Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: VẬT LÝ. Lớp 11. (Đề thi có 4 trang, gồm 50 câu) Thời gian: 60 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi: 05/11/2022) Mã đề 115 Câu 1: Hệ quy chiếu là bao gồm: A. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và thước đo B. Vật làm mốc, gốc tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ C. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ D. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc tọa độ và đồng hồ Câu 2: Một bộ nguồn gồm 4 pin, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5Ω. Nếu ghép song song 4 pin trên với nhau thì ta có bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong có giá trị là: A. 1,5V; 0,125 Ω B. 1,25V; 0,125 Ω C. 1,5V; 0,25 Ω D. 1,25V; 0,25 Ω Câu 3: Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 0,5 cm khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là: 3 A. 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C). B. 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C). C. 4,3 (C) và - 4,3 (C). D. 8,6 (C) và - 8,6 (C). Câu 4: Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất A. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích. B. tỉ lệ nghịch với thể tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích. D. tỉ lệ thuận với thể tích. Câu 5: Một quả bóng có khối lượng 0,2kg bay với tốc độ 25m/s đến đập vuông góc tường rồi bật ngược trở lại theo phương cũ với tốc độ 15m/s. Khoảng thời gian va chạm 0,05s. Coi lực này là không đổi trong suốt thời gian tác dụng. Lực tác dụng lên quả bóng có độ lớn bằng A. 90N. B. 50N. C. 160N. D. 40N. Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A. có thể âm dương hoặc bằng không. B. luôn khác không. C. luôn luôn dương. D. luôn luôn dương hoặc bằng không. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. C. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. Câu 8: Công thức nào sau đây là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều? 1 2 B. C. x x0 at D. x x0 v0 t 1 at 2 A. x x 0 v 0 t 2 at x x0 at 2 Câu 9: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 (μC). B. q = 12,5.10-6 (μC). C. q = 1,25.10-3 (C). D. q = 12,5 (μC). Câu 10: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Bản chất của vật. B. Áp lực lên mặt tiếp xúc. C. Điều kiện về bề mặt. D. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật. Câu 11: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì công suất nhiệt tỏa ra trên vật dẫn là U U2 A. Q = IR . 2 B. Q = 2 . C. Q = . D. Q = U2R. R R Câu 12: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố định. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Để lò xo giãn ra được 5 cm thì phải treo vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng là A. 200 g. B. 5 kg. C. 1 kg. D. 2 kg. Câu 13: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,1 , mắc với điện trở R = 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của ngồn điện là A. 12,75 V. B. 12,25 V. C. 14,2 V. D. 12,2 V. Trang 1/4-KSCL-Lí 11 - Mã đề thi 115
- Câu 14: Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ ? A. Thổi không khí vào một quả bóng bay. B. Đun nóng khí trong một xilanh kín. C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. D. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. Câu 15: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài và cường độ dòng điện A. Tỉ lệ thuận. B. Tăng khi I tăng. C. Giảm khi I tăng. D. Tỉ lệ nghịch. Câu 16: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. Điện năng gia đình đã sử dụng . B. Số dụng cụ, thiết bị gia đình đã sử dụng. C. Công suất điện gia đình sử dụng. D. Thời gian sử dụng điện của gia đình. Câu 17: Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là 22 V và 110 W. Điện trở của bếp điện khi hoạt động bình thường là A. 0,2 . B. 20 . C. 4,4 . D. 44 . Câu 18: Trong hệ SI, đơn vị của điện thế là: A. Vôn/mét B. Vôn C. Ampe D. Vôn.mét Câu 19: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. vuông góc với đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. dọc theo chiều của đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 20: Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 627 0C được nén để thể tích giảm bằng 1/3 thể tích ban đầu và áp suất tăng 20% so với áp suất ban đầu. Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng A. 3600C. B. 870C. C. 2670C. D. 2510C. Câu 21: Một bình thủy tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0 C, 1,013.105 Pa). Nung nóng bình lên tới 2000C. Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. Áp suất không khí trong bình là A. 17 ,55.105 Pa . B. 7 ,4.104 Pa . C. 58467Pa. D. 1,28.105 Pa . Câu 22: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế. B. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác. C. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch. D. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng. Câu 23: Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. bảo toàn. B. không bảo toàn. C. không xác định. D. biến thiên. Câu 24: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Khoảng cách giữa hai bản tụ. B. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ. Câu 25: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi g = 10m / s 2 . Khi rơi được 45 m thì thời gian rơi là: A. 3,5 s B. 3 s C. 5 s D. 4 s Câu 26: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.10-2 (μC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.104 (μC). Câu 27: Một vật có khối lượng m=1kg rơi tự do từ độ cao h xuống đất mất một khoảng thời gian t=0,5s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là A. 1kgm/s. B. 0,5kgm/s C. 10kgm/s. D. 5kgm/s. Câu 28: Khí nào sau đây không phải là khí lí tưởng ? A. Khí mà các phân tử được coi là chất điểm. B. Khí không tuân theo đúng định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt. C. Khí mà lực tương tác giữa các phân tử khi không va chạm là không đáng kể. D. Khí mà các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. Câu 29: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. động lượng. B. thế năng. C. động năng. D. vận tốc. Trang 2/4-KSCL-Lí 11 - Mã đề thi 115
- Câu 30: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là: A. A = - 1 (J). B. A = + 1 (J). C. A = - 1 (μJ). D. A = + 1 (μJ). Câu 31: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. khối lượng. B. lực. C. vận tốc. D. trọng lương. Câu 32: Quy ước chiều dòng điện là: A. Chiều dịch chuyển của các electron B. chiều dịch chuyển của các ion C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương Câu 33: Một chiếc xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Bộ phận nào dưới đây của bánh xe sẽ chuyển động tịnh tiến? A. Moayơ B. Trục bánh xe C. Vành bánh xe D. Nan hoa -9 -9 Câu 34: Hai điện tích q1 = 10.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 108000 (V/m). B. E = 54000 (V/m). C. E = 0 (V/m). D. E = 72000 (V/m). Câu 35: Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 1,65 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là A. 3,6 V; 0,15 . B. 6,8 V; 0,1 . C. 3,4 V; 0,1 . D. 3,7 V; 0,2 . Câu 36: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W: A. I = 1,2A, H = 76,6% B. I = 2,5A. H = 56,6% C. I = 2A. H = 66,6% D. I = 1A. H = 54% Câu 37: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V - 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là: A. 2 bóng. B. 4 bóng. C. 20 bóng. D. 40 bóng Câu 38: Hai điện tích q1 2.10 8 C ; q 2 1,8.10 7 C đặt tại A và B trong không khí, AB = 8cm. Một điện tích q3 đặt tại C. Hỏi điểm C ở đâu và q3 có giá trị bao nhiêu để hệ cân bằng? A. CA = 3cm; CB = 9cm; 4,5.10 8 C B. CA = 4cm; CB = 12cm; 4,5.10 8 C −8 −8 C. CA = 4cm; CB = 12cm; q3 = 4, 5.10 C . D. CA = 3cm; CB = 9cm; q3 = 4,5.10 C . Câu 39: Cho điện tích dịch chuyển giữa hai điểm cố định trong điện trường đều có cường độ 150V/m thì công của lực điện trường là 60mJ. Nếu cường độ điện trường là 200V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80J. B. 40J . C. 40mJ. D. 80mJ. Câu 40: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Câu 41: Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm, hút nhau bằng một lực 0,18N. Điện tích tổng cộng của hai vật là 4.10-6C. Tính điện tích mỗi vật là: q1 10 6 C q1 4.10 6 C q1 5.10 6 C q1 10 6 C A. B. C. D. q2 5.10 6 C q2 1.10 6 C q 2 1.10 6 C q 2 5.10 6 C Câu 42: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị: A. 120Ω B. 180 Ω C. 200 Ω D. 240 Ω Câu 43: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 ; bóng đèn Đ1 loại 6 V - 3 W; bóng đèn Đ 2 loại 2,5 V - 1,25 W. Điều chỉnh R 1 và R2 để cho các bóng đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường. R1 và R2 có giá trị là: A. R1 0,48 ; R2 7 B. R1 0,8 ; R2 0,7 C. R1 7 ; R2 0,48 D. R1 6,48 ; R2 7 Trang 3/4-KSCL-Lí 11 - Mã đề thi 115
- Câu 44: Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 4 cm bằng 10 5 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m? A. 1 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 2 cm. Câu 45: Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai sợi dây cách điện, cùng chiều dài, không co dãn, có khối lượng không đáng kể. Gọi P = mg là trọng lượng của một quả cầu, F là lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu. Khi đó hai dây treo hợp với nhau góc với F F P F A. tan = . B. tan = . C. sin = . D. sin = . 2 P P 2 F P Câu 46: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 30C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây: A. 85.1010 B. 5.106 C. 23.1016 D. 62.1017 Câu 47: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là: 9 Q 9 Q 9 Q A. E 3.9.10 2 B. E 9.10 2 C. E 9.9.10 2 D. E = 0. a a a Câu 48: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là: A. U = 50 (V). B. U = 100 (V). C. U = 200 (V). D. U = 150 (V). −7 −7 Câu 49: Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10 C ; q2 = −3.10 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không −7 cách nhau 5cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên qo = −2.10 C đặt tại D với DA = 2cm; DB = 7cm. A. 0,53N B. 9,55N C. 3,51N D. 0,79N Câu 50: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R 1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R 1 song song R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu: A. 22,5 phút B. 15 phút C. 30 phút D. 10phút ………….……..Hết………………….. Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4-KSCL-Lí 11 - Mã đề thi 115
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)
4 p | 36 | 8
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
6 p | 45 | 6
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2023 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hải Phòng
5 p | 18 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 - Trường THPT Lưu Hoàng
6 p | 25 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
3 p | 9 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
3 p | 22 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc
4 p | 9 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
6 p | 11 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy
5 p | 13 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Nội
4 p | 19 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 101)
4 p | 12 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)
4 p | 8 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
4 p | 7 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
4 p | 18 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 p | 6 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 102)
4 p | 9 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 106)
4 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn