intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL Hoá 12 (A+B) - THPT Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

188
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Hoá 12 đến đâu. Mời bạn tham khảo 3 đề kiểm tra KSCL Hoá 12 (A+B) với nội dung liên quan đến: hợp chất hữu cơ, công thức phân tử, phân biệt các chất,...để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Hoá.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL Hoá 12 (A+B) - THPT Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LÊ HỒNG PHONG NAM Định MÔN HÓA LỚP 12 (A +B) (thời gian làm bài 90 phút) Mã đề 121 Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Để phân biệt glucozơ, tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có thể dùng chất nào trong số các thuốc thử sau: 1,nước 2, dd AgNO3/NH3 3,dd I2 4, giấy quỳ A. 2 và3 B. 3 và 4 C. 1,2 và 3 D. 1 và 2 Câu 2: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân ? A.4 B.5 C.6 D. 7 Cõu 3: Sắp xếp cỏc hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo thứ tự tăng axit. Trường hợp nào sau đây đúng: A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. C6H5OH < CH3COOH < C2H 5OH C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Câu 4: Thủy phân este A có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là: A. Axit axetic B. ancol metylic C.ancol etylic D.etyl axetat Câu 5: Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức mạch hở và 1 este no , đơn chức mạch hở. Để phản ứng vừa hết với m gam A cần 400 ml dd NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2 thì số gam nước thu được là: A. 1,08g B. 10,8g C. 2,16g D. 21,6g Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử là C4H11N: A. 3 B.4 C. 5 D. 8 Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 21,68 gam muối. Thể tích dd HCl đã dùng: A. 160ml B.320ml C. 16ml D. 32ml Câu 8: Cho 3 axit béo: Axit stearic, axit oleic, axit pamitic. Mỗi axit tạo ra bao nhiêu este với glixerol: A. 3 B.4 C. 5 D. 6 Câu 9: C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân dạng aminoaxit : A. 4 B.5 C. 7 D. 8 Câu 10: Cho công thức phân tử C5H8O2 của một este. ứng với công thức phân tử này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho ra 1 andehit : A. 6 B.3 C. 4 D. 5 Câu 11: Hợp chất hữu cơ A có công thức C3H9O2N. Cho A phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được 1 hidrocacbon đơn giản nhất. Xác định CTCT của A ? A. CH3COONH3CH3 B.CH3CH2COONH4 C.HCOONH3CH2CH3 D.HCOONH2(CH3)2 Câu 12: Đốt cháy x gam C2H5OH được 0,1 mol CO2. Đốt y gam CH3COOH được 0,1 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với y gam CH3COOH có xt là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được z gam este. Hỏi z bằng bao nhiêu: A. 7,8g B. 6,8g C. 4,4g D. 8,8g Câu 13: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H6O2 và có các tính chất sau: A + NaOH → X + Y X + Cu(OH)2 + NaOH → Na2CO3 + … Y + dd AgNO3/NH3 → Ag + … Hợp chất A sẽ là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. Tất cả đều đúng
  2. Câu 14: Đun nóng 26 gam chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 M thu được 28,8 gam muối của axit một lần axit và một lượng ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1 M. Công thức cấu tạo của A là: A.(HCOO)3C3H5 B.(C2H5COO)3C3H5 C.( CH3COO)3C3H5 D.(CH3COO)2C2H4 Câu 15: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính ba zơ tăng dần: C6H5NH2 (1) ; CH3NH2 (2) ; (CH3)2NH (3); KOH (4); NH3 (5) trường hợp nào sau đây đúng: A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4 B. 1 < 2 < 5 < 3 < 4 C. 1 < 5 < 3 < 2 < 4 D. 2 < 1 < 3 < 5 < 4 Câu 16: ỏ-aminoaxit X chứa 1 nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A.H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 17: Đốt cháy 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của 2 amin là? A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit A.Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozo, chất béo B.Tinh bột, xenlulozơ, polivinylclorua C.Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacarozo, glucozơ D.Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacarozo, poli etylen Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam một este đơn chức X thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 9,0 gam H2O. X có bao nhiêu đồng phân : A. 7 B.8 C. 9 D. 10 Câu 20: Đun nóng 4,4 gam este no đơn chức A với dd KOH dư thu được 5,6 gam muối. Tỉ khối của A đối với CO2 là 2. A có công thức nào sau đây ? A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. Tất cả đều đúng Câu 21: Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa 2 gốc glucozơ trong phân tử là: A.Xenlulozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Tinh bột Câu 22: Có các dd riêng biệt sau: C6H5-NH3-Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu23: Phát biểu không đúng là: A.Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin B.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl C.Amino axit là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước, có vị ngọt D.phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch Câu 24: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dd Br2, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 25 Este X có đặc điểm sau: *Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau *Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z(có số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử C trong X). Phát biểu không đúng là: A.Đun Z với dd H2SO4 đặc thu được anken B.Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O C.Chất Y tan vô hạn trong nước
