intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Vật lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

72
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra khảo sát chất lượng và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Vật lý 12 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Vật lý 12

  1. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Mã đề 645 THÁI BÌNH NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 60 phút; Học sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm (Đề gồm 02 trang) A. Phần chung cho các học sinh: Câu 1: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch được tính theo công thức nào sau đây? A. P=U.I B. P=R.I2Cosφ C. P=U.ICosφ D. P=Z.I2 Câu 2: Một con lắc lò xo tạo bởi quả nặng có khối lượng 250gam, lò xo có độ cứng 100N/m sẽ dao động với tần số là bao nhiêu? A. 3/π (Hz) B. 5/π (Hz) C. π/10 (Hz) D. 10/π (Hz) Câu 3: Một sóng có tốc độ lan truyền 240m/s, bước song 3,2m, hỏi tần số của sóng? A. 75Hz B. 80Hz C. 85Hz D. 70Hz Câu 4: Hãy chọn câu đúng: Máy phát điẹn xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng A. Hưởng ứng tĩnh điện B. Tác dụng của từ trường lên dòng điện C. Cảm ứng điện từ D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm Câu 5: Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo ra bởi: A. Ba máy phát điẹn xoay chiều một pha độc lập B. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha 0 C. Ba dòng điện một pha lệch nhau 120 từng đôi một D. Ba dòng điện một pha có tần số khác nhau Câu 6: Hãy chọn phương án tốt nhất, ít tốn kém trong các phương án sau đây để giảm hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa. A. Tăng điện áp 2 đầu đường truyền bằng máy biến áp B. Giảm điện trở đường truyền bằng cách tăng tiết diện dây dẫn C. Chọn loại dây dẫn có điện trở suất nhỏ nhất D. Tăng cường độ dòng điện trên dây tải điện Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng 50N/m, khối lượng quả nặng m=500g, con lắc dao động với biên độ bằng 5cm. Hỏi tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng ? A. 0,5m/s B. 0m/s C. 0,1m/s D. 0,25m/s Câu 8: Một con lắc lò xo có phương trình dao động là x=3cos5π.t(cm), với t tính bằng (s). Tần số góc dao đọng là: A. π/5 (rad/s) B. 5π (rad/s) C. 5/π (rad/s) D. 5 (rad/s) Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa 2 đầu mạch điện sẽ: A. Sớm pha so với dòng điện trong mạch B. Trễ pha với dòng điện trong mạch C. Vuôn pha với cường độ dòng điện trong mạch D. Cùng pha với dòng điện trong mạch Câu 10: Một đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω mắc không phân nhánh với một tụ điện có điện dung C= 104 / F, tần số của dòng xoay chiều qua mạch điện là 50Hz. Hệ số công suất của mạch điện là: A. 2 / 2 B. 0,8 C. 0,75 D. 2 / 4 Câu 11: Bước sóng là A. Khoảng cách giữa 2 điểm có li độ bằng nhau gần nhất B. Khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất C. Quãng đường song truyền được trong 1s D. Quãng đường mà song truyền được trong 1 chu kỳ theo phương truyền song Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C xác định gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở thuần Và R mắc nối tiếp, điện áp đặt vào 2 dầu đoạn mạch điện áp u = U0cosω.t, có U0 không thay đổi, còn ω thay đổi được. Khi thay đổi ω đến giá trị ω0 thì hệ số công suất cảu đoạn mạch cực đại. Tính tần số góc ω0? A. L / C B. C / L C. 1 / LC D. L.C Câu 13: Một sóng nước có bước song 0,4m truyền trên mặt nước nằm ngang. Hỏi điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc π/2 cách nhau bao nhiêu? A. 0,15m B. 0,10m C. 0,20m D. 0,4m
  2. Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H mắc nối tiếp với biến trở, đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 100 2 cos100π.t(V) điều chỉnh biến trở để công suất điện tiêu thụ cực đại là. A. 100W B. 25W C. 50W D. 75W Câu 15: Đặt điện áp u = 220 2 cos100π.t(V) vào mạch RLC cuộn cảm thuần có L=1/π (H) điện trở R = 50Ω, C là điện dung tụ xoay. Với giá trị nào của C thì UCmax và giá trị cực đại UCmax là bao nhiêu? A. 10,6µF và 240 (V) B. 20,6µF và 380(V) C. 25,5µF và 492 (V) D. 50,6µF và 294(V) Câu 16: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s, ở cùng một thời điểm hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau 1,2m. Tần số của song là: A. 220Hz B. 100Hz C. 