Đề thi KSCL Lý 12 - THPT chuyên Thái Bình
lượt xem 3
download
Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lý lớp 12 của Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình trường THPT chuyên Thái Bình sẽ giúp các em có thêm tư liệu ôn tập môn Lý với các nội dung như: Mạch điện xoay chiều, phản ứng nhiệt hạch, thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL Lý 12 - THPT chuyên Thái Bình
- SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN IV NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH Môn: VẬT LÍ – LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ: 132 (Đề thi có 06 trang) Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C©u 1 : Người ta dùng proton bắn vào hạt nhân 9 Be đứng yên. Sau phản ứng sinh ra hai hạt là He và 4 A Z X . Biết động năng của proton và của hạt nhân He lần lượt là KP = 5,45 MeV; KHe = 4MeV. Hạt nhân He sinh ra có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton. Tính động năng của hạt X. Biết tỉ số khối lượng bằng tỉ số số khối. Bỏ qua bức xạ năng lượng tia trong phản ứng : A. 5,375 MeV B. 9,45MeV C. 7,375MeV D. 3,575 MeV C©u 2 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm có ZL = 400(Ω), điện trở R có thể thay đổi được. Người ta nhận thấy khi thay đổi điện trở R thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A, N là UAN không thay đổi. Dung kháng ZC nhận giá trị nào sau đây : A. 400Ω B. 800Ω C. 200Ω D. 1kΩ C©u 3 : Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số, ngược pha. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 60cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là: A. 30Hz. B. 40Hz. C. 15Hz. D. 25Hz. C©u 4 : Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 6mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 400m, để máy phát ra sóng có bước sóng 200m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm : A. 6mm B. 4,5mm C. 18mm D. 24mm C©u 5 : Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là t = 30 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi t
- C©u 9 : Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 5k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 3a thì tại M là: A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 8. C. vân sáng bậc 9. D. vân tối thứ 8. C©u 10 : Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 120dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại trung tâm điểm M của đoạn AB là: A. 46 dB B. 13 dB C. 26 dB D. 36dB C©u 11 : Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ, trong đó điện trở R = 20Ω, cuộn dây có điện trở thuần r =10Ω , 1 độ tự cảm L = H , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 120 2 cos100 πt (V). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt cực tiểu là U1min. Giá trị U1min khi đó là : A. 40 2 V B. 40 V C. 60 2 V D. 60 V C©u 12 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là : A. k + 8 B. 8k C. 8k/3 D. 8k + 7 C©u 13 : Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. B. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. C. quay biến đổi đều quanh tâm. D. độ lớn không đổi. C©u 14 : Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 200g, dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 2,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Cơ năng dao động của vật là: A. 25. 10 -4 J. B. 125.10 -5 J. C. 25. 10 -3 J. D. 125. 10-4 J. C©u 15 : Đặt điện áp xoay chiều u 50 10 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200 V. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm là : A. 100 V. B. 250 V. C. 300 V. D. 150 V. C©u 16 : Trong thí nghiệm hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì : A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron tăng lên. B. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống C. động năng ban đầu cực đại của êlectron tăng lên. D. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên. C©u 17 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 2 cuộn dây và 2 cặp cực, điện trở trong máy không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 50rad/s thì ampe kế chỉ 1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,5A B. 1A C. 2A D. 0,2A C©u 18 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200g , lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10m/s2. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi là: A. 48 mJ. B. 20 mJ. C. 50 mJ. D. 42 mJ. C©u 19 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 24cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm ban đầu t = 0 có thể là giá trị nào sau đây : A. -4,5 cm B. -9 cm C. 0 cm D. -3 cm Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://aotrangtb.com Trang 2/8 - Mã đề thi 132
- C©u 20 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch u = U 2 cos100t ( V ). Khi C = C1 thì công suất mạch là P = 100W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos(100t + π/3)(A). Khi C = C2 thì công suất trong mạch đạt cực đại . Giá trị công suất cực đại này là : A. 100 W B. 400 W C. 200 W D. 50 W C©u 21 : Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 750 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng : A. 15/8. B. 133/134. C. 8/15. D. 134/133. C©u 22 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu lam có bước sóng 480 nm và bức xạ màu lục có bước sóng (có giá trị từ 600 nm đến 700 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng màu lục. Giá trị của là : A. 640 nm B. 720 nm C. 672 nm D. 680 nm. C©u 23 : Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ λ1 = 480nm và λ2 = 600nm. Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 6 của bức xạ này và vân sáng bậc 6 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) còn có bao nhiêu vân sáng khác : A. 21 vân sáng khác. B. 19 vân sáng khác. C. 20 vân sáng khác. D. 16 vân sáng khác. C©u 24 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 600nm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1,5mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất : A. 0,8mm B. 0,6mm C. 0,96mm D. 0,86mm C©u 25 : Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (V) vào đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100 2 Ω, tụ điện có điện dung thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 = 25/π (µF) và C2 = 125/3π (µF) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì C có thể nhận giá trị nào sau đây : A. C = 200/π (µF) B. C = 50/π (µF) C. C = 50/3π (µF) D. C = 200/3π (µF) C©u 26 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là UC = UR = 100V, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π/6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là π/3. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị : A. U = 103,5V B. U = 136,6V C. U = 26,8V D. U = 141,4V C©u 27 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (V). Khi giá trị hiệu dụng U = 200 V, thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn điện áp tức thời 2 đầu mạch là π/3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50W. Khi giá trị hiệu dụng U = 200 3 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở Ro có giá trị: A. 100Ω B. 400Ω C. 200Ω D. 600Ω C©u 28 : Phản ứng nhiệt hạch là sự A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. C©u 29 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1 = 392nm, 2 = 490nm, 3 = 735nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng : A. 27 B. 28 C. 5 D. 6 C©u 30 : Sóng dừng trên dây có bước sóng là . 2 điểm trên dây đối xứng với nhau qua bụng sóng và cách nhau /4 thì lệch pha nhau : A. π/2 B. 0 C. π D. π/4 Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://aotrangtb.com Trang 3/8 - Mã đề thi 132
- C©u 31 : Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30 cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là : A. Từ E đến A với vận tốc 4 m/s B. Từ A đến E với vận tốc 4 m/s C. Từ E đến A với vận tốc 3 m/s D. Từ A đến E với vận tốc 3 m/s C©u 32 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thẳng đứng, chọn câu đúng : A. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng C. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không C©u 33 : Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân : 2 D + 2 D A X + 0 n . Biết độ hụt khối của hạt nhân D và 1 1 Z 1 của hạt nhân X lần lượt là mD = 0,0024u , mX = 0,0083u. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng. Cho 1u = 931,5MeV/c2 A. Toả năng lượng là 4,24 MeV B. Thu năng lượng là 3,26 MeV C. Thu năng lượng là 4,24 MeV D. Toả năng lượng là 3,26 MeV C©u 34 : Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng : A. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. B. khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. C. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. D. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. C©u 35 : Các loại hạt sơ cấp là : A. Photon, lepton, mezon và hadron B. Photon, lepton, barion và hadron C. Photon, lepton, mezon và Barion D. Photon, lepton, nuclon và Hyperon C©u 36 : Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đầu của ống là : hc hc hc(n 1) hc(n 1) A. B. e(n 1) C. D. en e en C©u 37 : Một phôtôn có năng lượng , truyền trong một môi trường với bước sóng . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là: c c hc A. n = B. n = C. n = D. n = hc h C©u 38 : Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10 -9C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 3 3 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH. Tần số góc của mạch là : A. 25.105 rad/s. B. 25.104 rad/s C. 5.10 5 rad/s. D. 5.10 4 rad/s. C©u 39 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử : A. chỉ là trạng thái kích thích. B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động. C. chỉ là trạng thái cơ bản. D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. C©u 40 : x(cm) Cho 2 dao động điều hoà x1 ; x2 cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp của x1 ; x2 có phương trình : 8 2 x2 O t(s) 1 -8 x1 A. x 8 2cos( t 3 / 4)(cm) B. x 8 2cos( t / 4)(cm) C. x 8 2cos(2t 3 / 4)(cm) D. x = 8 2 cos(2πt - 5π/4)cm II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://aotrangtb.com Trang 4/8 - Mã đề thi 132
- A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) C©u 41 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,48m và 2. Trong khoảng rộng trên màn đối xứng qua vân trung tâm L = 19,2mm đếm được 35 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính 2 biết 2 trong 3 vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa : A. . λ2 = 0,75m. B. λ2 = 0,5m. C. λ2 = 0,6m. D. λ2 = 0,4m. C©u 42 : Mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây có L = 50 mH và tụ điện có C = 5 F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng là bao nhiêu trong 1 chu kì : A. 72 W. B. 0,23J. C. 0,23W. D. 72 J. C©u 43 : Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 60Hz đến 180Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây : A. 18 B. 16 C. 17 D. 15 C©u 44 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 8 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là (10/π) mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là : A. 100 vòng. B. 50 vòng. C. 150 vòng. D. 200 vòng. C©u 45 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng 2 đầu A, N và 2 đầu M, B lần lượt là UAN = 100V, UMB = 75V, biết điện áp tức thời u AN vuông pha với uMB, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - π/6)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là : A. 100W. B. 60 2 W. C. 120 W D. 120 2 W. C©u 46 : Mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C = 10-3/4π (F), đoạn MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u AM 50 2 cos(100t 7 / 12) (V) và u MB 150 cos100t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là : A. 0,86. B. 0,71. C. 0,95. D. 0,84. C©u 47 : Trong phản ứng phân hạch phá vỡ hạt nhân urani U235, năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu urani, có công suất phát điện 500.000kW, hiệu suất là 20%. Lượng nhiên liệu urani tiêu thụ hàng năm là bao nhiêu. Coi rằng 1 năm có 365 ngày. A. 961kg B. 1352,5kg C. 1121kg D. 1421kg C©u 48 : Điều phát biểu nào sau đây là sai ? A. Độ phóng xạ H của một chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ B. Độ phóng xạ đặc trưng cho tốc độ phân rã C. Với một lượng chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian. D. Độ phóng xạ H của một chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ C©u 49 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 12 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,3 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là : A. 0,25 m/s. B. 0,5 m/s. C. 0,4 m/s. D. 1 m/s. C©u 50 : Wđ (J) Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng 0,04 như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều 0,03 dương, lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là: t(s) O 1/3 A. x = 10 2 cos(πt – π/3)(cm) B. x = 10cos(πt – π/3)(cm) C. x = 10 2 cos(2πt + π/3)(cm) D. x = 10cos(2πt + π/3)(cm) Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://aotrangtb.com Trang 5/8 - Mã đề thi 132
- B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) C©u 51 : Cho đồ thị tốc độ góc theo thời gian của một bánh xe như hình vẽ. Góc quay được của bánh xe trong cả thời gian chuyển động là : A. 8 rad B. 14 rad C. 12 rad. D. 10 rad C©u 52 : Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ1 < λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ : A. hai ánh sáng đơn sắc đó. B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 . C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 . C©u 53 : Một ống Rơnghen phát tia X có bước sóng ngắn nhất 5.10-10 m. Bỏ qua vận tốc ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catốt. Giả sử 100% động năng của các electron biến thành nhiệt làm nóng đối catốt và cường độ dòng điện chạy qua ống là I = 2mA. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catốt trong 1 phút là : A. 298,125 J. B. 29,813 J. C. 928,125 J. D. 92,813 J. C©u 54 : Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là : A. 4,8 kHz B. 14 kHz C. 7 kHz D. 10 kHz C©u 55 : Một bánh đà có momen quán tính I đang quay chậm dần đều. Momen động lượng của nó giảm từ L1 đến L2 trong khoảng thời gian Δt. Trong khoảng thời gian Δt đó bánh đà quay được một góc là : L1 L 2 L1 L 2 L1 L 2 L1 L 2 A. t B. t C. t D. t I I 2I 2I C©u 56 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 20rad/s và có mômen động lượng 4 kgm2/s. Động năng của vật rắn là : A. 800J. B. 40J. C. 400J. D. 30J. C©u 57 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Lấy π2 = 10. Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là : A. 1/60 s B. 1/30 s C. 1/20 s D. 1/15 s C©u 58 : Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu 0 cho đến khi dừng lại hết thời gian t0. Biết rằng sau thời gian t = t0/2 tốc độ góc của bánh đà còn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó nhiều hơn trong khoảng thời gian t0/2 còn lại là 40rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là : A. 50 rad B. 80 rad. C. 60 rad D. 100 rad C©u 59 : Chọn đáp án đúng. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa : A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. B. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm. C. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. D. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến. C©u 60 : Một đĩa có mô men quán tính I0 quay với tốc độ góc 0 đến một lúc một đĩa khác có mômen I quán tính I1= 0 có cùng trục nhưng không quay rơi xuống và dính vào đĩa. Gọi Wđo là động 2 năng ban đầu của đĩa I0. Nhiệt lượng toả ra do đĩa I1 rơi xuống đĩa I0 là : Wđ0 Wđ0 Wđ 0 Wđ 0 A. B. C. D. 2 4 3 6 -- ---------- HẾT ---------- Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://aotrangtb.com Trang 6/8 - Mã đề thi 132
- 132 cauhoi dapan 1 D 2 B 3 A 4 C 5 D 6 C 7 D 8 A 9 C 10 A 11 B 12 D 13 B 14 A 15 B 16 D 17 B 18 A 19 A 20 B 21 C 22 C 23 C 24 C 25 B 26 B 27 B 28 D 29 C 30 B 31 A 32 A 33 D 34 A 35 C 36 D 37 D 38 C Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://aotrangtb.com Trang 7/8 - Mã đề thi 132
- 39 D 40 A 41 C 42 B 43 A 44 B 45 B 46 D 47 A 48 D 49 C 50 A 51 C 52 A 53 A 54 A 55 D 56 B 57 B 58 B 59 D 60 C Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://aotrangtb.com Trang 8/8 - Mã đề thi 132
- SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN III NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH Môn: VẬT LÍ – LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ: 132 (Đề thi có 06 trang) Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là A. 2 ampe. B. 1 ampe. C. 3 ampe. D. 2 ampe. Câu 2: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1500 vòng, diện tích mỗi vòng 100 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,4 T. Trục quay vuông góc với các đường sức từ. Chọn gốc thời gian là lúc véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây cùng hướng với véc tơ cảm ứng từ. Viết biểu thức suất điện động cảm ứng tức thời trong khung. A. e = 24cos(4t - /2) (V). B. e = 24cos(4t + /2) (V). C. e = 24cos(4t - /2) (V). D. e = 24cos(4t + /2) (V). Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ gấp hai lần điện áp điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ A. sớm pha với dòng điện trong mạch. B. cùng pha với dòng điện trong mạch. C. trễ pha với dòng điện trong mạch. D. vuông pha với dòng điện trong mạch Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của ánh sáng. A. Góc lệch của tia sáng khi truyền từ chân không vào một môi trường phụ thuộc vào hằng số điện môi, độ từ thẩm của môi trường và tần số ánh sáng. B. Khi chùm sáng trắng qua kính lọc sắc màu đỏ, ta chỉ thấy ánh sáng đỏ ở phía đối diện là do chiết suất của kính với các bức xạ khác nhau là khác nhau nên sau khi qua tấm kính, bước sóng bị biến đổi về bằng bước sóng của bức xạ đỏ. C. Giao thoa, tán sắc ánh sáng là hiện tượng thể hiện tính chất sóng; hiệu ứng quang điện, tán xạ, nhiễu xạ là các hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. D. Ánh sáng là sóng điện từ nên có tốc độ truyền như nhau trong mọi môi trường. Câu 5: Một nguồn âm trong không khí có mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn 1m là 50dB. Coi nguồn là nguồn điểm và sóng âm phát ra là đẳng hướng. Mức cường độ âm tại B cách nguồn 10m là: A. 30dB. B. 40dB. C. 20dB. D. 10dB. Câu 6: Quang điện trở được chế tạo từ A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp. B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 7: Tìm phát biểu SAI về độ hụt khối và cấu trúc hạt nhân A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng mo của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối. B. Độ hụt khối tất cả các hạt nhân của các nguyên tố đều khác không. C. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó. D. Các nuclon trong hạt nhân liên kết chặt chẽ không bằng lực tĩnh điện. Câu 8: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có biên độ là 2cm và 4cm. Tại một thời điểm nào đó dao động thứ nhất có li độ bằng 4cm, dao động thứ hai có li độ -1cm. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây? A. 2 14cm . B. 2√3cm C. 6cm. D. 3cm. Trang 1/8 - Mã đề thi 132