  3. D.Chất X thuộc loại este no đơn chức. Câu 26: Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 → Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít ở đktc và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80% A. 373,3 lit B.280 lít C. 149,3 lít D. 112 lít Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH  X + Y X + H2SO4 loãng  Z + T Biết X, Y đều có phản ứng tráng gương. Hai chất X, Y tương ứng là: A. HCHO, HCOOH B.HCOONa, CH3CHO C.CH3CHO, HCOOH D.HCHO,CH3CHO Câu 28: Mệnh đề không đúng là: A.CH3CH2COOCH=CH2tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối B. CH3CH2COOCH=CH2tác dụng với dung dịch brom C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 Câu 29: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, đimetylete và axit fomic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg Câu 31: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH C.CH2=CH-COONH4 D.H2NCH2COOCH3 Câu 32: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4 . Cho 0,1mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5 B. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5 C. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 D. CH3OOC-CH2-COOC3H7 Câu 33: Chất phản ứng với dd FeCl3 cho kết tủa là: A. CH3NH2 B. CH3COOCH3 C. CH3OH D. CH3COOH Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 17,8g B. 18,24g C. 16,68g D. 18,38g Câu 35: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11(mantozơ), glucozơ, tinh bột, metylfomiat . Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì số mol CO2sinh ra bằng 4/5 số mol O2 đã phản ứng . Tên gọi của este là: A. metylfomiat B. etylaxetat C. propylaxetat D. metylaxetat Câu 37: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử theo đvC của Y là: A. 85 B. 68 C. 45 D. 46 Câu 38. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat ? A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc. B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc. C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
  4. D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc. Câu 39. Hãy chọn khái niệm đúng : A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ. B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn. C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn. D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó. Câu 40: Từ metan và các chất vô cơ cần thiết khác (các điều kiện có đủ). Hãy cho biết số phương trình tối thiểu có thể điều chế được etylaxtat: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 41: Tính chất đặc trưng củalipit là: 1,Chất lỏng 2,Chất rắn 3, Nhẹ hơn nước 4,Không tan trong nước 5,Tan trong xăng 6,Dễ bị thủy phân 7,Tác dụng với kim loại kiềm 8,Cộng H2 vào gốc rượu Các tính chất không đúng là những tính chất nào ? A.1,6,8 B.2,5,7 C. 1,2,7,8 D. 3,6,8 Câu 42: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó ? A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ; B. [Ag(NH3)2]OH ; C. Na kim loại ; D. Nước brom. Câu 43: Chọn phát biểu đúng : Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự của C ở mỗi gốc monosaccarit A. Được ghi theo chiều kim đồng hồ. B. Được bắt đầu từ nhóm CH2OH. C. Được bắt đầu từ C liên kết với cầu O nối liền 2 gốc monosaccarit. D. Được ghi như ở mỗi monosaccarit hợp thành. Câu 44: Trong các chất sau: Cu, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl. Axit amino axetic tác dụng được với những chất nào ? A,Tất cả các chất B. HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl C, Cu, HCl, KOH, Na2SO3, D. KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl Câu 45: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bao nhiêu gam: A. 24g B.40g C. 48g D. 50g Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. Câu 47: Có 2 chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O phân tử khối đều bằng 74. Biết X tác dụng với Na, cả X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây ? A.C4H9OH và HCOOC2H5 B. OHC-COOH và HCOOC2H5 C. OHC-COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và HCOOC2H5 Câu 48: Cho biết công thức nào dưới đây là thành phần chính của mì chính ? A. H2NCH2COONa B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COONa C. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa D. Cả B và C đều đúng Câu 49: Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây ?