150Hz D. 50Hz Câu 17: Một con lắc lò xo có chu kỳ T = 0,1s, khối lượng của vật là 0,1kg. Tính độ cứng lò xo. A. 400N/m B. 3000N/m C. 200N/m D. 100N/m Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha co rô to quay 240vòng/phút, biết máy có 15 cặp cực, tần số dòng điện do máy phát ra bằng: A. 90Hz B. 100Hz C. 120Hz D. 60Hz Câu 19: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng I liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 theo công thức nào sau đây: A. I0 = I 3 B. I0 = I 2 C. I = 2I D. I0 = 3 I Câu 20: Một sóng âm có tần số 200Hz truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, bước song của sóng âm này là: A. 0,85m B. 1,7m C. 17m D. 8,5m Câu 21: Chọn câu sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng A. Động năng ở vị trí cân bằng B. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ C. Động năng vào thời điểm ban đầu D. Thế năng ở vị trí biên Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s, khối lượng của vật là 500gam. Hỏi độ cứng của lò xo. A. 10N/m B. 100N/m C. 50N/m D. 20N/m Câu 23: Quan sát một sợi dây đàn hồi cố định người ta nhận thấy có sóng dừng với 2 bụng sóng biết dây đàn hồi có chiều dài 2m. Hỏi bước sóng của dây đàn hồi nói trên. A. 2m B. 2,5m C. 1,5m D. 1,0m Trang 1/2 - Mã đề 645 Câu 24: Nếu đặt điện áp u = 220 2 cos100π.t(V) vào 2 đầu một mạch điện xoay chiều chỉ có 1 tụ điện thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị 1A, giá trị điện dung tụ điện C là: A. 10 4 /  F B. 2.10 4 /  F C. 10 4 / 2 F D.  .10 4 / 2 F Câu 25: Hãy chọn câu đúng: Tiếng đàn Ocgan nghe giống như tiếng đàn Piano vì chúng có cùng: A. Tần sô B. Độ to C. Độ cao D. Độ cao và âm sắc Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 10c, độ cứng lò xo làm con lắc là 200N/m. Cơ năng dao đọng con lắc là A. 0,5J B. 1,0J C. 1,5J D. 2,0J Câu 27: Một con lắc đơn dao đọng điều hòa có tần số góc π(rad/s). Tần số dao động con lắc đơn là: A. 1,5Hz B. 1Hz C. 2,5Hz D. 0,5Hz Câu 28: Con lắc đơn có chu kỳ 2s, hỏi chiều dài con lắc đơn đó? A. 0,5m B. 1,5m C. 1m D. 0,1m Câu 29: Hãy chọn câu đúng: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc không đổi khi: A. Thay đổi gia tốc trọng trường B. Tăng biên độ góc lên 250 C. Thay đổi chiều dài con lắc D. Thay đổi khối lượng con lắc Câu 30: Hãy chọn câu đúng: Tai người bình thường có thể nghe được âm có tần số A. Từ thấp lên cao B. Từ 16Hz đến 20000Hz C. Trên 20000Hz D. Dưới 16Hz Câu 31: Một máy biến áp có số vòng các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1000 vòng và 400 vòng dây. Bỏ qua hao phí năng lượng
  3. trong máy, nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 110V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 22V B. 44V C. 20V D. 25V Câu 32: Dao động điều hòa có li độ x = Acos(10.t+φ) bằng 0 khi pha của dao động bằng: A. π/4 B. 0 C. π D. π/2 B. Phần dành cho học sinh học chương trình chuẩn: Câu 33: Hai dao động điều hòa là ngược pha khi thỏa mãn điều kiện nào sau đây (giả thiết n =0; ±1; ±2…) A. φ2-φ1 = 2(n-1)π B. φ2-φ1 = 2nπ C. φ2-φ1 = 2(n+1)π D. φ2-φ1 = (2n+1)π Câu 34: Pit tong của động cơ đốt trong dao động điều hòa, quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của pit tông là: A. A=12cm B. A=6cm C. A=-6cm D. A=-12cm Câu 35: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320m/s, bước sóng là 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là A. 0,01s B. 0,1s C. 50s D. 100s Câu 36: Một máy biến áp (tốt) có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp 200 vòng, điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A mạch thứ cấp chỉ có điện trở thuần. Công suất của mạch thức cấp là: A. 4,8W B. 960W C. 256W D. 100W Câu 37: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kỳ T=0,5s, khối lượng con lắc là 400g (lấy π2=10).Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng là: A. 5,12N B. 525N C. 256N D. 2,56N Câu 38: Hai đầu cuộn dây thuần cảm có điện áp hiệu dụng U=200V, dòng điện trong cuộn dây i= 2 2 cos100π.t(A), cảm kháng cuộn dây là: A. 100Ω B. 200Ω C. 200 2 D. 100 2 Câu 39: Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữ hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm, Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? A. 16m/s B. 400cm/s C. 400m/s D. 6,25m/s Câu 40: Đoạn mạch RLC gồm R=40Ω, ZL=20Ω, ZC=60Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 240 2 cos100π.t(V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là: A. i = 3 2 Cos100πt(A) B. i = 6Cos(100πt – π/4)(A) C. i = 6Cos(100πt+π/4)(A) D. i= 3 2 Cos(100πt- π/4)(A) C. Phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao: Câu 41: Một người đứng ở cạnh đường đo tần số của tiếng còi ôtô đi lại gần là f = 724 Hz, và khi ra xa đo tần số được f’ = 606Hz, Vận tốc âm thanh trong không khí là 340m/s, hãy tính vận tốc ôto và tần số của tiếng còi khi ô tô đứng yên? A. 15,42 m/s và 440Hz B. 20,5m/s và 600Hz C. 30,16m/s và 625Hz D. 30,16m/s và 660Hz Câu 42: Mạch điện R1, L1, C1 có tần số cộng hưởng là ω1, Mạch điện R2. L2, C2 có tần số cộng hưởng ω2 và biết ω1 = ω2 mắc nối tiếp hai mạch đó lại với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là ω, Công thức nào đúng? A. ω=ω1/2 B. ω = ω1 C. ω = 2ω2 D. ω = 3ω1 Câu 43: Mạch dao động ở lối vào của máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên từ 15pF, đến 860pF và cuộn cảm có độ tự cảm biến Thiên. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước song 10m ≤ λ ≤ 1000m, giới hạn biến thiên của độ tự cảm là: A. 1,87.10-6H≤L≤0,3210-3H B. 1,87.10-3H≤L≤3,33.10-3H C. 0,187mH≤L≤0,33mH D. 158mH≤L≤542mH Câu 44: Một mô men lực 30(Nm) tác dụng lên 1 đĩa tròn có bán kính 2m, khối lượng đĩa 5Kg, nếu đĩa tròn bắt đầu quay từ nghỉ thì sau 10s nó có động năng là: A. 2,5KJ B. 5KJ C. 9KJ D. 4,5KJ Câu 45: Một mô men lực không đổi 60N/m, tác dụng vào một bánh đà có mô men quán tính 12Kg.m2, thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ Góc 75rad./s từ nghỉ:
  4. A. 25s B. 15s C. 30s D. 50s Câu 46: Mạch dao động có tần số 1MHz, độ tự cảm cuộn dây là 0,1H, điện dung của tụ điện trong mạch là bao nhiêu? (biết π2 = 10) A. 0,25 mF B. 0,25nF C. 0,25µF D. 0,25pF Câu 47: Cho mạch RLC mắc nối tiếp R = 30Ω, biết dòng điện sớm pha π/3 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch, cuộn dây có cảm kháng là 70Ω, tổng trở của mạch và dung kháng của tụ là: A. 40 3 Ω và 58Ω B. 60Ω và 122Ω C. 60 3 Ω và 36Ω D. 60 và 18Ω Câu 48: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s, trong 10s đó bánh xe quay được 1 góc bằng: A. 4π rad B. 100 rad C. 200 rad D. 2π rad ------------------------------------------------ Trang 2/2 - Mã đề 645
  5. Trung tâm luyện thi đại học GV: Tuấn Thư Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học tập Phần : ĐIỆN XOAY CHIỀU Thời gian : 90 phút ( Không quay cóp, không nhìn bài , không sử dụng tài liệu ,không trao đổi ) Câu 1. Chọn câu đúng. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: A. Dựa vào hiện tượng tự cảm. B. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Dựa vào hiện tượng quang điện. D. Dựa vào hiện tượng giao thoa. Câu 2. Chọn câu đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có: A. biểu thức i = Io cos (t +  ) B. cường độ dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian. C. tần số xác định. D. A, B và C đều đúng. Câu.3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện xoay chiều? A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy luật dạng sin hoặc cosin. B. Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi. C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức. D. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế khung quay. Câu.4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A.Điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở luôn luôn biến thiên điều hoà cùng pha với dòng điện. B. Pha của dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở luôn bằng không. I C. Biểu thức định luật Ohm của đoạn mạch chỉ có điện trở là U = R D. Nếu biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở là i = Io cos t thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là u = Uocos (t +  ) . Câu 5. Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng có tác dụng :  A. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn sớm pha hơn dòng điện góc . 2  B. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn trễ pha so với dòng điện góc . 2 C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện. D. làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện. Câu 6. Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng :  A. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn dòng điện góc . 