ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ II, LỚP 6<br />
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)<br />
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)<br />
<br />
Sè nguyªn<br />
<br />
NhËn biÕt<br />
<br />
Th«ng hiÓu<br />
<br />
VËn dông<br />
<br />
TN<br />
<br />
Néi dung chÝnh<br />
<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
1,25<br />
<br />
Ph©n sè<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
1,25<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
<br />
2<br />
<br />
4,5<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
2,5<br />
10<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
12<br />
<br />
5<br />
1,0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
Tæng<br />
<br />
TL<br />
<br />
0,25<br />
<br />
5<br />
<br />
Gãc<br />
<br />
TL<br />
<br />
Tæng<br />
<br />
4<br />
<br />
20<br />
3<br />
<br />
10<br />
<br />
Ch÷ sè phÝa trªn, bªn tr¸i mçi « lµ sè l−îng c©u hái; ch÷ sè gãc ph¶i cuèi mçi « lµ<br />
tæng sè ®iÓm cho c¸c c©u hái trong « ®ã.<br />
B. NỘI DUNG ĐỀ<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).<br />
Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó,<br />
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.<br />
Câu 1. Biết x + 2 = −11. Số x bằng:<br />
A. 22<br />
<br />
B. −13<br />
<br />
C. −9<br />
<br />
D. −22.<br />
<br />
Câu 2. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là:<br />
A. 28<br />
<br />
B. −28<br />
<br />
C. 26<br />
<br />
D. −10.<br />
<br />
Câu 3. Tích 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng :<br />
A. 10<br />
<br />
B. 32<br />
<br />
C. −32<br />
<br />
D. 25.<br />
<br />
1<br />
CN 2<br />
<br />
Câu 4. Kết quả của phép tính (−1)3.(−2)4 là:<br />
A. 16<br />
<br />
B. −8<br />
<br />
C. −16<br />
<br />
D. 8.<br />
<br />
Câu 5. Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là:<br />
A. −120<br />
<br />
B. −39<br />
<br />
C. 16<br />
<br />
D. 120.<br />
<br />
Câu 6. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng :<br />
A. −96<br />
<br />
B. −82<br />
<br />
C. −98<br />
<br />
D. 96.<br />
<br />
Câu 7. Biết<br />
<br />
x + 2 −15<br />
=<br />
. Số x bằng :<br />
6<br />
2<br />
<br />
A. −43<br />
<br />
B. 43<br />
<br />
C. −47<br />
<br />
D. 47.<br />
<br />
Câu 8. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ<br />
chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?<br />
A.<br />
<br />
6<br />
7<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
6<br />
13<br />
<br />
D.<br />
<br />
7<br />
.<br />
6<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
Câu 9. Tổng<br />
<br />
7<br />
13<br />
<br />
− 7 11<br />
+<br />
bằng :<br />
6<br />
6<br />
<br />
A.<br />
<br />
5<br />
6<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
D. −<br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. 8<br />
<br />
2<br />
5<br />
<br />
2<br />
Câu 10. Kết quả của phép tính 2 .4 là:<br />
5<br />
3<br />
A. 9 .<br />
5<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
1<br />
D. 2 .<br />
2<br />
<br />
3<br />
5<br />
2<br />
<br />
CN 2<br />
<br />
3 7<br />
Câu 11. Biết x. = . Số x bằng :<br />
4 8<br />
A.<br />
<br />
21<br />
32<br />
<br />
B.<br />
<br />
7<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
7<br />
6<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
8<br />
<br />
Câu 12. Số lớn nhất trong các phân số<br />
<br />
−15 10 1 3 3 −12<br />
; ; ; ; ;<br />
là:<br />
7 7 2 7 4 −7<br />
<br />
A.<br />
<br />
−15<br />
7<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
−12<br />
−7<br />
<br />
D.<br />
<br />
10<br />
.<br />
7<br />
<br />
Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng?<br />
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900.<br />
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.<br />
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900.<br />
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.<br />
Câu 14. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn<br />
<br />
lại sẽ là:<br />
A. 650<br />
<br />
B. 550<br />
<br />
C. 1450<br />
<br />
D. 1650.<br />
<br />
ˆ ˆ<br />
Câu 15. Cho hai góc A, B phụ nhau và A − B = 20 0 . Số đo góc A bằng bao<br />
<br />
nhiêu?<br />
A. 350<br />
<br />
B. 550<br />
<br />
C. 800<br />
<br />
D. 1000.<br />
<br />
Câu 16. Cho hai góc kề bù xOy và<br />
<br />
y<br />
<br />
yOy’, trong đó xOy = 110 ; Oz là tia phân giác<br />
0<br />
<br />
z<br />
<br />
của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng<br />
A. 550<br />
<br />
110 °<br />
<br />
B. 450<br />
<br />
x<br />
<br />
0<br />
<br />
C. 40<br />
<br />
O<br />
<br />
y'<br />
<br />
H ×nh 1<br />
<br />
D. 350.<br />
3<br />
CN 2<br />
<br />
II. Tự luận (6 điểm)<br />
Câu 17. (1 điểm) Tìm x, biết:<br />
<br />
2x − (21.3.105 − 105.61) = −11.26.<br />
Câu 18. (1 điểm) Thực hiện phép tính:<br />
− 5 2 7 (−3)<br />
.<br />
. + .<br />
12 7 12 14<br />
<br />
Câu 19. (2 điểm) Bốn thửa ruộng nhà bác An, bác Ba, bác Đạt và bác Lan thu<br />
<br />
hoạch được tất cả 1,2 tấn thóc. Số thóc thu hoạch được của nhà bác An, bác Ba,<br />
bác Đạt lần lượt bằng<br />
<br />
1<br />
; 0,3 và 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa. Tính<br />
3<br />
<br />
khối lượng thóc nhà bác Lan thu hoạch được.<br />
Câu 20. (2 điểm) Cho xOy = 1200 . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao<br />
<br />
cho xOz = 240 . Gọi Ot là tia phân giác góc yOz. Tính góc xOt.<br />
<br />
4<br />
CN 2<br />
<br />