ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ I, LỚP 9 Đề số 1
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra môn sinh học, học kì i, lớp 9 đề số 1', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ I, LỚP 9 Đề số 1
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ I, LỚP 9 Đề số 1 A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU) Các mức độ nhận thức Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T?ng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương Câu 3 Câu 2.1 3 câu I Câu 2.3 2,5 2,0 0,5 Chương Câu 2,2 Câu 1 5 câu II Câu 2.4 Câu 2. 5 0,5 Câu 2.6 2,25 1,75 Chương Câu 2.8 Câu 2.7 Câu 5 4 câu III Câu 2.9 2,75 0,25 2,0 0,5 Chương Câu Câu 4 Câu 3 câu IV 2.10 2.11 2,5 2,0 0,25 0,25 Tổng 5 câu 1 câu 5 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1,25 2,0 2,0 0,5 2,0 10,0 2,25
- B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. Hãy quan sát hình các kì ở chu kì tế bào và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các số ở cột A Hình sơ đồ các kì của chu kì tế bào Các số (A) Các kì của chu kì tế bào 1 a. Kì trung gian. b. Kì đầu. 2 c. Kì giữa. 3 4 d. Kì sau. e, Kì cuối. 5 Câu 2. Hãy khoanh tròn vào ch ỉ m ộ t ch ữ cái (A, B, C, D) đ ứng trướ c ph ương án trả lờ i mà em cho là đ úng: 1. Màu lông gà do 1 gen quy định . Khi lai gà trống trắng với gà mái đen đều thuần chủng thu được F1 đều có lông màu xanh da trời. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với gà lông đen thì cho ra kết quả về KH ở thế hệ sau như thế nào? A. 1 lông đen : 1 lông xanh da trời. B. 1 lông xanh da trời :1 lông trắng C. 1 lông đen : 1 lông trắng D. Toàn lông đen . 2. Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở: A. kì đầu. B. kì giữa. C. kì sau.
- D. kì cuối. 3. Ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép như sau: P: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm ( F1: 74,9% thân đỏ thẫm : 25,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào? A. P: AA x AA B. P: AA x Aa C. P: Aa x aa D. P: Aa x Aa 4. Trong phân bào lần I của giảm phân, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào ở kì nào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. 5. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi: A. bơ chế NST xác định giới tính. B. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong. C. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài. D. cả B và C. 6. Cho 2 thứ đậu thuần chủng là hạt trơn, không có tua cuốn và hạt nhăn, có tua cuốn giao phấn với nhau được F1 toàn hạt trơn, có tua cuốn. Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau được F2 có tỉ lệ: 1 hạt trơn, không có tua cuốn : 2 hạt trơn, có tua cuốn : 1 hạt nhăn, có tua cuốn.Kết quả phép lai được giải thích như thế nào? A.Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3: 1. B. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau. C. Sự tổ hợp lại các tính trạng ở P. D.Hai cặp tính trạng di truyền liên kết. 7. Tính đặc thù của mỗi loại prôtêin do yếu tố nào quy định? A. Trình tự sắp xếp các loại axit amin B. Thành phần các loại axit amin C. Số lượng axit amin
- D. Cả A ,B và C 8. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là A. U liên kết với A, G liên kết với X B. A lên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. C. A liên kết với T, G liên kết với X. D. A liên kết X, G liên kết với T. 9. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là A. ADN. B. Prôtêin. C. ARN thông tin. D. ARN ribôxôm. 10. Dạng độ t biến không làm thay đổ i số lượng nuclêôtit của gen là A. mất một cặp nuclêôtit. B. thay thế một cặp nuclêôtit. C. thêm một cặp nuclêôtit. D. cả A và C. 11. Những dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi số lượng gen trên một NST là A. mất đoạn và lặp đoạn. B. lặp đoạn và đảo đoạn. C. mất đoạn và đảo đoạn. D. cả B và C. II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm) Câu 3. Nêu nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen. Câu 4. Đột biến gen là gì? Nêu một số dạng đột biến gen.Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Câu 5. Giải thích vì sao 2 ADN con được tạo qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra môn Tin học lớp 10 năm 2015-2016
24 p | 976 | 98
-
Tổng hợp đề kiểm tra môn sinh lớp 12
41 p | 463 | 77
-
Đề kiểm tra môn Sinh học (Kèm đ.án)
26 p | 239 | 58
-
Tổng hợp đề kiểm tra môn Tin học lớp 10
20 p | 514 | 54
-
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ I, LỚP 8 Đề số 2
4 p | 326 | 21
-
Đề kiểm tra môn Sinh học (Kèm đáp án)
19 p | 140 | 16
-
Đề kiểm tra môn Sinh học (Kèm theo đáp án)
40 p | 156 | 11
-
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ I, LỚP 7 Đề số 1
4 p | 207 | 10
-
Đề kiểm tra môn Toán, học kỳ II, lớp 7
8 p | 134 | 10
-
Đề kiểm tra môn Toán học kì II lớp 6
4 p | 79 | 9
-
Đề kiểm tra môn sinh học học kì 2 lớp 7 - đề số 2
3 p | 95 | 8
-
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 7 Đề số 2
3 p | 100 | 6
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
28 p | 80 | 5
-
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 8 Đề số 1
4 p | 83 | 4
-
Bộ đề kiểm tra môn Sinh học 9 (1 tiết, 15 phút)
97 p | 43 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 9 có đáp án
3 p | 48 | 3
-
Kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2017-2018 - Trường THCS EaHiu (Đề 615)
3 p | 60 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn