intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL giữa kì 2 Toán 6 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)

Chia sẻ: đinh Thị Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

362
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì kiểm tra học kì. Mời các em và giáo viên tham khảo 4 Đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kì 2 Toán 6 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL giữa kì 2 Toán 6 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)

  1. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện phép tính. 3 7 3 4 1)  2)  5 5 7 7 7 5 3 5 3 3)  4)   12 9 7 6 7 Câu 2 (2.0 điểm). Tìm x, biết. 4 11 5 7 1 1) x   2) x  7 7 6 12 3 1 6 15 x 32 3) x    4)  4 5 8 2 x 3 Câu 3 (2.0 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng 5 1 kém chiều dài km. Tính chu vi và diện tích của khu đất. 4 Câu 4 (2.0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy 2 Oz và Ot sao cho xOy  400 ; xOz  80 0 ; xOy  xOt 3 1) Tính yOz 2) Tia Ot có là tia phân giác của yOz không, vì sao? Câu 5 (2.0 điểm). 3n  2 1) Tìm số nguyên n để A  có giá trị là một số nguyên. n an a 2) Cho a, b  N* Hãy so sánh và . bn b –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………….. Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
  2. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KSCL GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Câu Đáp án Điểm 3 7 3 7 1)   0,25 5 5 5 10   2 (không rút gọn vẫn cho tối đa, nếu bài điểm 10 thì xem xét ở 5 0,25 một số chỗ khác để trừ điểm toàn bài) 3 4 3    4  2)   0,25 7 7 7 1 0,25 Câu 1 7 (2 điểm) 7 5 21 20 3)    0,25 12 9 36 36 21   20  1   0,25 36 36 3 5 3 3 5 3 4)      0,25 7 6 7 7 6 7  3 3  5 5     0,25 7 7  6 6 11 4 1) x   0,25 7 7 7 x  1 0,25 7 5 7 4 2) x   6 12 12 0,25 5 1 x 6 4 Câu 2 5 1 (2 điểm) x  6 4 0,25 13 x 12 1 9 3) x   0,25 4 4 9 1 x  4 4 0,25 5 x 2
  3. 4) x.x  2.32 2 0,25 x 2  82   8  x  8 hoặc x  8 (thiếu một đáp số xem xét để trừ toàn bài) 0,25 3 1 Chiều rộng của hình chữ nhật là:  0,25 5 4 7 Thực hiện phép trừ và ghi đơn vị đúng: (km) 0,25 20 3 7  Chu vi hình chữ nhật     2 0,5  5 20  Câu 3 (2 điểm) Tính đúng chu vi và ghi đơn vị: 19 (km) 0,5 10 3 7 Diện tích hình chữ nhật:  0,25 5 20 21 Tính và ghi đơn vị đúng (km2). Cả câu có 3 chỗ ghi đơn vị, nếu ghi 100 0,25 thiếu hoặc sai đơn vị từ 2 chỗ trở lên thì trừ điểm toàn câu 0,25 điểm Vẽ hình đúng 0,25 1) Lập luận xOy  xOz để tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz 0,25 Câu 4 Từ đó suy ra xOy  yOz  xOz 0,5 (2 điểm) Thay số và tính đúng góc yOz  400 0,5 2) Tính đúng xOt  60 0 0,25 Lập luận để chỉ ra tia Ot là tia phân giác 0,25 1) Để A là số nguyên thì  3n  2  n 0,25 Do 3n n 0,25 nên 2 n hay n là ước của 2 0,25 Chỉ ra đúng 4 giá trị của n: n  1 ; n  2 ; n  1; n  2 0,25 Câu 5 a am  n  (2 điểm) 2) Để so sánh hai phân số ta đi xét hiệu   a  b  0,25 b bm bn   Nếu a  b thì hai phân số bằng nhau với mọi n khác b 0,25 Nếu a  b xét đủ các trường hợp để so sánh 0,25 Nếu a  b xét đủ các trường hợp để so sánh 0,25