- Câu 9: chiếu một chùm sáng song song phức tạp gồm các bức xạ đỏ, cam, lam vào một thấu kính mỏng theo phương của trục chính. Chiết suất của thấu kính với các bức xạ này lần lượt là nđ = 1,571, nC = 1,575 và nT = 1,585. Chùm tia màu cam hội tụ tại điểm cách thấu kính là 200,0cm. Khoảng cách giữa điểm hội tụ của tia đỏ và tia lam cách nhau bao nhiêu? Chọn đáp án đúng. A. 4,1cm B. 3,6cm. C. 5,4 cm D. 4,7cm. Câu 10: Năng lượng điện từ của mạch dao động LC lí tưởng là W =16.10 J.Biết rằng cứ sau khoảng thời gian 10-6s -8 thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường và điện áp lớn nhất giữa hai bản cực tụ điện là 4 (V). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 0,02 ampe. B. 0,04ampe. C. 0,2 ampe. D. 0,4ampe. Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 3 H + 2 H 4 He + 0 n + 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 1 2 1 1gam khí heli. A. 2,42.1011 J. B. 4,24.1012 J. C. 4,24.1011 J. D. 2,42.1012 J Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có giá trị không đổi. Khi R = R1 thì UR= 100 3 V, UL=100V, Uc=200V. Khi R = R2 thì UR = 100 2 , điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C lúc này bằng 7 2 2 A. 200 3 B. 200 3 C. 100 3 D. 200 2 Câu 13: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của mạch dao động LC lí tưởng. A. Cứ sau thời gian bằng 1/4 chu kỳ dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau. C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch. D. Năng lượng điện từ không biến thiên tuần hoàn mà luôn bằng năng lượng từ trường cực đại trong mạch. Câu 14: Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1 mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng. A. 198,5m. B. 19,85m C. 188,5m. D. 18,85m. Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau S1S2 = 20cm dao động điều hòa cùng phương theo phương thẳng đứng, cùng tần số f = 50Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu bằng không. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 mà tại đó dao động tổng hợp luôn cùng pha với dao động tổng hợp tại trung điểm O của S1S2 thì cách O một khoảng nhỏ nhất là: A. 2,5cm; B. 5cm; C. 15cm; D. 10cm; Câu 16: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: 13, 6 E 2 eV . Bước sóng dài nhất trong dãy Banme và bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen có giá trị lần lượt là: n A. 0,686µm, 0,926µm B. 0,625µm, 0,732µm C. 0,657µm, 0,822µm D. 0,72µm, 0,85µm Câu 17: Biết đồng vị phóng xạ 14 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân 6 rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tính tuổi của mẫu gỗ cổ. A. 17190 năm B. 11460 năm. C. 22920 năm D. 29650 năm. Câu 18: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về dao động duy trì và dao động cưỡng bức. A. Cách thức làm duy trì dao động trong dao động duy trì và dao động cưỡng bức là như nhau. B. Khi hệ dao động cưỡng bức đang dao động với tần số bằng tần số dao động riêng thì biên độ dao động sẽ bị giảm nếu ta làm tăng ma sát (lực cản) lên. C. Dù duy trì dao động bằng cách nào thì tần số dao động cũng là đặc trưng riêng của hệ, chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ. D. Hệ dao động có thể duy trì được dao động nếu liên tục cung cấp năng lượng cho hệ với công suất tùy ý. Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng. Biết a= 1 mm D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,60m; 2 = 0,50m vào khe S thì thấy trên màn có những vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng nhau bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng. A. 4 mm B. 5 mm C. 7,2 mm D. 6 mm Trang 2/8 - Mã đề thi 132
- Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với dòng điện có tần số 60Hz). Nếu thay rôto của nó bằng một rôto khác có nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của rô to ban đầu. A. 4 B. 10 C. 15 D. 5 Câu 21: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 22: Đặt điện áp u = U0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết U0, , độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5 2 . B. 1. C. 0,5. D. 0,85. Câu 23: Một hòn bi nhỏ gắn với một nhánh của một âm thoa và tiếp xúc với mặt nước rộng. Gõ nhẹ vào âm thoa để làm bi dao động theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s có biên độ coi không đổi. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương trình sóng là: uM 2 cos(40 t 3 / 4)cm thì phương trình sóng tại A và B lần lượt là: A. u A 2cos(40 t 7 / 4)cm và uB 2cos(40 t 13 / 4)cm B. u A 2cos(40 t 7 / 4)cm và u B 2 cos(40 t 13 / 4)cm C. u A 2 cos(40 t 13 / 4)cm và uB 2cos(40 t 7 / 4)cm D. u A 2cos(40 t 13 / 4)cm và uB 2cos(40 t 7 / 4)cm Câu 24: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa gồm vật nặng m = 0,20kg và lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 40cm. Khi lò xo có chiều dài l = 37cm thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi có độ lớn F = 3,0N. Lấy g = 10m/s2. Năng lượng dao động của vật là: A. 0,090J. B. 0,125J. C. 0,250J. D. 0,045J. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi trong khoảng thời gian 1/6 s là A. 8cm B. 6cm C. 2cm D. 4cm Câu 26: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A. Tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A là A. T/12 B. T/6 C. 11T/12 D. T/3 Câu 27: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ2 = 0,4µm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron sinh ra khác nhau 1,5 lần. Tính 0. A. λ0 = 0,250µm B. λ0 = 0,625µm C. λ0 = 0,600µm D. λ0 = 0,775µm Câu 28: Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ 0,1rad. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số giữa gia tốc của vật ở vị trí biên và vị trí cân bằng là: A. 10; B. 1; C. 5,73; D. 0; Câu 29: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6m và bước sóng 2 chưa biết. Khoảng cách hai khe 0,2mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Trong một khoảng rộng L = 2,4cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính bước sóng 2, biết hai trong ba vạch là kết quả trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. A. 0,4m. B. 0,56m. C. 0,48m. D. 0,42m. Câu 30: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau. B. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó. C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau. D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ. Trang 3/8 - Mã đề thi 132
- Câu 31: Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con lắc. A. 40cm B. 60cm C. 50cm D. 25cm Câu 32: Chiếu bức xạ thích hợp vào một khối khí hiđrô để kích thích các nguyên tử và làm electron trong nguyên tử chuyển động lên mức quỹ đạo cao nhất là mức N trong nguyên tử hiđrô. Số lượng vạch phổ có thể thu được khi đó nhiều nhất là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 33: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng m treo ở đầu dưới của lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên của lò xo cố định. Trong khoảng thời gian vật thực hiện 2012 dao động thì thời gian lò xo bị dãn chiếm 2/3. Biết biên độ dao động là 8cm, lấy g = π2 m/s2, bỏ qua mọi lực cản. Thời gian thực hiện 2012 dao động đó là: A. 201,2s; B. 804,8s; C. 20,12s; D. 40,48s; Câu 34: Nhận xét nào dưới đây đúng? Khi người ta chiếu một chùm sáng lên tấm kim loại được đánh bóng có công thoát A. Hiện tượng quang điện xảy ra nếu: A. Các phôtôn đập lên mặt kim loại với năng lượng thỏa mãn điều kiện hf ≥ A, ở đây f là tần số ánh sáng và h là hằng số Plăng B. Năng lượng mà chùm sáng cung cấp cho tấm kim loại thỏa mãn hệ thức: En ≥ A C. Tấm kim loại có chứa một số rất lớn e tự do được chiếu sáng bằng chùm tia sáng có cường độ rất lớn D. Tấm kim loại được chiếu sáng được nối với nguồn cao áp. Câu 35: Để truyền tải điện áp U = 5kV từ trạm phát điện cần một đường dây tải, biết hiệu suất truyền tải đi xa của đường dây là 75%. Muốn tăng lên đến 95% với công suất truyền tải không đổi, thì phải biến đổi điện áp U đến giá trị là A. 25,0kV. B. 125kV. C. 5 2 kV. D. 5 5 kV. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng tới vị trí biên thì cơ năng bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí cân bằng tới biên là chuyển động chậm dần. C. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì lực căng dây cân bằng với trọng lực. D. Trong thời gian con lắc đi từ biên về vị trí góc lệch dây treo bằng một nửa góc lệch cực đại thì vật đi được quãng đường bằng 1/8 quãng đường nó đi được trong một chu kỳ. Câu 37: Hạt nhân XA X là chất phóng xạ , sản phẩm là hạt nhân con X 'Y bền. Tỉ số khối lượng của chất Y và X ở A ' thời điểm t được xác định bằng biểu thức nào sau đây? m A m A' m A' m A A. Y (e t 1) B. Y (e t 1) C. Y (1 e t ) D. Y (1 e t ) mX A ' mX A mX A mX A ' Câu 38: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = qocost. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là qo qo qo qo . . . . A. 4 B. 2 C. 2 D. 2 2 Câu 39: Nhận xét nào sau đây là SAI khi nói về sự truyền sóng: Trong sự phản xạ của sóng cơ học trên dây đồng nhất thì: A. Khi phản xạ trên vật cản ở đầu dây tự do, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới. B. Khi phản xạ trên vật cản ở đầu dây tự do, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới. C. Khi phản xạ trên vật cản ở đầu dây cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới. D. Sóng phản xạ có cùng tần số và bước sóng với sóng tới. Câu 40: Dùng tụ điện C1 mắc với cuộn dây thuần cảm L làm thành mạch chọn sóng radio thì thu được sóng có tần f 5 số f; nếu dùng tụ C2 mắc với cuộn cảm trên thì thu được sóng có tần số . Hỏi nếu dùng cả hai tụ đó mắc nối 2 tiếp rồi mắc với cuộn cảm thì tần số sóng thu được bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 5 2 5 A. 3f. B. 1,5f. C. .f D. .f 2 5 5 Trang 4/8 - Mã đề thi 132
- II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1= 5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2=5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là A. q1/q2 = -7. B. q1/q2 = 1 . C. q1/q2 = -1/7 . D. q1/q2 = -1. Câu 42: Trong thí nghiệm I-âng hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Biết a = 0,3 mm; D= 2 m; đ = 0,76m; t = 0,40m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím là : A. 1,8 mm B. 5,1 mm C. 2,7 mm D. 2,4 mm Câu 43: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng A. 4V. B. 2V. C. 4 2V . D. 2 2V . Câu 44: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian. A. 0,034. B. 0,017; C. 0,027 D. 0,014 Câu 45: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng? A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện trong công nghiệp, . B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không. C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không. D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình. Câu 46: Hai con lắc lò xo treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T1 = 2s và T2 = 2,1s. Kéo hai con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này A. 42s. B. 40s. C. 84s. D. 43s. Câu 47: Trên một sợi dây dài 60cm có sóng dừng với 3 bụng sóng và 2 nút ở hai đầu cố định. M và N là hai điểm gần nhau nhất trên dây có biên độ dao động bằng 2/3 biên độ dao động của điểm bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 200cm/s. Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động của trung điểm P của MN: A. P có biên độ dao động bằng không (không dao động). B. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần P có cùng li độ dao động với M và N là 0,1 giây. C. P có biên độ dao động bằng 1/3 biên độ dao động của điểm bụng. D. Li độ dao động của P không thể bằng li độ dao động của M và N ở cùng một thời điểm nào đó. Câu 48: Nhận xét nào sau đây là đúng: Phần lớn năng lượng được giải phóng ngay khi phân hạch hạy nhân 235U là: 92 A. Động năng của các nơtron phát ra. B. Năng lượng của các photon của tia γ. C. Động năng của các mảnh hạt nhân. D. Năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh hạt nhân. Câu 49: Coban 60 27 Co phóng xạ - với chu kỳ bán rã 5,27 năm và biến đổi thành niken (Ni). Hỏi sau bao lâu thì 60 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ 27 Co phân rã hết. A. 15,81năm. B. 10,54 năm. C. 7,91 năm D. 13,18 năm. Câu 50: Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện pha là 220V. Ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là 1 cuộn dây có R=60Ω và ZL=80Ω . Cường độ hiệu dụng qua mỗi tải là A. 3,8 ampe. B. 2,2 ampe. C. 1,9ampe. D. 4,4ampe Trang 5/8 - Mã đề thi 132
- B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một vật rắn có khối lượng m = 1,2kg có thể dao động quanh một trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực. Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là d = 12cm. Momen quán tính của vật đối với trục quay là I = 0,03 kg.m2. Biết g = 10m/s2. Tính chu kì dao động nhỏ của vật A. 1,2s. B. 0,75s. C. 0,45s. D. 0,9s 9 Câu 52: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Tính động năng (T) của hạt nhân X và năng lượng tỏa ra (Q) trong phản ứng này. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. A. T = 3,575 MeV; Q = 21,25 MeV. B. T = 5,375 MeV; Q = 21,25 MeV. C. T = 53,75 MeV; Q = 2,125 MeV. D. T = 3,575 MeV; Q = 2,125 MeV. 2 Câu 53: Đĩa tròn có mômen quán tính 2kg.m đang quay với tốc độ góc 100rad/s thì chịu tác dụng của mômen lực không đổi làm chuyển động chậm dần đều. Công của lực đã thực hiện làm giảm tốc độ góc tới 60rad/s là: A. 6400J. B. 64000J. C. 3200J. D. 32000J. Câu 54: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của lực lên vật rắn là đúng. A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại. D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại. Câu 55: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức u U 0 cos t (V ) . Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2Uo . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là 3U 0 A. 3Uo . B. 4U 0 2 . C. . D. 3U 0 2 . 2 Câu 56: Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64 mA. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen bằng 3.1018(Hz). Số điện tử đập vào đối catốt trong 1 phút là A. 24.1016 B. 24.1017 C. 16.1015 D. 24.1014 Câu 57: Toàn bộ ánh sáng đơn sắc, bước sóng =0,42 m, phát ra từ một ngọn đèn có công suất phát xạ là 10W, được chiếu đến catốt của một tế bào quang điện làm xuất hiện dòng quang điện. Nếu đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế hãm Uh=0,95V thì dòng quang điện biến mất. Công thoát của electron khỏi bề mặt catốt (theo eV). A. 4,8eV B. 4,4eV. C. 1,1eV. D. 2. 0eV. Câu 58: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt. B. 3Δt. C. 6Δt. D. 12Δt. Câu 59: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang quanh vị trí cân bằng O thực hiện 100 dao động trong 10s với biên độ dao động 2,5cm; viên bi nặng có khối lượng m = 100g. Ở thời điểm vận tốc của vật m bằng không và lò xo đang dãn (thời điểm t = 0) thì một viên bi m’ giống hệt m chuyển động với vận tốc v0 2,5 m/s theo phương trùng với trục lò xo và K m v0 m’ hướng về đầu cố định B đến va chạm hoàn toàn đàn hồi, xuyên tâm với m (hình vẽ). Lấy π2 =10; bỏ qua mọi ma sát; coi các bi là chất điểm. Sau va chạm, O vật m có vận tốc bằng không vào thời điểm t. Giá trị nào sau đây có thể là giá trị của t: A. 0,0250s; B. 0,1250s; C. 0,0875s; D. 0,1000s; 2 Câu 60: Một ròng rọc có bán kính 20 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5 s là A. 30 rad/s. B. 3 000 rad/s. C. 6 rad/s. D. 600 rad/s. ------------ HẾT ---------- Trang 6/8 - Mã đề thi 132
- ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ 132 209 357 485 made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1 D 209 1 B 357 1 C 485 1 A 132 2 A 209 2 A 357 2 A 485 2 C 132 3 C 209 3 A 357 3 A 485 3 B 132 4 A 209 4 D 357 4 D 485 4 B 132 5 A 209 5 B 357 5 B 485 5 B 132 6 A 209 6 B 357 6 B 485 6 C 132 7 B 209 7 B 357 7 A 485 7 B 132 8 B 209 8 D 357 8 D 485 8 A 132 9 D 209 9 C 357 9 A 485 9 C 132 10 B 209 10 B 357 10 C 485 10 B 132 11 C 209 11 B 357 11 D 485 11 D 132 12 D 209 12 C 357 12 D 485 12 A 132 13 C 209 13 C 357 13 B 485 13 D 132 14 C 209 14 A 357 14 B 485 14 D 132 15 C 209 15 D 357 15 C 485 15 B 132 16 C 209 16 A 357 16 B 485 16 B 132 17 A 209 17 A 357 17 B 485 17 C 132 18 B 209 18 D 357 18 D 485 18 D 132 19 D 209 19 A 357 19 A 485 19 A 132 20 D 209 20 C 357 20 A 485 20 A 132 21 D 209 21 A 357 21 B 485 21 B 132 22 A 209 22 B 357 22 B 485 22 A 132 23 C 209 23 D 357 23 A 485 23 D 132 24 B 209 24 D 357 24 A 485 24 A 132 25 D 209 25 B 357 25 D 485 25 D 132 26 C 209 26 A 357 26 C 485 26 C 132 27 B 209 27 A 357 27 C 485 27 A 132 28 A 209 28 C 357 28 C 485 28 C 132 29 C 209 29 D 357 29 D 485 29 D 132 30 B 209 30 D 357 30 C 485 30 B 132 31 D 209 31 C 357 31 A 485 31 A 132 32 D 209 32 B 357 32 B 485 32 D 132 33 B 209 33 D 357 33 C 485 33 C 132 34 A 209 34 D 357 34 C 485 34 D 132 35 D 209 35 C 357 35 B 485 35 B 132 36 C 209 36 A 357 36 D 485 36 A 132 37 B 209 37 C 357 37 D 485 37 C Trang 7/8 - Mã đề thi 132
- 132 38 C 209 38 D 357 38 B 485 38 D 132 39 A 209 39 B 357 39 C 485 39 B 132 40 B 209 40 C 357 40 A 485 40 C 169 41 D 245 41 B 326 41 D 493 41 A 169 42 D 245 42 D 326 42 A 493 42 C 169 43 C 245 43 C 326 43 D 493 43 C 169 44 B 245 44 A 326 44 A 493 44 B 169 45 B 245 45 B 326 45 B 493 45 D 169 46 A 245 46 B 326 46 C 493 46 B 169 47 B 245 47 A 326 47 B 493 47 D 169 48 C 245 48 D 326 48 C 493 48 A 169 49 B 245 49 C 326 49 B 493 49 C 169 50 A 245 50 B 326 50 C 493 50 C 109 51 D 271 51 C 312 51 C 435 51 B 109 52 D 271 52 A 312 52 A 435 52 D 109 53 A 271 53 B 312 53 C 435 53 C 109 54 B 271 54 B 312 54 D 435 54 A 109 55 C 271 55 A 312 55 B 435 55 B 109 56 A 271 56 D 312 56 A 435 56 C 109 57 D 271 57 D 312 57 B 435 57 A 109 58 C 271 58 B 312 58 A 435 58 A 109 59 B 271 59 C 312 59 D 435 59 C 109 60 A 271 60 A 312 60 C 435 60 D Trang 8/8 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Lý Thánh Tông, Hà Nội (Mã đề 311)
18 p | 10 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2023 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hải Phòng
5 p | 15 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 - Trường THPT Lưu Hoàng
6 p | 24 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
4 p | 15 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc
4 p | 8 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy
5 p | 12 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Nội
4 p | 17 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Nhân Tông (Lần 1)
12 p | 10 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Quang Trung
17 p | 30 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lý Nhân Tông
8 p | 22 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lý Thánh Tông
5 p | 40 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
4 p | 14 | 2
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
4 p | 10 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh
4 p | 2 | 1
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 009
4 p | 42 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Nhân Tông
12 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Văn Thịnh, Bắc Ninh
4 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn