intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL Lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

98
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Vật lý lớp 12 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL Lý 12

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH đề kiểm tra chất lượng môn vật lí lớp 12 TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ BÌNH Năm học : 2011-2012 ( Thời gian làm bài : 45 phút ) Họ và tên : .......……………………………….…..…......................................………….. Lớp : …………...……… Mã đề : 595 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu 1: Chu kì dao động điều hoà là : A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương B. khoảng thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ C. khoảng thời gian mà vật thực hiện được một dao động toàn phần D. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng Câu 2: Năng lượng của vật dao động điều hoà : A. Tỉ lệ với biên độ dao động B. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại C. Bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng. Vật dao động điều hoà : A. Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0 B. Khi ở vị trí biên độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0 C. Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại D. Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc cực đại, độ lớn gia tốc bằng 0 Câu 4: Khi con lắc lò xo dao động điều hoà, biên độ dao động của con lắc phụ thuộc vào : A. Khối lượng vật nặng và độ cứng của lò xo B. Cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian C. Vị trí ban đầu của vật nặng D. Năng lượng truyền cho vật nặng ban đầu Câu 5: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì : A. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương D. Li độ vật giảm dần nên gia tốc có giá trị dương Câu 6: Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào dưới đây không thay đổi A. Gia tốc B. Thế năng C. Vận tốc D. Tần số Câu 7: Thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà : A. Bằng với năng lượng dao động của vật nặng ở vị trí biên B. Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng C. Luôn không đổi vì quỹ đạo chuyển động của vật nặng là đường thẳng D. Không phụ thuộc vào góc lệch của dây treo Câu 8: Biên độ và pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào : A. Cách kích thích dao động và cách chọn hệ toạ độ và gốc thời gian B. Các đặc tính của hệ C. Vị trí ban đầu của vật D. Vận tốc và gia tốc của vật
  2. Câu 9: Hai dao động điều hoà cùng phương x1  A1 cos(t  1 ) (cm) ; x2  A2 cos(t   2 ) (cm) . Kết luận  nào sau đây là sai : A.  2  1   ( hoặc (2n  1) ) hai dao động ngược pha B.  2  1  2 hai dao động ngược pha  C.  2  1  0 ( hoặc 2n ) hai dao động cùng pha D.  2  1  hai dao động 2 vuông pha Câu 10: Chu kì của con lắc lò xo tăng lên 4 lần khi: A. khối lượng vật nặng tăng 4 lần B. độ cứng của lò xo tăng 16 lần C. khối lượng vật nặng tăng 16 lần D. độ cứng của lò xo giảm 4 lần Câu 11: Treo vật nhỏ khối lượng m vào sợi dây dài l1 thỡ vật dao động với chu kỡ 3 giõy, treo vật vào sợi dõy dài l2 thỡ vật dao động với chu kỡ 4 giõy. Nếu treo vật vào sợi dõy dài l= l1+l2 thỡ chu kỡ dao động của vật là: A. T= 5/7 (s) B. T= 12/7 (s) C. T= 7 (s) D. T= 5 (s) Câu 12: Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều hoà lần lượt là 34 cm và 30 cm . Biên độ dao động của nó là : A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 1 cm Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hoà chu kì 0,5s. Nếu tăng biên độ lên 2 lần thì chu dao động là A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s  Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4t  ) cm. vận tốc cực đại vật là 3 A. 40cm/s B. 10cm/s C. 1,256m/s D. 40m/s Câu 15: Trong cỏc phương trỡnh sau phương trỡnh nào cú thể biến đổi thành dạng x = Acos( t   ) . 1 A. x = A1 cos(t   )  A cos(2t   ) B. x  cos 2 (t   )  C. x = Acos(ựt2 + ử). D. x = 2 Atsin(ựt + ử). Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x  10 cos 4t (cm) . Quãng đường vật đi được trong 2,25 giây đầu tiên là : A. 160 cm B. 180 cm C. -10 cm D. 170 cm  Câu 17: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x  6 cos( 4t  ) (cm). Động năng của vật biến 6 thiên với tần số là : A. 2 Hz B. 1 Hz C. 4 Hz D. 6 Hz A Câu 18: Vật dao động điều hoà với chu kì 2 giây. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ đến vị trí 2 A có li độ  : 2 1 1 A. s B. 1 s C. 2 s D. s 6 3 Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,5s. Tần số dao động của con lắc là : A. 1 Hz B. 4 Hz C. 2 Hz D. 3 Hz