  4. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). 1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? 3 3 a) xy  z b) xyz c)  xyz d) xyz e)  13xy 2 2 2) Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: 1 xy 2 ; 3x;  xy; 4xy2 ; 15x;  6yx; 7x; 5xy; 2y 2 x . 2 Câu 2 (2,0 điểm). 1) Tìm a biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2; -6). 2 9 2) Tính tích của hai đơn thức  x 2 yz và xy 2 z rồi tìm bậc, hệ số và phần 3 4 biến của đơn thức thu được. Câu 3 (2,0 điểm). Cho hai đa thức: A  x 2  2xy  y ; B   x 2  3xy  x 1) Tính: A + B. Tìm bậc của đa thức A + B. 2) Tìm đa thức M, biết M + B = A Câu 4 (3,0 điểm). Cho góc nhọn xOy, trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho OA = OB, trên hai đoạn thẳng OA, OB thứ tự lấy hai điểm C, D sao cho OC = OD (C khác O và A, D khác O và B). 1) Chứng minh rằng: OAD  OBC . 2) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: IA = IB. 3) Chứng minh rằng: OI là tia phân giác của góc xOy. Câu 5 (1,0 điểm). Có bao nhiêu đơn thức chứa hai biến x, y có có hệ số bằng 1 và có bậc là 2014, biết rằng trong mỗi đơn thức số mũ của x, y đều khác 0. –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:……………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
  5. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KSCL GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Đáp án gồm 2 trang) Câu Đáp án Điểm 3 1) Đáp số: b) xyz , d) xyz , e)  13xy (Mỗi đáp số đúng cho 0.25đ) 0,75 2 Câu 1 2) Nhóm 1: xy 2 ; 4xy 2 ; 2y 2 x 0,5 (2 điểm) Nhóm 2: 3x; 15x;7x 0,25 1 Nhóm 3:  xy;  6yx; 5xy 0,5 2 1) Do đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2; -6) nên thay x = 2, y = -6 vào 0,25 công thức y = ax ta có: - 6 = 2a  a  6 : 2  a  3 0,25 Vậy a = - 3 thì đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2; -6) 0,25  2  9   2 9 2)   x 2 yz  .  xy 2 z     .  .x 2 .x.y.y 2 .z.z 0,25  3  4   3 4 Câu 2 3 (2 điểm)   x 3 y3 z 2 0,25 2 3 Bậc của đơn thức  x 3 y 3 z 2 là 8 0,25 2 3 3 Hệ số của đơn thức  x 3 y 3z 2 là  0,25 2 2 3 Phần biến của đơn thức  x 3 y 3 z 2 là x 3 y3 z 2 0,25 2 1) A + B =  x  2xy  y     x 2  3xy  x  2 0,25 2 2 = x  2xy  y  x  3xy  x 0,25 = 5xy  y  x 0,25 Câu 3 Bậc của đa thức A + B là 2 0,25 (2 điểm) 2) M + B = A  M = A – B 0,25  2  M = x  2xy  y   x  3xy  x   2  0,25 2 2 M = x  2xy  y  x  3xy  x 0,25 2 M = 2x  xy  y  x 0,25 Vẽ hình đúng, không cần viết GT, KL 0,25 x 1) Xét OAD và OBC có: 0,25 A OA = OB, góc AOB chung, OD = OC (GT) 0,25 Câu 4 C (3 điểm)  OAD  OBC (c.g.c) 0,25 I 2) Theo phần 1) OAD  OBC  OAD  OBC và O 0,25 D B y ODA  OCB  IDB  ICA (góc kề bù) Mà OA = OB, OC = OD (GT) nên AC = BD
  6. Xét ICA và IDB có OAD  OBC ; AC = BD ; ICA  IDB (theo trên) 0,25  ICA  IDB (g.c.g) 0,25  IA = IB 0,25 3) Xét OAI và OBI có OA = OB (GT), cạnh OI chung, IA = IB (theo 2) 0,25  OAI  OBI (c.c.c)  IOA  IOB 0,25 Mà tia OI nằm giữa hai tia Ox, Oy (do A thuộc Ox, D thuộc Oy, I nằm giữa 0,25 A và D) nên OI là tia phân giác của góc xOy 0,25 Các đơn thức chứa hai biến x, y có có hệ số bằng 1, có bậc là 2014, và trong mỗi đơn thức số mũ của x, y đều khác 0 nên các đơn thức đó đều có dạng: 0,25 Câu 5 x m y n với m, n  N* và m + n = 2014 (1 điểm) Do m + n = 2014 và m, n  N *  m  1; 2;3; 4;...; 2013 , n tương tự 0,5 nên có 2013 đơn thức thỏa mãn yêu cầu đề bài ra. 0,25 Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa. Chẳng hạn: Câu 4: Phần 2) Chứng minh OAB cân tại O  OAB  OBA . Mặt khác OAD  OBC  OAD  OBC  IAB  IBA  IAB cân tại I  IA = IB Phần 3) Chứng minh OAI  OBI (c.g.c)  IOA  IOB  ĐPCM
