intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kì 2 môn toán lớp 11

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

536
lượt xem
117
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kì 2 môn toán lớp 11 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kì 2 môn toán lớp 11

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học 2008-2009 Môn thi: TOÁN lớp 11 Thời gian:90 phút( không kể thời gian phát đề) Ngày thi: I) Phần chung cho cả hai ban: Bài 1:(2đ) Tìm các giới hạn sau: 2n3  2n  3 4n  5n 3x2  4x  1 a) lim (0.5đ) b).lim n ( 0.5đ) c) lim (1đ) 1  4n3 2  3.5n x1 x2  1 Bài 2: (1đ) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0  2  x2  3x  2  , khi x  2 f ( x)   x  2 -1 , khi x = -2  Bài 3: (2đ) 1 . Tìm đạo hàm của các hàm số : 2  2 x  x2 a.y= (0.5đ) b . y = 1  2tan x . ( 0.5đ) x2  1 2 . Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = - 2. (1đ) Bài 4:(2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy , SA = a 2 . 1. CMR (SAC)  (SBD) . 2. Tính góc giữa SC và mp ( SAD) II) Phần tự chọn: 1). Theo chương trình chuẩn: 1 Bài 5a: (1.5đ ) Cho y  x3  2x2  6x  8 . Giải bất phương trình y /  0 . 3 Bài 6a: (1.5 đ ) Cmr phương trình 2x3 – 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trên (-2 ; 2) 2). Theo chương trình nâng cao: x2  3x  3 Bài 5b:(1.5đ) Cho y  . Giải bất phương trình y /  0 x 1 u  u  120 Bài 6b:(1.5đ) Cho cấp số nhân ( u n ) có  4 6 .Xác định số hạng đầu u3  u 5  60 và công bội của cấp số nhân .HẾT.
  2. ĐÁP ÁN I)phần chung cho cả hai ban: Bài 1: 2 3 3 2 2  3 (2đ) a) lim 2n  2n  3 = lim n n 0.25đ 3 1  4n 1 4 n3 1 = 2 0.25đ n  4 n   1 n 4 5 5 b) lim n n =lim  n 2  3.5  2 0.25đ   3  5 1 = 3 1 0.25đ 3( x  1)( x  ) 3x2  4x  1 3 c) lim 2 = lim 2 x1 x  1 x1 x 1 3x  1 0.5đ = lim =1 x1 x  1 0.5đ Ta có: x2  3x  2 ( x  1)( x  2) Bài 2: lim f ( x) = lim = lim x2 x2 x  2 x2 x2 (1đ) = lim ( x  1) = -1 x2 0.5đ f(-2) = -1 Do đó: lim f ( x) = f(-2) = -1 0.25đ x2 vậy hàm số liên tục tại x0= -2 0.25đ Bài3: 1) Tính đạo hàm (2đ) (2  2 x)( x 2  1)  2 x(2  2 x  x 2 ) a) y’= 2 0.25đ  x2  1  2 2( x  3 x  1) = 2 x 2 1  0.25đ
  3. 1 0.25đ 2 (1  2 tan x ) ' cos 2 x b) y’= = 2 1  2 tan x 2 1  2 tan x 1 0.25đ = cos2 x. 1  2 tan x 2) viết pttt Ta có: ( x  1) '( x  1)  ( x  1) '( x  1) 2 f’(x)= 2  ( x  1) ( x  1) 2 0.5đ  f’(x0)=f’(-2)= 2 0.25đ y0 = 3 0.25đ vậy pttt: y=2(x+2)+3  y=2x+7 Bài 4: 0.25đ (2đ) a) ta có: SA  ( ABCD )    SA  DB DB  ( ABCD)  Mà: DB  AC 0.5đ Suy ra: DB  ( SAC ) Mặt khác: DB  ( SDB) vậy: ( SAC )  (SDB) 0.5đ DC  SA  b)   DC  (SAD) DC  AD   góc giữa SC và (SAD) là góc (CSD) 0.25đ Ta có: SD 2  (a 2 )2  a 2  3a 2  SD  a 3
  4. DC 1 tan(CSD)=   (CSD) = 300 SD 3 vậy góc giữa SC và (SAD) bằng 300 0.5đ II) Phần tự chọn: 1). Theo chương trình chuẩn:  Bài5a: 5a) Ta có: (1.5đ) y’=x2 - 4x – 6 0.5đ do đó: y’  0  x2 - 4x - 6  0 0.5đ  2  10  x  2  10 0.5đ Bài6a: 6a) (1.5đ ) đặt f(x)= 2x3 - 6x + 1 Ta có: f(x)= 2x3 - 6x + 1 liên tục trên  f(x) liên tục trên [-2;2] f(-2) = - 3 ; f(0) = 1 ; f(1) = - 3 ; f(2) = 5 0.5đ suy ra: 0.25đ f(-2).f(0)
  5. x  1  x  0 0.5đ   x  0    x  1 x  1  vậy nghiệm BPT: (;0]  (1; ) 0.25đ Ta có: Bài6b: u .q3  u .q5  120 u 4  u 6  120  1 1 (1.5đ) u  u  60    3 5 u1.q 2  u1.q 4  60  0.5đ u .q3 (1  q 2 )  120  1  u1.q 2 (1  q 2 )  60  q  2 0.25đ  u1  3 0.5đ Vậy cấp số nhân này có u1  3, q  2 . 0.25đ Chú ý: (vẽ hình đúng 0.25 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2