  3. Câu 20: Một con lắc lò xo ( m = 100 g ; k = 10 N/m ) dao động điều hoà trên trục ngang, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 20 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Xác định phương trình dao động của vật:   A. x  2 cos(10t  ) (cm) B. x  2 cos(10t  ) (cm) C. x  0,5 cos(10t ) (cm) D. 2 2 x  0,5 cos(10t   ) (cm) Câu 21: Con lắc lò xo có m = 0,4 kg; k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật bằng 40cm/s . Năng lượng dao động của vật là : A. 32.10 - 3 J B. 64.10 - 2 J C. 64.10 - 3 J D. 1,6 J  Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x  5 cos(2t  ) (cm). Xác định li độ của vật tại 4 đó động năng bằng 3 lần thế năng: A.  2,5 cm B.  5 cm C. 10 cm D. - 10 cm Câu 23: Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài 30 cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động. Chiều dài của con lắc thứ nhất là : A. 10 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 50 cm 2 Câu 24: Một con lắc đơn dài 2m treo tại nơi có g = 10 m/s . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc  0  60 0 rồi thả không vận tốc đầu. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là : A. 5 m/s B. 4,47 m/s C. 4,5 m/s D. 3,24 m/s  2 Câu 25: Cho 2 dao động điều hoà sau : x1  2 cos(10t  ) (cm) và x 2  2 3 cos(10t  ) (cm). Dao 6 3 động tổng hợp của hai dao động trên là :    A. x  4 cos(10t  ) (cm) B. x  16 cos(10t  ) (cm) C. x  4 cos(10t  ) (cm) D. 6 2 2 x  4 cos(10t ) (cm) Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ  lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là rad. Vận tốc của vật khi vật có li 3 độ 12 cm là: A. 314cm/s B. 100cm/s C. 157cm/s D. 120  cm/s Câu 27: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = 4cm và vận tốc v = 12,56 cm/s. Phương trình dao động của vật là:  3  A. x  4 2 cos(t  ) (cm) B. x  4 cos(t  ) (cm) C. x  4 cos(t  ) (cm) D. 4 4 4  x  4 2 cos(t  ) (cm) 4 Câu 28: Một quả cầu có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =30 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên gắn cố định. Lấy g = 10 m/s2 . Chiều dài của lò xo khi ở VTCB là : A. 40 cm B. 31 cm C. 29 cm D. 20 cm Câu 29: Một con lắc đơn có chu kì dao động là 1 s dao động tại nơi có g =  2 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là : A. 0,25 cm B. 2,5 cm C. 0,25 m D. 2,5 m Câu 30: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Biết vận tốc của người đó là 5,4 km/h . Hãy xác định chu kì dao động riêng của nước trong xô. A. 3 s B. 0,003 s C. 0,03 s D. 0,3 s Hết
  4. Sở giáo dục đào tạo nam định đề kiểm tra chất lượng môn vật lí lớp 12 Trường thpt giao thuỷ b ( Thời gian làm bài : 45 phút ) Họ và tên : .......……………………………….…..…......................................………….. Lớp : …………...……… Mã đề : 595 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu 1: Chu kì dao động điều hoà là : A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương B. khoảng thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ C. khoảng thời gian mà vật thực hiện được một dao động toàn phần D. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng Câu 2: Năng lượng của vật dao động điều hoà : A. Tỉ lệ với biên độ dao động B. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại C. Bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng. Vật dao động điều hoà : A. Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0 B. Khi ở vị trí biên độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0 C. Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại D. Khi qua vị trí cân bằng độ lớn vận tốc cực đại, độ lớn gia tốc bằng 0 Câu 4: Khi con lắc lò xo dao động điều hoà, biên độ dao động của con lắc phụ thuộc vào : A. Khối lượng vật nặng và độ cứng của lò xo B. Cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian C. Vị trí ban đầu của vật nặng D. Năng lượng truyền cho vật nặng ban đầu Câu 5: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì : A. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương D. Li độ vật giảm dần nên gia tốc có giá trị dương Câu 6: Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào dưới đây không thay đổi A. Gia tốc B. Thế năng C. Vận tốc D. Tần số Câu 7: Thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà : A. Bằng với năng lượng dao động của vật nặng ở vị trí biên B. Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng C. Luôn không đổi vì quỹ đạo chuyển động của vật nặng là đường thẳng D. Không phụ thuộc vào góc lệch của dây treo Câu 8: Biên độ và pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào : A. Cách kích thích dao động và cách chọn hệ toạ độ và gốc thời gian B. Các đặc tính của hệ C. Vị trí ban đầu của vật D. Vận tốc và gia tốc của vật Câu 9: Hai dao động điều hoà cùng phương x1  A1 cos(t  1 ) (cm) ; x 2  A2 cos(t   2 ) (cm) . Kết luận nào sau đây là  sai : A.  2  1   ( hoặc (2n  1) ) hai dao động ngược pha B.  2  1  hai dao động ngược pha 2  C.  2  1  0 ( hoặc 2 n ) hai dao động cùng pha D.  2  1  hai dao động vuông pha 2 Câu 10: Chu kì của con lắc lò xo tăng lên 4 lần khi: A. khối lượng vật nặng tăng 4 lần B. độ cứng của lò xo tăng 16 lần C. khối lượng vật nặng tăng 16 lần D. độ cứng của lò xo giảm 4 lần Câu 11: Treo vật nhỏ khối lượng m vào sợi dây dài l1 thì vật dao động với chu kì 3 giây, treo vật vào sợi dây dài l2 thì vật dao động với chu kì 4 giây. Nếu treo vật vào sợi dây dài l= l1 +l2 thì chu kì dao động của vật là: A. T= 5/7 (s) B. T= 12/7 (s) C. T= 7 (s) D. T= 5 (s) Câu 12: Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều hoà lần lượt là 34 cm và 30 cm . Biên độ dao động của nó là : A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 1 cm Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hoà chu kì 0,5s. Nếu tăng biên độ lên 2 lần thì chu dao động là A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s
  5.  Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4t  ) cm. vận tốc cực đại vật là 3 A. 40cm/s B. 10cm/s C. 1,256m/s D. 40m/s Câu 15: Trong các phương trình sau phương trình nào có thể biến đổi thành dạng x = Acos( t   ) . 1 A. x = A1 cos(t   )  A cos(2t   ) B. x  cos 2 (t   )  C. x = Acos(ựt2 + ử). D. x = Atsin(ựt + ử). 2 Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x  10 cos 4t (cm) . Quãng đường vật đi được trong 2,25 giây đầu tiên là : A. 160 cm B. 180 cm C. -10 cm D. 170 cm  Câu 17: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x  6 cos(4t  ) (cm). Động năng của vật biến thiên với tần số là : 6 A. 2 Hz B. 1 Hz C. 4 Hz D. 6 Hz A A Câu 18: Vật dao động điều hoà với chu kì 2 giây. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ đến vị trí có li độ  : 2 2 1 1 A. s B. 1 s C. 2 s D. s 6 3 Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,5s. Tần số dao động của con lắc là : A. 1 Hz B. 4 Hz C. 2 Hz D. 3 Hz Câu 20: Một con lắc lò xo ( m = 100 g ; k = 10 N/m ) dao động điều hoà trên trục ngang, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 20 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Xác định phương trình dao động của vật:   A. x  2 cos(10t  ) (cm) B. x  2 cos(10t  ) (cm) C. x  0,5 cos(10t ) (cm) D. x  0,5 cos(10t   ) (cm) 2 2 Câu 21: Con lắc lò xo có m = 0,4 kg; k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật bằng 40cm/s . Năng lượng dao động của vật là : A. 32.10 - 3 J B. 64.10 - 2 J C. 64.10 - 3 J D. 1,6 J  Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x  5 cos( 2t  ) (cm). Xác định li độ của vật tại đó động năng bằng 3 4 lần thế năng: A.  2,5 cm B.  5 cm C. 10 cm D. - 10 cm Câu 23: Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài 30 cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động. Chiều dài của con lắc thứ nhất là : A. 10 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 50 cm Câu 24: Một con lắc đơn dài 2m treo tại nơi có g = 10 m/s . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc  0  60 0 rồi thả không 2 vận tốc đầu. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là : A. 5 m/s B. 4,47 m/s C. 4,5 m/s D. 3,24 m/s  2 Câu 25: Cho 2 dao động điều hoà sau : x1  2 cos(10t  ) (cm) và x2  2 3 cos(10t  ) (cm). Dao động tổng hợp 6 3 của hai dao động trên là :    A. x  4 cos(10t  ) (cm) B. x  16 cos(10t  ) (cm) C. x  4 cos(10t  ) (cm) D. x  4 cos(10t ) (cm) 6 2 2 Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và  8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là rad. Vận tốc của vật khi vật có li độ 12 cm là: 3 A. 314cm/s B. 100cm/s C. 157cm/s D. 120  cm/s Câu 27: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = 4cm và vận tốc v = 12,56 cm/s. Phương trình dao động của vật là:  3   A. x  4 2 cos(t  ) (cm) B. x  4 cos(t  ) (cm) C. x  4 cos(t  ) (cm) D. x  4 2 cos(t  ) (cm) 4 4 4 4 Câu 28: Một quả cầu có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =30 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên gắn cố định. Lấy g = 10 m/s2 . Chiều dài của lò xo khi ở VTCB là : A. 40 cm B. 31 cm C. 29 cm D. 20 cm Câu 29: Một con lắc đơn có chu kì dao động là 1 s dao động tại nơi có g =  2 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là : A. 0,25 cm B. 2,5 cm C. 0,25 m D. 2,5 m Câu 30: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Biết vận tốc của người đó là 5,4 km/h . Hãy xác định chu kì dao động riêng của nước trong xô. A. 3 s B. 0,003 s C. 0,03 s D. 0,3 s
  6. Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2