2  B. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn trễ pha so với dòng điện góc . 2 C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện. D. làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện. Câu 7. Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cost. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức sau đây: U U0 U0 U0 A. I  B. I  C. I  D. I  2 2 2 R  C 1 2 2 2 2(R   C ) 2 R 2  2 C 2 2 R2  2 2 C Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cảm kháng? 2 A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z = R 2   L  B. Dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần tiêu thụ điện năng dưới dạng nhiệt năng. D. A, B và C đều đúng. Câu 9. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha khi: L A. R  B. LC 2  1 C. LC  R 2 D. LC 2  R . C
  6. Câu 10. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp i = Iocos t là cường độ dòng điện qua mạch và u = Uocos (t +  ) là điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: 1 A. RC  L B. 1 C. LC  R 2 D. LC 2  R 2 . LC 2 Câu 11. Chọn câu đúng.Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp i = Iocos t là cường độ dòng điện qua mạch và u = Uocos (t +  ) là điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo U I biểu thức sau: A. P  UI B. P  ZI 2 C. P  RI 02 D. P  0 0 cos . 2 Câu 12. Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của không đồng bộ ba pha dựa trên: A.Việc sử dụng từ trường quay. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm. Câu 13. Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên: A.Việc sử dụng từ trường quay. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm. Câu 14. Chọn câu đúng.Máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vòng/phút, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f thì số cặp cực của máy phát điện là: 60 f 60n f A. p  B. p  C. p  60nf D. p  n f 60n Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha? A. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Stato gồm ba cuộn dây giống nhau, bố trí lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. C. Các cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể mắc theo kiểu hình sao hoặc hình tam giác một cách tuỳ ý. D. A, B và C đều đúng. Câu 16. Chọn câu sai A. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dòng điện một chiều. B. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và roto. C. Stato gồm các cuộn dây quấn trên các lõi thép bố trí trên một vành tròn có tác dụng tạo ra từ trường quay. D. Roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. Câu 17. Chọn câu đúng. Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1 < N2. Máy biến thế này có tác dụng: A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. B. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. Câu 18. Chọn câu đúng. Trong quá trình truyền tải điện năng, máy biến thế có vai trò: A. Giảm điện trở của dây dẫn. B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trong quá trình truyền tải. C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trong quá trình truyền tải. D. B và C đều đúng. Câu 19. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ R L C (Hình 3.24). Người ta đo được các điện áp UAM = 16V, UMN = 20V, A M N B UNB = 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là: Hình 3.24 A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V R L C Câu 20. Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ A M N B (Hình 3.24). Người ta đo được các điện áp UAN =UAB = 20V; UMB = Hình 3.24 12V. Điện áp UAM, UMN, UNB lần lượt là: A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V D. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V Câu 21. Chọn câu đúng.Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.26). Trong đó L = 159mH, C = 15,9F, R thay đổi được. R L C Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos100t (V). Khi R A B Hình 3.26 thay đổi thì giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