  7. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình: x  2 2x  1 1) 2x  3  3x  7 2)  3 4 3x  1 3 3) 2x  x  5   6  x  5   0 4) 5 x2 2x  4 Câu 2 (2,0 điểm). 1) Cho m < n, hãy so sánh: a) m + 6 và n + 6 b) 3m - 2 và 3n - 2 2) Hãy so sánh m và n nếu: a) m + 7 > n + 7 b) - 2m - 1 < - 2n - 1 Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h, rồi quay trở về A ngay với vận tốc 50 km/h. Thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD, điểm E thuộc cạnh AB, tia DE cắt tia CB tại F. 1) Chứng minh rằng: AED đồng dạng với BEF . 2) Chứng minh rằng: AD. CD = AE. CF. 1 1 1 3) Gọi G là giao điểm của DE và AC. Chứng minh rằng:   . DG DE DF xm x2 Câu 5 (1,0 điểm). Tìm m để phương trình   2 vô nghiệm. x 1 x –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:……………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:………..…………………
  8. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KSCL GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Đáp án gồm 2 trang) Câu Đáp án Điểm 1) 2x  3  3x  7  2x  3x  7  3  5x  10 0,25  x  2 Vậy phương trình có tập nghiệm là S  2 0,25 x  2 2x  1 2)   4  x  2   3  2x  1  4x  8  6x  3 0,25 3 4 11 11   4x  6x  3  8  2x  11  x  .Vậy PT có tập nghiệm S    0,25 2 2 Câu 1 3) 2x  x  5   6  x  5   0   2x  6  x  5   0 0,25 (2 điểm)  2x  6  0  x  3  x  5  0   x  5 . Vậy PT có tập nghiệm là S  3;5 0,25   3x  1 3 3x  1 3 4) 5   5  (1) . ĐK: x  2 x2 2x  4 x2 2  x  2 0,25 PT (1)  2  3x  1  10  x  2   3 25  25   6x  2  10x  20  3  16x  25  x   .Vậy PT có S    0,25 16  16  1) Do m < n  m + 6 < n + 6 0,25 (T/c liên hệ thứ tự và phép cộng) 0,25 b) Do m < n  3m < 3n (T/c liên hệ thứ tự và nhân) 0,25  3m + (- 2) < 3n + (- 2) (T/c liên hệ thứ tự và phép cộng)  3m - 2 < 3n - 2 0,25 2) a) Do m + 7 > n + 7 nên m + 7 + (-7) > n + 7 + (-7) (t/c liên hệ thứ tự và 0,25 Câu 2 phép cộng) (2 điểm)  m>n 0,25 b) Do - 2m - 1 < - 2n - 1 nên - 2m - 1 + 1 < - 2n - 1 + 1 (t/c liên hệ thứ tự và 0,25 phép cộng)  1  1  - 2 m < - 2n  - 2 m.    > - 2n.    (T/c liên hệ thứ tự và nhân)  2  2 0,25  m>n 4 Gọi quãng đường AB là x (km), ĐK: x > 0. Đổi 48 phút = giờ 0,25 5 x Thời gian ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h là (h), 0,25 60 x Thời gian ô tô từ B về đến A với vận tốc 50 km/h là (h) 0,25 50 Câu 3 (2 điểm) Thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút nên ta có phương trình: x x 4 0,5 - = 50 60 5  6x - 5x = 240 0,25  x = 240 (Thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy quãng đường AB là 240 km. 0,25
  9. F Vẽ hình đúng, không cần viết GT, KL 0,25 1) Ta có AD // BF (ABCD là hình bình hành) 0,25 A E B  EAD  EBF (So le trong), mặt khác AED  BEF (đ.đ) 0,25 G  AED đồng dạng BEF (g.g) 0,25 D C 2) Ta có AD // CF (ABCD là hình bình hành)  ADE  CFD (So le trong), 0,25 mà EAD  DCF (ABCD là hình bình hành) 0,25 Câu 4 (3 điểm)  AED đồng dạng CDF (g.g) 0,25 AE AD    AD.CD  AE.CF 0,25 CD CF DG CG 3) Có AE // CD (ABCD là hbh), theo hệ quả định lí Ta-let suy ra:  0,25 DE CA CG GF Có AD // CF (ABCD là hbh), theo hệ quả định lí Ta-let suy ra:  0,25 CA DF DG GF DG DG GF DG GF  DG DF Suy ra:        1 0,25 DE DF DE DF DF DF DF DF  1 1  1 1 1  DG.    1   0,25  DE DF  DE DF DG x m x 2 ĐK: x  1; 0 .Có:   2  x  x  m    x  1 x  2   2x  x  1 x 1 x 0,25  x 2  mx  x 2  2x  x  2  2x 2  2x   m  3 x  2 (*) 0,25 Câu 5 + Nếu m - 3 = 0 (m = 3) thì PT (*) vô nghiệm nên PT đã cho vô nghiệm (1 điểm) 2 0,25 + Nếu m  3  0  m  3  thì PT (*) có nghiệm x  . m 3 2 2 Khi đó PT đã cho vô nghiệm khi x  = 0 (vô lí) hoặc x  =-1 m 3 m 3  3  m  2  m  1 . Vậy: m = 1 hoặc m = 3 thì PT đã cho vô nghiệm. 0,25 Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa.
