Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2015-2016 môn Hóa học lớp 8 có đáp án (Đề số 6)
lượt xem 9
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân và làm quen với cách ra đề cũng như cách làm bài thi học sinh giỏi Hóa học 8, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 bao gồm các câu hỏi hay và bổ ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2015-2016 môn Hóa học lớp 8 có đáp án (Đề số 6)
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY NĂM HỌC 20152016 Đề thi môn: Hóa học Thời gian:90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (5điểm) 1,Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau(Ghi rõ điều kiện phản ứng): KMnO4 O2 Fe3O4 Fe H2 H2O NaOH 2 , Cho các công thức hóa học sau: H2SO4; P2O5; CuO ; Ca(H2PO4)2;Al(OH)3; FeSO4; CO2; Na2O. Phân loại và đọc tên các chất trên. Câu 2: (3điểm) 1, Trình bày thí nghiệm oxi tác dụng với photpho. Nêu hiện tượng, mục đích, tiến trình và giải thích? 2 , Khử 7,2g sắt(II) oxit bằng khí hiđro. Hãy: Tính khối lượng sắt thu được. Tính thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc. Câu 3: (3điểm) 1 Cho 1gam bột Fe tiếp xúc với oxi trong một thời gian thu được 1,24 g hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Tính khối lượng Fe dư. 2 , X¸c ®Þnh c«ng thøc ho¸ häc ®¬n gi¶n cña chÊt khÝ A biÕt thµnh phÇn phÇn tr¨m theo khèi lîng cña c¸c nguyªn tè lµ 82,35% N vµ 17,65% H vµ (d = 8,5) Câu 4: (4điểm) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính hiệu suất phản ứng. c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc. Câu 5: (3điểm) Độ tan của NaCl trong H2O ở 900C bằng 50 gam. a. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl bão hoà ở 900C. b. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl bão hoà ở 00 C là 25,93%. Tính độ tan của NaCl ở 00C. c. Khi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hoà ở 900 C tới 00C thì lượng dung dịch thu được là bao nhiêu?
- Lưu ý: Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI Môn: Hoá học – lớp 8. Bài ý Đáp án Thang điểm 1(5đ) 1(3đ) 2KMnO4 0,5đ K2MnO 4 + MnO2 + O2 3Fe + 2 O2 0,5đ Fe3O4 4H2 + Fe3O4 0,5đ 3Fe +4H2O Fe + H2SO4l 0,5đ FeSO4 + H2 2H2 + O2 0,5đ 2 H2O 2H2O + 2Na 0,5đ 2NaOH + H2 2(2đ) Oxit bazơ: CuO: 0,25đ Đồng (II) oxit 0,25đ Na 2O: Natri oxit Oxit axit: CO2: Cacbon đioxit 0,25đ P2O5: 0,25đ điphotphopentaoxi t Axit: H2SO4: 0,25đ axit sunfuric Bazơ: Al(OH)3 0,25đ
- : Nhôm hidroxit Muối: FeSO4: Sắt (II) sunfat 0,25đ Ca(H2P 0,25đ O4)2:Canxi đihiđrophotphat 2(1đ) 1(1,5đ) Tiến trình: Bật lửa đốt 0,5đ đèn cồn, dùng muỗng sắt chứa Photpho đốt trên ngọn lửa đèn cồn. Sau 0,25đ đó đưa Photpho đang cháy vào lọ 0,25đ chứa khí oxi. So sánh Photpho cháy trong không 0,5đ khí và cháy trong oxi. Hiện tượng: Photpho cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, cháy trong oxi mãnh liệt hơn.