  7. A. 240W B. 96W C. 48W D. 192W Câu 22. Chọn câu đúng. Một tụ điện có điện dung 31,8µF . Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 A chạy qua nó là: A. 200 2(V) B. 200(V) C. 20(V) D. 20 2 (V ) Câu 23. Chọn câu đúng. Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: A. 0,72A B. 200A C. 1,4A D. 0,005A Câu 24. Chọn câu đúng. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần 100Ω . Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: A. 0,2A B. 0,14A C. 0,1A D. 1,4A Câu 25. Chọn câu đúng.Một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω . Độ lệch pha điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 450. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là: A. 40Ω; 56, 6Ω B. 40Ω; 28, 3Ω C. 20Ω; 28, 3Ω D. 20Ω; 56, 6Ω Câu 26. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 3.31). R=100  , cuộn dây thuần cảm có độ 4 R L C 2 10 tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C  F . Đặt vào hai đầu A M N B π  Hình 3.31 đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50Hz. Tổng trở đoạn mạch là: A. 400Ω B. 200Ω C. 316, 2Ω D. 141, 4Ω Câu 27. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 3.31). R=100  , cuộn dây thuần cảm có độ 4 2 10 tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C  F . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai điểm A và N là:uAN π  =200cos 100t (V) . Công suất tiêu thụ của dòng điện trong đoạn mạch là: A. 100W B. 50W C. 40W D. 79W Câu 28. Chọn câu đúng. Đặt hiệu điện thế u = 120 2 cos 100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 103 R=30  và tụ điện có điện dung C= F mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là: 4 A. uC = 120 2 cos (100t - /2)(V) B. uC = 96 2 cos (100t - 37/180)(V) C. uC = 96 2 cos (100t + 37/180)(V) D. uC = 9,6 10 cos (100t + 37/180)(V) 4 Câu 29. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50  , L = H và tụ điện có điện 10π 104 dung C = F và điện trở thuần R = 30  . Tất cả được mắc nối tiếp R C R0 L  A B với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = M 100 2 cos100t(V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R Hình 3.36 lần lượt là: A. P=28,8W; PR=10,8W B. P=80W; PR=30W C. P=160W; PR=30W D. P=57,6W; PR=31,6W 4 Câu 30. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50  , L = H và tụ điện có điện 10π 104 dung C = F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu  đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100t(V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị: A. 110Ω B. 78,1Ω C. 10Ω D. 148, 7Ω
  8. 3 Câu 31. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện 10π 2.10-4 dung C = F mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 120 2 cos 100t(V) . Điều chỉnh biến trở R π đến giá trị R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại P max. Vậy R1, Pmax lần lượt có giá trị: A R1  20, Pmax  360W B. R1  80, Pmax  90W C. R1  20, Pmax  720W D. R1  80, Pmax  180W Câu 32. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung 4.10-4 C= F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 cos(100t+/4)(A) . Biểu thức π điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. u = 5 2 cos (100t-/2)(V) B. u = 5 2 cos (100t-/4)(V) C. u = 2,5 2 cos (100t+/4)(V) D. u = 2,5 2 cos (100t-/4)(V) Câu 33. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung 4.10-4 C= F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i= 2 cos(100t+/4)(A) . Để tổng trở π của mạch là Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là: A. 0Ω B. 20Ω C. 25Ω D. 20 5Ω Câu 34. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U0L = U0C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ: A. Cùng pha. B. Sớm pha. C. Trễ pha. D. Vuông pha. Câu 35. Chọn câu đúng. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp và dòng điện cùng pha thì dòng điện có tần 1 1 1 số là: A.   B. f = . C. f = . D. f  R LC . LC 2π LC 2πLC Câu 36. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữ hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là UR = 30V , UC = 40V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. 70V B. 100V C. 50V D. 8,4V Câu 37. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch RLC. Gọi UR, UL, UC, lần lược là điện áp dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và hai bản tụ điện C trong đó UR= UC =2UL. Lúc đó:  A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc . 4  B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc . 3  C.Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc . 4  D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc . 3 R L C Câu 38. Chọn câu đúng.Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ ( Hình 3.46 ). 