  5. A. HNO3 đ / H2SO4 đ/t0 B. H2/Ni C. Cu(OH)2 + NH3 D. (CS2 + NaOH) Câu 50: Để trung hòa 14 gam chất béo cần 30 ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
  6. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LÊ HỒNG PHONG NAM Định MÔN HÓA LỚP 12 (A +B) (thời gian làm bài 90 phút) Mã đề 185 Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Để phân biệt glucozơ, tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có thể dùng chất nào trong số các thuốc thử sau: 1,nước 2, dd AgNO3/NH3 3,dd I2 4, giấy quỳ A. 2 và3 B. 3 và 4 C. 1,2 và 3 D. 1 và 2 Câu 2: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân ? A.4 B.5 C.6 D. 7 Cõu 3: Sắp xếp cỏc hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo thứ tự tăng axit. Trường hợp nào sau đây đúng: A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. C6H5OH < CH3COOH < C2H 5OH C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Câu 4: Thủy phân este A có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là: A. Axit axetic B. ancol metylic C.ancol etylic D.etyl axetat Câu 5: Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức mạch hở và 1 este no , đơn chức mạch hở. Để phản ứng vừa hết với m gam A cần 400 ml dd NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2 thì số gam nước thu được là: A. 1,08g B. 10,8g C. 2,16g D. 21,6g Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử là C4H11N: A. 3 B.4 C. 5 D. 8 Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 21,68 gam muối. Thể tích dd HCl đã dùng: A. 160ml B.320ml C. 16ml D. 32ml Câu 8: Cho 3 axit béo: Axit stearic, axit oleic, axit pamitic. Mỗi axit tạo ra bao nhiêu este với glixerol: A. 3 B.4 C. 5 D. 6 Câu 9: C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân dạng aminoaxit : A. 4 B.5 C. 7 D. 8 Câu 10: Cho công thức phân tử C5H8O2 của một este. ứng với công thức phân tử này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho ra 1 andehit : A. 6 B.3 C. 4 D. 5 Câu 11: Hợp chất hữu cơ A có công thức C3H9O2N. Cho A phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được 1 hidrocacbon đơn giản nhất. Xác định CTCT của A ? A. CH3COONH3CH3 B.CH3CH2COONH4 C.HCOONH3CH2CH3 D.HCOONH2(CH3)2 Câu 12: Đốt cháy x gam C2H5OH được 0,1 mol CO2. Đốt y gam CH3COOH được 0,1 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với y gam CH3COOH có xt là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được z gam este. Hỏi z bằng bao nhiêu: A. 7,8g B. 6,8g C. 4,4g D. 8,8g Câu 13: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H6O2 và có các tính chất sau: A + NaOH → X + Y X + Cu(OH)2 + NaOH → Na2CO3 + … Y + dd AgNO3/NH3 → Ag + … Hợp chất A sẽ là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. Tất cả đều đúng
  7. Câu 14: Đun nóng 26 gam chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 M thu được 28,8 gam muối của axit một lần axit và một lượng ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1 M. Công thức cấu tạo của A là: A.(HCOO)3C3H5 B.(C2H5COO)3C3H5 C.( CH3COO)3C3H5 D.(CH3COO)2C2H4 Câu 15: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính ba zơ tăng dần: C6H5NH2 (1) ; CH3NH2 (2) ; (CH3)2NH (3); KOH (4); NH3 (5) trường hợp nào sau đây đúng: A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4 B. 1 < 2 < 5 < 3 < 4 C. 1 < 5 < 3 < 2 < 4 D. 2 < 1 < 3 < 5 < 4 Câu 16: ỏ-aminoaxit X chứa 1 nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A.H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 17: Đốt cháy 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của 2 amin là? A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit A.Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozo, chất béo B.Tinh bột, xenlulozơ, polivinylclorua C.Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacarozo, glucozơ D.Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacarozo, poli etylen Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam một este đơn chức X thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 9,0 gam H2O. X có bao nhiêu đồng phân : A. 7 B.8 C. 9 D. 10 Câu 20: Đun nóng 4,4 gam este no đơn chức A với dd KOH dư thu được 5,6 gam muối. Tỉ khối của A đối với CO2 là 2. A có công thức nào sau đây ? A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. Tất cả đều đúng Câu 21: Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa 2 gốc glucozơ trong phân tử là: A.Xenlulozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Tinh bột Câu 22: Có các dd riêng biệt sau: C6H5-NH3-Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu23: Phát biểu không đúng là: A.Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin B.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl C.Amino axit là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước, có vị ngọt D.phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch Câu 24: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dd Br2, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 25 Este X có đặc điểm sau: *Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau *Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z(có số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử C trong X). Phát biểu không đúng là: A.Đun Z với dd H2SO4 đặc thu được anken B.Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O C.Chất Y tan vô hạn trong nước