  10. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2.0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau 1) x 2  6x  0  2x  3y  11 2)   4x  6y  5 3) x 2  9  0 4) x 2  5x  6  0 Câu 2 (2.0 điểm). Cho phương trình bậc hai: x 2  2x  m  0 1) Tìm m để phương trình có nghiệm. 2) Không giải phương trình hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình khi m  1. Câu 3 (2.0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc trong 16 ngày thì xong. Nếu đội thứ nhất làm một mình trong 6 ngày và đội thứ hai làm một mình trong 3 1 ngày thì cả hai đội làm được công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội hoàn 4 thành công việc trong bao nhiêu lâu? Câu 4 (3.0 điểm). Cho tam giác ABC (3 góc A, B, C nhọn và AB > AC), đường cao AH. Kẻ HD, HE lần lượt vuông góc với AB, AC ( D  AB, E  AC ) 1) Chứng minh các tứ giác ADHE, BDEC nội tiếp. 2) Đường thẳng DE và BC cắt nhau tại F, Đường tròn đường kính AH cắt AF tại K. Chứng minh rằng ABC  CKF . Câu 5 (1.0 điểm). Tìm m và n để đa thức f (x)  mx 3   n  2  x 2   m  2n  x  4m đồng thời chia hết cho x  1 và x  1 . –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………….. Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
  11. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KSCL GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Câu Đáp án Điểm 1) x  x - 6   0 0,25 x  0; x  6 0,25  4x  6y  22  4x  6y  22 2)   0,25  4x  6y  5  4x  6y  5  4x  6y  22 0x  0y  27   Kết luận hệ vô nghiệm 0,25 Câu 1  4x  6y  5  4x  6y  5 (2 điểm) 3)  x  3 x  3  0 0,25 x  3; x  3 0,25 4) Tính Deta 0,25 Tính đúng hai nghiệm 0,25 1)  '  1  m 0,5 Để phương trình có nghiệm thì  '  1  m  0 suy ra m  1 0,5 Câu 2 2) Khi m  1 lúc đó phương trình có hai nghiệm phân biệt và theo Viét (2 điểm) 2 0,5 Tổng hai nghiệm tính bằng S   2 1 m Tích hai nghiệm P   1 0,5 1 Gọi thời gian làm riêng đến khi xong công việc của đội 1 là x ngày (x > 16) 0,25 Thời gian làm riêng đến khi xong công việc của đội 2 là y ngày (y > 16) 1 1 1 ngày đội 1 làm được công việc; đội 2 làm được công việc. Từ đó 0,25 Câu 3 x y (2 điểm) có phương trình 1  1  1 0,25 x y 16 6 3 6 ngày đội 1 và 3 ngày đội 2 làm được  công việc. Từ đó có phương 0,25 x y
  12. 6 3 1 trình   0,25 x y 4 1 1 1  x  y  16  Ta có hệ phương trình  0,25 6  3  1 x y 4  Giải hệ phương trình tìm đúng nghiệm x = 48; y = 24 0,25 Đối chiếu điều kiện đề bài và điều kiện thực tế rồi kết luận 0,25 Vẽ hình đúng: A 0,5 D K E Câu 4 B (3 điểm) F C H 1.1. Chỉ ra góc ADH  900 ; AEH  90 0 0,5 Từ đó suy ra ADH  AEH  1800 từ đó suy ra ADHE nội tiếp 0,5 1.2. Vì ADHE nội tiếp nên AED  AHD ta lại có AHD  B nên AED  B 0,5 Mà B  CED  180 0 nên tứ giác nội tiếp 0,5 2) Lập luận ABC  CKF (bằng nhiều cách) 0,5 Vì f (x)  mx 3   n  2  x 2   m  2n  x  4m chia hết cho x  1 nên 0,25 f (1)  m  n  2  m  2n  4m  0 hay 4m  n  2 Vì f (x)  mx 3   n  2  x 2   m  2n  x  4m chia hết cho x  1 nên 0,25 Câu 5 f (1)  m  n  2  m  2n  4m  0 hay 4m  3n  2 (1 điểm)  4m  n  2 Kết hợp được hệ phương trình  0,25  4m  3n  2 1 Giải hệ tìm được n = 0 và m  0,25 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0