- Mục đích: So sánh sự tác dụng của oxi với photpho trong không khí và trong oxi. Giai thích: Phot pho cháy trong oxi tạo thành điphotphopen taoxit 4P + 5 O2 2P2O5 2(1,5đ) nFeO= = 0,1( mol) 0,25đ FeO + H2 Fe 0,25đ +H2O a , nFe = nFeO = 0,1 0,5đ (mol) ; mFe =5,6(g) b , nH2 = nFeO = 0,1 0,5đ (mol); VH2 = 2,24(l) 3(5đ) 1(2,5đ) 4Fe + 3O2 0,5đ 2 3 2Fe O Theo định luật 0,5đ bảo toàn khối lượng: mFe + mO2 = mChất rắn suy ra nO2 = (mol) 0,5đ Fe phản ứng 0,5đ n = (mol)
- 0,5đ Khối lượng Fe còn dư là: 1– 0,01.56 = 0,44(g) 2(2,5đ) +Gi¶ sö CTHH 0,5đ chung hîp chÊt A: NxHy +BiÕt (d = 8,5) > MA = 8,5. 2 = 17g + TÝnh sè nguyªn tö cña N vµ H: ADCT:%N=> 0,5đ > 0,5đ T¬ng tù : y = 0,5đ VËy CTHH đơn 0,5đ giản lµ NH3 4(4đ) PTPƯ: CuO + H2 Cu + H2O ; 0,5đ a) Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần 0,5đ dần biến thành màu đỏ(Cu) b) – Giả sử 20 g CuO phản ứng hết thì sau phản ứng sẽ thu 0,5đ được chất rắn duy nhất (Cu) CuO phải còn dư.
- Đặt x là số mol CuO phản ứng, 0,5đ ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư= x.64 + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) = 64x + (20 – 80x) = 16,8 g. => Phương trình: 64x + (2080x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. 0,5đ => mCuO PƯ = 0,2.80= 16 g Vậy H = (16.100%):20= 80%. 0,5đ c) Theo PTPƯ: nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 0,1đ 4,48 lít a ,Theo giả thiết : khối lượng chất tan = 50 g 0,25đ Khối lượng dung dịch = 50 + 100 = 150 (g) 0,25đ b ,C%NaCl = 25,93% 100 g dung dịch có 25,93 g NaCl (100 25,93) g H2O có 25,93 g NaCl 0,5đ 100 g H2O có S = 0,5đ c ,Theo giả thiết và phần 2 : Ở 900C , S = 50gam 100 gam H2O hoà tan được 50gam NaCl 0,25đ 5(3đ ) 400 gam H2O hoà tan được 200 gam NaCl 0,25đ 600 gam dung dịch có 200gam NaCl và 400 gam H2O Ở 00 C , S = 35 gam 100 gam H2O hoà tan được 35gam NaCl 0,25đ 400 gam H2O hoà tan được 140 gam NaCl 0,25đ Vậy khi làm lạnh 600 gam dung dịch từ 900C xuống 00C thì có 200 140 = 60 gam NaCl tách ra 0,25đ Khối lượng dung dịch còn lại = 600 60 = 540 gam 0,25đ Ghi chú : Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Thanh Sơn - Tin học lớp 8
1 p | 1148 | 85
-
Kỳ sảo sát học sinh giỏi cấp huyện lớp 8 môn tin học - Huyện Quế Sơn
5 p | 308 | 78
-
Đề kiểm tra chọn đội tuyển học sinh giỏi Toán 6
3 p | 236 | 27
-
Đề kiểm tra học sinh giỏi Hóa học 8 năm học 2015-2016 có đáp án (Đề số 4)
5 p | 227 | 17
-
Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2015-2016 môn Hóa học lớp 8 có đáp án (Đề số 5)
7 p | 101 | 10
-
Đề kiểm tra đội tuyển HSG môn Toán năm 2022 - Trường THPT chuyên Hùng Vương
2 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra đội tuyển HSG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Vị Thanh, Hậu Giang
6 p | 12 | 4
-
Đề kiểm tra học sinh năng khiếu môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Trì
1 p | 23 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Ngữ văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
5 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học sinh năng khiếu môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Thanh Trì
1 p | 15 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Tân Kỳ
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nghệ An
2 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam (Mã đề 101)
5 p | 15 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 246)
11 p | 16 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp quận môn Toán lớp 9 năm 2021-2022- Phòng GD&ĐT quận Nam Từ Liêm
1 p | 15 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra học sinh năng khiếu môn Toán 6 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Trì
1 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn