intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 5 TRƯỜNG THPT LÊ XOAY MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề này có 04 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 132 Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10π (rad/s). B. 5 rad/s. C. 10 rad/s. D. 5π (rad/s). Câu 2. Chùm sáng laze không được dùng trong A. nguồn phát âm tần. B. đầu đọc đĩa CD. C. truyền thông tin. D. dao mổ trong y học. Câu 3. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. quang - phát quang. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 4. Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là A. bằng một phần tư bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng 2 lần bước sóng. Câu 5. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng  1  1  A.  k    . B.  k   . C. k . D. k .  2  2 2 2 Câu 6. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dây treo đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là g g A. . B. 2 . C. . D. 2 . g g Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là i  I0 cos  t    . Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng: I0 I A. . B. 2I0 . C. I0 2. D. 0 . 2 2 Câu 8. Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là A. phần ứng tạo ra dòng điện. B. phần quay quanh một trục đối xứng. C. phần đứng yên gắn với vỏ máy. D. phần cảm tạo ra từ trường. Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân: 90 Th 88 Ra   . Phản ứng này là 230 226 A. phản ứng phóng xạ hạt nhân B. phản ứng nhiệt hạch C. phản ứng thu năng lượng D. phản ứng phân hạch Câu 10. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là   m  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a  m  . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D  m  . Vị trí vân sáng có tọa độ là D D A. x k  k . B. x k  k . 2a a D D C. x k   2k  1 . D. x k   2k  1 . 2a a Trang 1/4 - Mã đề 132
  2. Câu 11. Một mẫu chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nguyên chất sau 2 chu kì bán rã số hạt nguyên chất còn lại là A. 0,5N0. B. 0,45N0. C. 0,25N0. D. 0,75N0. Câu 12. Chọn câu trả lời sai. Người ta nói silic là chất bán dẫn vì: A. Hạt tải điện có thể là electrôn và lổ trống B. Không phải là kim loại, không phải là điện môi C. điện trở suất không thay đổi D. Điện trở suất rất nhạy cảm với nhiệt độ, tạp chất và các tác nhân iôn hóa khác Câu 13. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Chu kì dao động riêng của mạch là A. T   LC B. T  LC C. T  2 LC D. T  2LC Câu 14. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào? A. khi li độ có độ lớn cực đại. B. khi pha cực đại. C. khi li độ bằng không. D. khi gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều u=141,4cos(100πt) V vào hai đầu một điện trở R=50 Ω . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 5 phút là A. 60 kJ. B. 80 kJ. C. 120 kJ. D. 100 kJ. Câu 16. Chọn câu sai? Quang phổ liên tục A. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó. C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau. Câu 17. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v , khi đó bước sóng được tính theo công thức v v A.   . B.   2vf . C.   vf . D.   . f 2f Câu 18. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là A. 46 B. 42 C. 43 D. 44 Câu 19. Trong phản ứng hạt nhân 1 H 1 H 2 He 0 n, hai hạt nhân 1 H có động năng như nhau K1, động 2 2 3 1 2 năng của hạt nhân 3 H và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức đúng là 2 A. 2K1  K 2  K3. B. 2K1  K 2  K3. C. 2K1  K 2  K3. D. 2K1  K 2  K3 . Câu 20. Một sóng cơ học có tần số 500Hz truyền đi với tốc độ 250m / s . Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau  nhất trên cùng đường truyền sóng là khi khoảng cách giữa chúng bằng 4 A. 1, 06cm. B. 6, 25cm. C. 12,5cm. D. 400cm. Câu 21. Đáp án nào sau đây là sai : Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: A. dòng điện giảm nhanh. B. độ tự cảm của ống dây lớn. C. dòng điện tăng nhanh. D. cường độ dòng điện qua ống dây lớn. Câu 22. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân, các hạt tải điện chuyển động như thế nào? A. Các iôn âm về anốt, ion dương về catốt. B. Các ion âm và electron về anốt, ion dương về catốt. C. Chỉ có electron về anốt, ion dương về catốt. D. Chỉ có các electron đi từ catốt về anốt. Câu 23. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điếm nào ? A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. B. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron. C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. D. Trạng thái có năng lượng ổn định. Câu 24. Trong mạch dao động LC với độ tự cảm L không đổi, để tần số góc dao động của mạch giảm xuống n lần thì cần A. giảm điện dung xuống n2 lần. B. tăng điện dung lên n2 lần. C. tăng điện dung lên n lần. D. giảm điện dung xuống n lần. Câu 25. Một ống Rơnghen, cường độ dòng điện qua ống I = 0,01 (A), tính số phôtôn Rơnghen phát ra trong một giây. Biết rằng chỉ có 0,8% electron đập vào đối catot là làm bức xạ ra phô tôn Rơnghen A. 2,4.1017. B. 5.1014. C. 625.1014. D. 2,3.1017. Trang 2/4 - Mã đề 132
  3. Câu 26. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra khi A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. B. tăng điện dung của tụ điện. C. giảm điện trở thuần của đoạn mạch. D. giảm tần số dòng điện. Câu 27. Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không phải đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 1,0 m. B. 0,5 m. C. 2,0m. D. 1,5 m. Câu 28. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x  8cos10 t , với x được tính bằng cm. Cơ năng dao động của vật là A. 32 mJ. B. 128 mJ. C. 16 mJ. D. 64 mJ. Câu 29. Pônôli  84 Po  là chất phóng xạ phóng ra tia  biến thành chì  82 Pb  , chu kì bán rã là 138 ngày. 210 206 Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3? A. 276 ngày. B. 179 ngày. C. 138 ngày. D. 384 ngày. Câu 30. Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, cam, đỏ, lục, chàm. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. chàm, tím. B. tím, cam, đỏ. C. đỏ, cam, chàm. D. đỏ, cam. Câu 31. Mạch dao động LC lí tưởngđang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t 0  0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A . Tại thời điểm 3T t thì 4 A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm. B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương. C. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương. D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm. Câu 32. Một con lắc gồm vật 200 g gắn với lò xo 50 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ bằng 0,3. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g  10 m / s 2 . Tốc độ của vật khi ngang qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là A. 5,7 m/s. B. 57 cm/s. C. 0,57 cm/s. D. 0,75 m/s. Câu 33. Cho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiều, cuộn dây không thuần cảm (L, r), tụ điện điện dung 2.10−4 C= F và điện trở thuần R. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều uAB = 25√6cos(100πt) V thì chỉ ampe π√3 π π kế là 0,5 A, uAN trễ pha 6 so với uAB và uAM lệch pha 2 so với uAB . Điện trở trong của cuộn dây bằng A. 37,5 Ω. B. 25√3 Ω. C. 12,5√3 Ω. D. 25 Ω. 9 Câu 34. Dùng proton bắn phá hạt nhân 4Be sinh ra hạt nhân α và hạt nhân X. Coi phản ứng không sinh ra tia γ. Gọi tổng động năng của hai hạt nhân được sinh ra là K S , động năng của proton là K 0 . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của K S vào K 0 . Biết khi K 0 = 1,80 MeV, hạt α có động năng 6,6 MeV. Coi khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Góc hợp bởi vecto vận tốc của hạt nhân X và proton là A. 22, 30 . B. 52, 30 . C. 75, 40 . D. 82, 30 . Trang 3/4 - Mã đề 132
  4. Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , ban đầu màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   380 nm    550 nm  . Có 3 điểm M, N và P trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm , 9, 6 mm và 8,0 mm. Tại M và N là 2 vân sáng, còn tại P là vân tối. Bước sóng  dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng A. 0,67µm. B. 0,44µm. C. 0,5µm. D. 0,4µm. Câu 36. Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song F1 và F2 đặt trước một màn M một khoảng 1,2m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng 72cm cho ta ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh F’1 và F’2 là 0,4mm. Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Tính khoảng vân giao thoa trên màn. A. 0,85 mm. B. 0,45 mm. C. 0,4 mm. D. 0,83 mm. Câu 37. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 13 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây A. 6,65λ B. 6,25λ C. 6,80λ D. 6,40λ Câu 38. Hai lò xo nhẹ ghép nối tiếp có độ cứng lần lượt là k1 = 2 k0 và k2 = k0. Đầu còn lại của lò xo l nối với điểm cố định, đầu còn lại của lò xo 2 nối với vật m, sao cho m có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Kéo vật m để hệ lò xo có độ dãn tổng cộng 12 cm rồi thả nhẹ để m dao động điều hoà theo phương trùng với trục của các lò xo. Ngay khi động năng bằng ba lần thế năng lần đầu, người ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo thì biên độ dao động của m sau đó bằng bao nhiêu. A. 6 2 cm. B. 0,75 21 cm. C. 2 22 cm. D. 6 3 cm. Câu 39. Đặt điện áp u = U 2cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch như hình H1. Biết U, ω, R, L, r không đổi; C thay đổi được. Đồ thị điện áp hiệu dụng UMB và UNB phụ thuộc vào C như hình H2. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng UAM là A. 102,7 V. B. 53,2 V. C. 78,6 V. D. 45,4 V. Câu 40. Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ không đổi A  4cm . Hai chất điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà có cùng li độ là 2cm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 6cm . Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường với tốc độ truyền sóng là   2 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9 ------------- HẾT ------------- Trang 4/4 - Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2