intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra tập trung tuần 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hình học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 021 Câu 33. Phương trình tham số của đường thẳng   đi qua điểm   có hệ số góc   là: A.  B.  C.  D.  Câu 34. Biết đường thẳng   song song với đường thẳng  . Khi đó hệ số góc của   là: A.  B.  C.  D.  Câu 35. Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn   . Khi đó góc C bằng  A.  B.  C.  D.  Câu 36. Cho phương trình:   với  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là    B.  (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục  . C. Điểm  thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi  . D.  (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục   . Câu 37. Cho đường thẳng  :  . Viết phương trình tổng quát của . A. 4x   5y   7 = 0. B. 4x   5y + 17 = 0 C. 4x + 5y + 17 = 0 D. 4x + 5y   17 = 0 Câu 38. Đường thẳng d:   có 1 VTCP là: A.  B.  C.  D.  Câu 39. Tam giác ABC vuông cân tại A có   . Độ dài đường trung tuyến AM là A.  B.  . C.  D.  Câu 40. Đường thẳng song song với trục Ox. Thì Véc tơ chỉ phương có toạ độ là : A. (1 ; ­1) B. (­1 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1). Câu 41. Đường thẳng   đi qua   nhận vec tơ chỉ phương  . Cóphương trình tham số :  1/4 ­ Mã đề 021
  2. A.  B.  C.  D.  Câu 42. Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A.  là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng BC. B.  là một véc tơ pháp tuyến của đường cao AH. C. Đường trung trực của AB có   là véc tơ pháp tuyến. D.  là véc tơ pháp tuyến của đường cao AH. Câu 43. Đường thẳng đi qua A( ­1 ; 2 ) , nhận   làm véctơ pháp tuyến có phương trình là : A. x – 2y + 5 = 0 B. – x + 2y – 4 = 0 C. x – 2y ­ 5 = 0 D. x ­ y + 3 = 0 Câu 44. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là A. 7cm B. 6 cm C. 8cm D. 5cm Câu 45. Cho đường thẳng (d):  . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? A.  B.  . C.  D.  Câu 46. Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (a ; b) (với a, b khác  không). A. (a ; b) B.  C. ( a ; b) D. (1 ; 0) Câu 47. Cho đường thẳng (d) đi qua điểm   và có véc tơ chỉ phương  . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)? A.  B.  C.  D.  Câu 48. Tam giác   có  . Tính độ dài đường cao   của tam giác. A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 49. Tam giác ABC có AB = 8cm, BC = 10cm, CA = 6cm. Đường trung tuyến AM có độ dài bằng A. 6cm B. 4cm C. 5cm D. 7cm Câu 50. Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, AC = 1 cm,   . Khi đó độ dài cạnh BC là A. 2 cm B.  cm C.  cm  D. 1 cm Câu 51. Một đường thẳng có bao nhiêu véc tơ pháp tuyến ? A. 1  B. 2 C. 3 D. Vô số. Câu 52. Cho đường thẳng (d):  . Mệnh đề nào sau đây sai ?  A. (d) không đi qua góc tọa độ. B. (d) có hệ số góc  2/4 ­ Mã đề 021
  3. C. . là véc tơ chỉ phương của (d).   D. (d) đi qua hai điểm và . 3/4 ­ Mã đề 021
  4. Câu 53. Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên hai lần đồng thời giữ  nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới là A. 6S  B. 2S C. 4S D. 8S  Câu 54. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính   có diện tích là A.  B.  C.  D.  Câu 55. Hình bình hành ABCD có   . Khi đó hình bình hành có diện tích là A.  B.  C.  D.  Câu 56. Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết. A. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước. B. Hai điểm phân biệt thuộc (d). C. Một vec tơ pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương. D. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng. Câu 57. Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. A. (1 ; 1). B. (0 ; 1) C. ( 1 ; 2) D. (3 ; 0) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 021
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0