuyến đường chạy từ tây sang đông.<br />
C. quốc lộ 1.<br />
D. đường Hồ Chí Minh.<br />
Câu 32: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?<br />
A. Khối lượng vận chuyển.<br />
B. Cước chi phí vận tải thu được.<br />
C. Khối lượng luân chuyển.<br />
D. Cự li vận chuyển trung bình.<br />
Câu 33: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế?<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 977<br />
<br />
A. Đường biển.<br />
B. Đường ô tô.<br />
C. Đường sắt.<br />
D. Đường sông.<br />
Câu 34: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br />
A. phụ thuộc vào tự nhiên.<br />
B. cần nhiều lao động.<br />
C. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br />
D. có tính tập trung cao độ.<br />
Câu 35: Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải?<br />
A. Góp phần phân bố dân cư hợp lí.<br />
B. Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng.<br />
C. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.<br />
D. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.<br />
Câu 36: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao?<br />
A. Điện tử- tin học.<br />
B. Giày-da.<br />
C. Công nghiệp thực phẩm.<br />
D. Dệt-may.<br />
Câu 37: Nhìn vào sản lượng điện bình quân đầu người có thể đánh giá được<br />
A. sản lượng khai thác than của một đất nước.<br />
B. tiềm năng dầu khí của một đất nước.<br />
C. tiềm năng thủy điện của một đất nước.<br />
D. trình độ phát triển và văn minh của đất nước.<br />
Câu 38: Cho biểu đồ sau:<br />
2002<br />
<br />
Dầu<br />
<br />
2015<br />
<br />
Khí thiên nhiên<br />
6<br />
<br />
60<br />
<br />
4<br />
<br />
7 3<br />
33<br />
<br />
38<br />
26<br />
<br />
Than đá<br />
Năng lượng<br />
nguyên tử<br />
<br />
29<br />
<br />
Thủy điện<br />
24<br />
<br />
24<br />
<br />
Năng lượng tái<br />
tạo<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
<br />
A. Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015.<br />
B. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.<br />
C. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015.<br />
D. Sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.<br />
Câu 39: Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp<br />
A. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp.<br />
B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu.<br />
C. Có hàm lượng kĩ thuật cao và mới ra đời gần đây.<br />
D. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế- xã hội của đất nước.<br />
Câu 40: Hạn chế lớn nhất của sự bùng nổ trong việc sử dụng phương tiện ô tô là<br />
A. tắc nghẽn giao thông.<br />
B. gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường.<br />
C. gây thủng tầng ô dôn.<br />
D. chi phí cho sửa chữa đường hàng năm rất lớn.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 977<br />
<br />