4 A B Trong đó L  H , R = 60 , tụ điện C có điện dung thay đổi được. Điện áp Hình 3.46 5 giữa hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos 100t(V) . Khi UC có giá trị cực đại thì dung kháng của tụ điện có giá trị là: A. 35 B. 80 C. 125 D. 100 4 Câu 39. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.46). Trong đó L  H , R = 60 , tụ 5 điện C có điện dung thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos 100t(V) . Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. 160W B. 250W C. 333,3W D. 120W Câu 40. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.48), R L C 104 trong đó R = 100; C = F ; L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Nếu A B 2 Hình
  9.  dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc thì độ tự cảm L có giá trị: 4 A. 0,1H B. 0,95H C. 0,318H D. 0,318.103 H Câu 41 Khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. Tăng 400 lần B . Giảm 400 lần C. Giảm 20 lần D. Giảm 200 lần Câu 42 Một đường dây có điện trở 4  dẫn một dòng điện xoay chiều 1 pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U=5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch là cos   0,8 . Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tỏa nhiệt?A. 10% B. 12,5% C. 20% D. 25% Câu 43 trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh cường độ đòng điện sớm pha hơn điện áp góc   ( 0 <  < ) . Mạch điện đó gồm 2 A. cuộn dây thuần cảm và tụ điện B. điện trở thuần và tụ điện C. điện trở thuần và cuộn thuần cảm D. chỉ có cuộn cảm Câu 44 Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha được tính theo công thức 1 L  A. tan   C . B. tan   Z L  Z C C. tan   U L  U C . D. Tất cả A, B, C đều đúng R R UR Câu 45 Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hoà có biểu thức u = 220 2 cos t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 50Ω. Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là A. 242W. B. 242W. C. 220W. D. 440W. Câu 46 Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử R,L hoặc C mắc nối tiếp.Biết rằng điện áp hai đầu hộp nhanh pha hơn cường độ dòng điện . Hỏi trong hộp gồm những phần tử nào? A. chỉ có R B. R và C C. C và L D. R và L Câu 47 một hộp kín chứa hai trong ba phần tử R,L hoặc C mắc nối tiếp.Biết rằng điện áp hai đầu hộp chậm pha hơn cường độ dòng điện . Hỏi trong hộp gồm những phần tử nào? A. R và C B. chỉ có R C. R và C D. C và L 2 Câu 48: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm , có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V. Câu 49 Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 2 cos100t ( A) , t tính bằng giây 1 (s). Vào thời điểm t = s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao nhiêu và cường 300 độ dòng điện đang tăng hay đang giảm ? A. 1,0 A và đang giảm. B. 1,0 A và đang tăng. C. 2 và đang tăng. D. 2 và đang giảm.   Câu 50 Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  220 2 cos100t  (V ) , t tính bằng giây (s).  2 Tính từ thời điểm 0 s, tìm thời điểm đầu tiên điện áp có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng và điện áp đang 1 3 1 2 giảm ? A. (s ) . B. (s ) . C. ( s) . D. (s) . 400 400 600 300 Họ tên học sinh : …………………………………………………………… Lớp 12C1 Mã đề : Chúc các em làm bài thật tốt
  10. Sở giáo dục & đào tạo thÁI BINH Đề thi ………………. Trường THPT THái PhÚC Khối : …………………. Thời gian thi : …………. Ngày thi : ………………. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG MÔN : VẬT LÍ MÃ ĐỀ 127 I)Phần chung cho tất cả các thí sinh: Câu 1 : Các Vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau đây?Chọn đúng : A. Vùng hồng ngoại B. Vùng tử ngoại C. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần nằm trong vùng tử ngoại Câu 2 : Công thoát êlẻcton ra khỏi kim loại là:1,88eV.Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước 8 sóng  =0,489  m .Biết h=6,625.10 34 Js;C=3.10 m/s.Chọn giá trị đúng giới hạn quang điện của kim loại trên C A. 0,066  m B. 6,600  m . 0,660  m D. Một giá trị khác Câu 3 : Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh s áng?Chọn công thức đúng hc C h A.   B.   h .  D.   hc   Câu 4 : Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu? 8 C A. 10 10 cm B. 10 cm . Vô hạn D. 10 13 cm 2 Câu 5 : Hạt nhân 1 D có khối lượng 2,0136U,Biết khối lượng của pôroton là:1,0073U,của nơtron là 2 1,0087 U.Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là C A. 0,67MeV B. 1,86MeV . 2,02MeV D. 2,23MeV Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệnh đường khi đi qua một điện trường mạnh C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang D. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phóng xạ là hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ khi hấp thụ nơtron C. Phóng xạ là hạt nhân nguyên tử phát ra các tia:  ,  ,  D. Phóng xạ là quá trình phân huỷ tự phát của một hạt nhân kèm theo sự tạo ra các hạt và phát ra các tia không nhìn thấy Câu 8 : Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định.Chọn câu đúng A. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại B. Một điều kiện khác C. Bước sóng của ánh sáng kích thích có giá trị tuỳ ý D. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại Câu 9 : Chọn câu đúng: A. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật B. Tia X do các vật nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại D. Tia X có thể được phát ra từ các bóng đèn điện Câu 10 : Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 9 m đến 4.10 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây: 1
  11. C Ánh sáng nhìn A. Tia X B. Tia tử ngoại . thấy D. Tia hồng ngoại Câu 11 : Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện t ượng quang điện? C A. Kim loại kiềm B. Kim loại . Điện môi D. Chất bán dẫn 60 Câu 12 : Hạt nhân 27 CO có khối lượng là 55,940U.Biết khối lượng của prôton là 1,0073V của nơtron 60 là1,0087U.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 CO là: C A. 48,9MeV B. 54,4MeV . 70,5MeV D. 70,4MeV Câu 13 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,hai khe Iâng cách nhau 3mm.Các vân giao thoa được hứng trên màn cách khe 2m.Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,60  m ,Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có: C A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc hai . Vân tối bậc hai D. Vân tối bậc 3 Câu 14 : Chất phóng xạ 210 PO phát ra tia  và biến đổi thành 206 Pb .Chu kỳ bán rã của PO là 138 84 82 ngày.Ban đầu có 100 gam PO thì sau bao lâu lượng PO chỉ còn 1 gam.Chọn ý đúng C A. 653,28 ngày B. 916,85 ngày . 834,45 ngày D. 548,69 ngày Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 24 He B. Khi đi qua đi ện tr ư ờng gi ữa hai b ản c ủa t ụ đi ện tia  bị lệch về phía bản âm. C. Tia  ion hoá không khí rất mạnh D. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phát quang A. Sự huỳnh quang của chất khí và chất lỏng và sự lân quang của chất rắn gọi là sự phát quang B. Sự phát quang còn gọi là sự phát ánh sáng lạnh C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã ứng dụng chế tạo các đèn huỳnh quang D. Cả A,B,C đều đúng Câu 17 : Chọn câu đúng.Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu sáng hồ quang vào một tấm kẽm: A. Được che chắn bằng một tấm thuỷ tinh dày B. Tích điện âm C. Tích điện dương D. Không tích điện 19 16 Câu 18 : Cho phản ứng hạt nhân 9 F  p  8 O  X .X là hạt nào sau đây: C  A. n B.  .  D.   Câu 19 : Chọn câu sai.Cho hạt nhân 235U 92 A. S ố nucl êon b ằng 235 B. Số nơtron bằng 143 C. Số prôton bằng 92 D. Số nơtron bằng 235 Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau D. Khi chiếu ánh sáng mặt trời đi qua 1 cặp môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ Câu 21 : Chất phóng xạ 131I có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm.Ban đầu có 1,00gam chất này thì sau một 53 ngày đêm còn lại bao nhiêu? C A. 0,87gam B. 0.69gam . 0,78gam D. 0,92gam Câu 22 : Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m 0 .Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là: 2
  12. m0 m0 C m0 m0 A. B. . 5 D. 25 50 32 Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song B. Trong máy quang phổ buồng ảnh nằm phía sau lăng kính C. Trong máy quang phổ,quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng. D. Trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành chùm ánh sáng đơn sắc song song Câu 24 : Công thoát êlectron của kim loại dùng làm catốt là 7,23.10 19 J biết m h=6,625.10 34 Js,C=3.10 8 .Giới hạn quang điện của kim loại là: s C A.  0 =0,275  m B.  0 =0,175  m . 0 =0,475  m D. Giá trị khác Câu 25 : Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì: A. Nhiệt độ của đám hơi hay khí phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng B. Nhiệt độ của đám hơi hay khí phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng C. Nhiệt độ của đám hơi hay khí phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn Câu 26 : Chọn câu đúng.Trạng thái dừng là: A. Trạng thái e không chuyển động quanh hạt B. Trạng thái đứng yên của nguyên tử nhân C. Trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử D. Trạng thái hạt nhân không dao động Câu 27 : Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất ánh sáng A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt B. Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ tính chất sóng càng ít thể hiện C. Khi tính chất hạn thể hiện rõ nét,ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa D. Cả A,B,C đều sai Câu 28 : Chọn ý đúng.Hãy so sánh khối lượng của 1 H và 23 He 3 C m H >m He B. m H
  13. A.Dành cho thí sinh ban cơ bản: Câu 33 : Chọn câu đúng.Tính chất hoá học của một nguyên tử phụ thuộc Khối lượng C A. Số các đồng vị B. . Nguyên tử số D. Số khối nguyên tử Câu 34 : Chọn ý đúng.Chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng có giới hạn quang điện 0,30  m hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng C A. 0,1  m B. 0,3  m . 0,4  m D. 0,2  m Câu 35 : Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân Phóng xạ gamma C  A. Phóng xạ  B.  . Phóng xạ  D. Phóng xạ   Câu 36 : Chỉ ra câu sai.Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng A. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí ở áp suất cao D. Chất khí ở áp suất thấp Câu 37 : Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào: C A. Khí B. Rắn . Lỏng D. Bán dẫn Câu 38 : Mặt trời thuộc loại nào dưới đây A. Sao trung bình giữa chắt trắng và kềnh đỏ B. Sao kềnh đỏ C. Sao nơtron D. Sao chắt trắng Câu 39 : Sự phát ánh sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang C A. Bóng đèn ống B. Bóng đèn pin . Tia lửa điện D. Hồ quang Câu 40 : Chọn câu đúng.Tia hồng ngoại có: A. Bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng nhìn B. Bước sóng lớn hơn so với bước sóng nhìn thấy thấy C. Tần số lớn hơn so với tia tử ngoại D. Bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại B.Dành cho thí sinh ban KHTN: Câu 41 : Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạch của một  lăng kính có góc chiết quang A =8 0 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt màn ảnh song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m.Trên màn ta thu được hai vết sáng.Nếu sử dụng ánh sáng vàng,chiết suất của lăng kính với ánh sáng vàng là:1,65 thì góc lệch của tia sáng là: C A. 4,0 0 B. 5,2 0 . 6,3 0 D. 7,8 0 Câu 42 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí.Hai khe sáng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng0,60  m ,màn quan sát cách hai khe sáng 2m.Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm đó vào trong nước có chiết suất 4/3.Khoảng vân quan sát trên màn là: C A. 0,4mm B. 0,3m . 0,4m D. 0,3mm Câu 43 : Theo thuyết BigBang các nguyên tử đầu tiên xuất hiện vào thời điểm nào?Chọn đáp án đúng: C A. 3000năm B. 30000 năm . 3000000năm D. 300000năm Câu 44 : Chọn đúng: Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng  ,tăng cường lẫn nhau khi giao thoa với nhau thì hiệu đường đi của chúng phải A. Bằng k  (k nguyên) B. Bằng 0 C. D.  Bằng (k-1/2)  (k nguyên) Bằng (k  + )(Với k nguyên) 4 Câu 45 : Chọn câu đúng.Hiện tượng tán sắc xảy ra A. Ở mặt phân cách hai môi trường có chiết quang khác nhau B. Chỉ với lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng C. Chỉ với lăng kính thuỷ tinh 4
  14. D. Ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với không khí Câu 46 : Theo thuyết tương đối khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v là: v2 1 v2 C v2 v 2 1 A. m=m 0 (1- 2 ) 2 B. m=m 0 (1- 2 ) 1 . m=m 0 (1- 2 ) D. m=m 0 (1- 2 ) 2 c c c c Câu 47 : Mặt trời thuộc loại nào sau đây?Chọn ý đúng? A. Sao chắt trắng B. Sao nơtron C. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao D. Sao kềnh đỏ kềnh đỏ Câu 48 : Gọi k là hệ số nhân nơtron thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền có thể xảy ra là: C A. k1 D. k  1 ---------------------------Hết------------------------ 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0