  8. D.Chất X thuộc loại este no đơn chức. Câu 26: Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 → Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít ở đktc và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80% A. 373,3 lit B.280 lít C. 149,3 lít D. 112 lít Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH  X + Y X + H2SO4 loãng  Z + T Biết X, Y đều có phản ứng tráng gương. Hai chất X, Y tương ứng là: A. HCHO, HCOOH B.HCOONa, CH3CHO C.CH3CHO, HCOOH D.HCHO,CH3CHO Câu 28: Mệnh đề không đúng là: A.CH3CH2COOCH=CH2tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối B. CH3CH2COOCH=CH2tác dụng với dung dịch brom C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 Câu 29: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, đimetylete và axit fomic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg Câu 31: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH C.CH2=CH-COONH4 D.H2NCH2COOCH3 Câu 32: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4 . Cho 0,1mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5 B. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5 C. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 D. CH3OOC-CH2-COOC3H7 Câu 33: Chất phản ứng với dd FeCl3 cho kết tủa là: A. CH3NH2 B. CH3COOCH3 C. CH3OH D. CH3COOH Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 17,8g B. 18,24g C. 16,68g D. 18,38g Câu 35: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11(mantozơ), glucozơ, tinh bột, metylfomiat . Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì số mol CO2sinh ra bằng 4/5 số mol O2 đã phản ứng . Tên gọi của este là: A. metylfomiat B. etylaxetat C. propylaxetat D. metylaxetat Câu 37: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử theo đvC của Y là: A. 85 B. 68 C. 45 D. 46 Câu 38. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat ? A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc. B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc. C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
  9. D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc. Câu 39. Hãy chọn khái niệm đúng : A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ. B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn. C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn. D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó. Câu 40: Từ metan và các chất vô cơ cần thiết khác (các điều kiện có đủ). Hãy cho biết số phương trình tối thiểu có thể điều chế được etylaxtat: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 41: Tính chất đặc trưng củalipit là: 1,Chất lỏng 2,Chất rắn 3, Nhẹ hơn nước 4,Không tan trong nước 5,Tan trong xăng 6,Dễ bị thủy phân 7,Tác dụng với kim loại kiềm 8,Cộng H2 vào gốc rượu Các tính chất không đúng là những tính chất nào ? A.1,6,8 B.2,5,7 C. 1,2,7,8 D. 3,6,8 Câu 42: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó ? A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ; B. [Ag(NH3)2]OH ; C. Na kim loại ; D. Nước brom. Câu 43: Chọn phát biểu đúng : Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự của C ở mỗi gốc monosaccarit A. Được ghi theo chiều kim đồng hồ. B. Được bắt đầu từ nhóm CH2OH. C. Được bắt đầu từ C liên kết với cầu O nối liền 2 gốc monosaccarit. D. Được ghi như ở mỗi monosaccarit hợp thành. Câu 44: Trong các chất sau: Cu, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl. Axit amino axetic tác dụng được với những chất nào ? A,Tất cả các chất B. HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl C, Cu, HCl, KOH, Na2SO3, D. KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl Câu 45: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bao nhiêu gam: A. 24g B.40g C. 48g D. 50g Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. Câu 47: Có 2 chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O phân tử khối đều bằng 74. Biết X tác dụng với Na, cả X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây ? A.C4H9OH và HCOOC2H5 B. OHC-COOH và HCOOC2H5 C. OHC-COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và HCOOC2H5 Câu 48: Cho biết công thức nào dưới đây là thành phần chính của mì chính ? A. H2NCH2COONa B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COONa C. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa D. Cả B và C đều đúng Câu 49: Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây ?
  10. A. HNO3 đ / H2SO4 đ/t0 B. H2/Ni C. Cu(OH)2 + NH3 D. (CS2 + NaOH) Câu 50: Để trung hòa 14 gam chất béo cần 30 ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
  11. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LÊ HỒNG PHONG NAM Định MÔN HÓA LỚP 12 (A +B) (thời gian làm bài 90 phút) Mã đề 561 Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Để phân biệt glucozơ, tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có thể dùng chất nào trong số các thuốc thử sau: 1,nước 2, dd AgNO3/NH3 3,dd I2 4, giấy quỳ A. 2 và3 B. 3 và 4 C. 1,2 và 3 D. 1 và 2 Câu 2: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân ? A.4 B.5 C.6 D. 7 Cõu 3: Sắp xếp cỏc hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo thứ tự tăng axit. Trường hợp nào sau đây đúng: A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. C6H5OH < CH3COOH < C2H 5OH C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Câu 4: Thủy phân este A có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là: A. Axit axetic B. ancol metylic C.ancol etylic D.etyl axetat Câu 5: Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức mạch hở và 1 este no , đơn chức mạch hở. Để phản ứng vừa hết với m gam A cần 400 ml dd NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2 thì số gam nước thu được là: A. 1,08g B. 10,8g C. 2,16g D. 21,6g Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử là C4H11N: A. 3 B.4 C. 5 D. 8 Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 21,68 gam muối. Thể tích dd HCl đã dùng: A. 160ml B.320ml C. 16ml D. 32ml Câu 8: Cho 3 axit béo: Axit stearic, axit oleic, axit pamitic. Mỗi axit tạo ra bao nhiêu este với glixerol: A. 3 B.4 C. 5 D. 6 Câu 9: C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân dạng aminoaxit : A. 4 B.5 C. 7 D. 8 Câu 10: Cho công thức phân tử C5H8O2 của một este. ứng với công thức phân tử này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho ra 1 andehit : A. 6 B.3 C. 4 D. 5 Câu 11: Hợp chất hữu cơ A có công thức C3H9O2N. Cho A phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được 1 hidrocacbon đơn giản nhất. Xác định CTCT của A ? A. CH3COONH3CH3 B.CH3CH2COONH4 C.HCOONH3CH2CH3 D.HCOONH2(CH3)2 Câu 12: Đốt cháy x gam C2H5OH được 0,1 mol CO2. Đốt y gam CH3COOH được 0,1 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với y gam CH3COOH có xt là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được z gam este. Hỏi z bằng bao nhiêu: A. 7,8g B. 6,8g C. 4,4g D. 8,8g Câu 13: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H6O2 và có các tính chất sau: A + NaOH → X + Y X + Cu(OH)2 + NaOH → Na2CO3 + … Y + dd AgNO3/NH3 → Ag + … Hợp chất A sẽ là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. Tất cả đều đúng
  12. Câu 14: Đun nóng 26 gam chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 M thu được 28,8 gam muối của axit một lần axit và một lượng ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1 M. Công thức cấu tạo của A là: A.(HCOO)3C3H5 B.(C2H5COO)3C3H5 C.( CH3COO)3C3H5 D.(CH3COO)2C2H4 Câu 15: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính ba zơ tăng dần: C6H5NH2 (1) ; CH3NH2 (2) ; (CH3)2NH (3); KOH (4); NH3 (5) trường hợp nào sau đây đúng: A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4 B. 1 < 2 < 5 < 3 < 4 C. 1 < 5 < 3 < 2 < 4 D. 2 < 1 < 3 < 5 < 4 Câu 16: ỏ-aminoaxit X chứa 1 nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A.H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 17: Đốt cháy 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của 2 amin là? A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit A.Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozo, chất béo B.Tinh bột, xenlulozơ, polivinylclorua C.Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacarozo, glucozơ D.Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacarozo, poli etylen Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam một este đơn chức X thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 9,0 gam H2O. X có bao nhiêu đồng phân : A. 7 B.8 C. 9 D. 10 Câu 20: Đun nóng 4,4 gam este no đơn chức A với dd KOH dư thu được 5,6 gam muối. Tỉ khối của A đối với CO2 là 2. A có công thức nào sau đây ? A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. Tất cả đều đúng Câu 21: Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa 2 gốc glucozơ trong phân tử là: A.Xenlulozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Tinh bột Câu 22: Có các dd riêng biệt sau: C6H5-NH3-Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu23: Phát biểu không đúng là: A.Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin B.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl C.Amino axit là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước, có vị ngọt D.phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch Câu 24: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dd Br2, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 25 Este X có đặc điểm sau: *Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau *Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z(có số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử C trong X). Phát biểu không đúng là: A.Đun Z với dd H2SO4 đặc thu được anken B.Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O C.Chất Y tan vô hạn trong nước
  13. D.Chất X thuộc loại este no đơn chức. Câu 26: Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 → Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít ở đktc và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80% A. 373,3 lit B.280 lít C. 149,3 lít D. 112 lít Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH  X + Y X + H2SO4 loãng  Z + T Biết X, Y đều có phản ứng tráng gương. Hai chất X, Y tương ứng là: A. HCHO, HCOOH B.HCOONa, CH3CHO C.CH3CHO, HCOOH D.HCHO,CH3CHO Câu 28: Mệnh đề không đúng là: A.CH3CH2COOCH=CH2tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối B. CH3CH2COOCH=CH2tác dụng với dung dịch brom C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 Câu 29: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, đimetylete và axit fomic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg Câu 31: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH C.CH2=CH-COONH4 D.H2NCH2COOCH3 Câu 32: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4 . Cho 0,1mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5 B. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5 C. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 D. CH3OOC-CH2-COOC3H7 Câu 33: Chất phản ứng với dd FeCl3 cho kết tủa là: A. CH3NH2 B. CH3COOCH3 C. CH3OH D. CH3COOH Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 17,8g B. 18,24g C. 16,68g D. 18,38g Câu 35: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11(mantozơ), glucozơ, tinh bột, metylfomiat . Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì số mol CO2sinh ra bằng 4/5 số mol O2 đã phản ứng . Tên gọi của este là: A. metylfomiat B. etylaxetat C. propylaxetat D. metylaxetat Câu 37: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử theo đvC của Y là: A. 85 B. 68 C. 45 D. 46 Câu 38. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat ? A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc. B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc. C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
  14. D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc. Câu 39. Hãy chọn khái niệm đúng : A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ. B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn. C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn. D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó. Câu 40: Từ metan và các chất vô cơ cần thiết khác (các điều kiện có đủ). Hãy cho biết số phương trình tối thiểu có thể điều chế được etylaxtat: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 41: Tính chất đặc trưng củalipit là: 1,Chất lỏng 2,Chất rắn 3, Nhẹ hơn nước 4,Không tan trong nước 5,Tan trong xăng 6,Dễ bị thủy phân 7,Tác dụng với kim loại kiềm 8,Cộng H2 vào gốc rượu Các tính chất không đúng là những tính chất nào ? A.1,6,8 B.2,5,7 C. 1,2,7,8 D. 3,6,8 Câu 42: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó ? A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ; B. [Ag(NH3)2]OH ; C. Na kim loại ; D. Nước brom. Câu 43: Chọn phát biểu đúng : Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự của C ở mỗi gốc monosaccarit A. Được ghi theo chiều kim đồng hồ. B. Được bắt đầu từ nhóm CH2OH. C. Được bắt đầu từ C liên kết với cầu O nối liền 2 gốc monosaccarit. D. Được ghi như ở mỗi monosaccarit hợp thành. Câu 44: Trong các chất sau: Cu, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl. Axit amino axetic tác dụng được với những chất nào ? A,Tất cả các chất B. HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl C, Cu, HCl, KOH, Na2SO3, D. KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl Câu 45: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bao nhiêu gam: A. 24g B.40g C. 48g D. 50g Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. Câu 47: Có 2 chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O phân tử khối đều bằng 74. Biết X tác dụng với Na, cả X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây ? A.C4H9OH và HCOOC2H5 B. OHC-COOH và HCOOC2H5 C. OHC-COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và HCOOC2H5 Câu 48: Cho biết công thức nào dưới đây là thành phần chính của mì chính ? A. H2NCH2COONa B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COONa C. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa D. Cả B và C đều đúng Câu 49: Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây ?
  15. A. HNO3 đ / H2SO4 đ/t0 B. H2/Ni C. Cu(OH)2 + NH3 D. (CS2 + NaOH) Câu 50: Để trung hòa 14 gam chất béo cần 30 ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2