)<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br />
<br />
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br />
MÔN ĐỊA LÍ 11<br />
Thời gian làm bài: 120 phút;<br />
(25 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận)<br />
Mã đề thi 753<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:.....................................................................lớp.............................<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm)<br />
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng là<br />
A. hiện tượng hiệu ứng nhà kính.<br />
B. việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người.<br />
C. núi lửa phun trào, động đất, sóng thần.<br />
D. tầng ô-dôn mỏng dần và lỗ thủng tầng ô-dôn ngày càng lớn.<br />
Câu 2: Xu hướng sử dụng năng lượng gắn liền với cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại trên thế<br />
giới hiện nay là<br />
A. phát triển điện nguyên tử.<br />
B. phát triển năng lượng tái tạo.<br />
C. phát triển thủy điện<br />
.<br />
C. phát triển nhiệt điện than.<br />
Câu 3: Nguyên nhân gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính là do<br />
A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu.<br />
B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển.<br />
C. lượng khí CFCs tăng đáng kể trong khí quyển.<br />
D. các chất thải chưa được xử lý đổ vào sông ngòi và biển.<br />
Câu 4: . Trong thời đại ngày nay “khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp” là vì<br />
A. Khoa học và công nghệ tạo nên các phát minh sáng chế.<br />
B. Khoa học và công nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm.<br />
C. Khoa học và công nghệ phát triển như vũ bão.<br />
D. Phát triển khoa học và công nghệ là xu hướng chung của các nước.<br />
Câu 5: “Công nghệ cao” được hiểu là:<br />
A. Công nghệ có giá thành cao.<br />
B. Chi phí nghiên cứu cao.<br />
C. Có năng suất lao động cao.<br />
D. Có hàm lượng tri thức cao.<br />
Câu 6: . Nguồn FDI vào Mĩ La Tinh chiếm trên 50% là từ các nước<br />
A. Hoa Kỳ và Canada.<br />
B. Hoa Kỳ và Tây Âu<br />
C. Hoa Kỳ và Tây Ban Nha<br />
D. Tây Âu và Nhật Bản<br />
Câu 7: Quốc gia nào ở khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất?<br />
A. Arập- Xê út.<br />
B. Cô-oét.<br />
C. I-ran.<br />
D. I-rắc.<br />
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:<br />
Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới, năm 2003<br />
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)<br />
Khu vực<br />
Lượng dầu khai thác<br />
Lượng dầu tiêu dùng<br />
Đông Á<br />
3414.8<br />
145205.5<br />
Nam Âu<br />
146.8<br />
4484.9<br />
Tây Âu<br />
161.2<br />
6882.2<br />
Bắc Mỹ<br />
7986.4<br />
22.226,8<br />
Sắp xếp theo thứ tự 4 khu vực mức độ chênh lệch giữa sản lượng dầu khai thác và tiêu dùng từ lớn đến<br />
nhỏ.<br />
A. Bắc Mĩ - Tây Âu - Đông Á - Nam Âu.<br />
B. Bắc Mĩ - Đông Á - Tây Âu - Nam Âu.<br />
C. Bắc Mĩ - Nam Âu - Đông Á - Nam Âu.<br />
D. Bắc Mĩ - Đông Á- Nam Âu - Tây Âu.<br />
Câu 9: Thế mạnh nông nghiệp chủ yếu của các nước Trung Á hiện nay, chính là<br />
A. Chăn nuôi gia súc, trồng bông vải, cây công nghiệp nhiệt đới.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 753<br />
<br />
B. Trồng cây lương thực, cây ăn quả.<br />
C. Trồng cây lương thực, chân nuôi gia cầm .<br />
D. Chăn nuôi gia súc, thủy sản.<br />
Câu 10: Cho bảng số liệu sau:<br />
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2014 (đơn vị: %)<br />
Khu vực kinh tế<br />
Nhóm nước<br />
Khu vực I<br />
Khu vực II<br />
Khu vực III<br />
Phát triển<br />
1,6<br />
22,3<br />
76,1<br />
Đang phát triển<br />
19,8<br />
35,2<br />
45,0<br />
(Nguồn: Ngân hàng thế giới)<br />
Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước?<br />
A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP.<br />
B. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.<br />
C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.<br />
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.<br />
Câu 11: Thiếu lao động trong tương lai, làm gia tăng chi phí phúc lợi xã hội là hậu quả của<br />
A. bùng nổ dân số.<br />
B. già hóa dân số.<br />
C. mất cân bằng giới tính.<br />
D. dân cư phân bố không đều.<br />
Câu 12: Trong các tổ chức liên kết sau, tổ chức nào có số dân đông nhất năm 2005?<br />
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.<br />
B. Liên minh châu Âu.<br />
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.<br />
D. Thị trường chung Nam Mỹ.<br />
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi để hạn chế<br />
sự khô hạn<br />
A. Tăng cường khai thác rừng, khoáng sản để thu ngoại tệ.<br />
B. Tăng cường thủy lợi hóa.<br />
C. Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên.<br />
D. Tích cực trồng rừng.<br />
Câu 14: Sự phân bố trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của một số khu vực trên thế giới, năm 2008.<br />
Khu vực<br />
Dầu thô (tỉ tấn)<br />
Khí đốt (tỉ m3)<br />
Bắc Mỹ<br />
6,2<br />
8,5<br />
Trung – Nam Mỹ<br />
10,3<br />
7,9<br />
Đông Âu và Liên Xô (cũ)<br />
11,3<br />
66,0<br />
Trung Đông<br />
92,5<br />
81,2<br />
Để thể hiện trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của một số khu vực trên thế giới năm 2008, biểu đồ nào sau<br />
đây là thích hợp nhất?<br />
A. Biểu cột chồng .<br />
B. Biểu đồ đường.<br />
C. Biểu đồ cột ghép<br />
D. Biểu đồ thanh ngang.<br />
Câu 15: Tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) gồm những nước nào?<br />
A. Hoa Kì, Canađa, Trung Quốc.<br />
B. Hoa kì, Mêhicô, Cu Ba.<br />
C. Hoa Kì, Canađa, Mêhicô.<br />
D. Canađa, Mêhicô, Cu Ba<br />
Câu 16: Vườn treo Ba-bi-lon thuộc quốc gia nào?<br />
A. A rập- Xê ut<br />
B. I- ran.<br />
C. I- rắc.<br />
D. Li- Băng.<br />
Câu 17: . Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do<br />
A. tình hình chính trị không ổn định.<br />
B. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian<br />
dài.<br />
C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái.<br />
D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.<br />
Câu 18: Đới cảnh quan chủ yếu ở khu vực phía tây châu Mĩ La Tinh là<br />
A. vùng núi cao.<br />
B. thảo nguyên và thảo nguyên rừng.<br />
C. xa van và Xa van rừng.<br />
D. hoang mạc và bán hoang mạc.<br />
Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện<br />
đại đến sự thay đổi cơ cấu lao động?<br />
A. Giảm số lao động chân tay.<br />
B. Tăng số lao động tri thức.<br />
C. Giảm tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ.<br />
D. Giảm tỷ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 753<br />
<br />
Câu 20: “Ước tính trong 5 đến 6 năm trở lại đây, ở Cà Mau mỗi năm nước biển lấn sâu vào trong đất liền<br />
100m. Biển đã lấn vào sát cột mốc mũi Cà Mau” (Nguồn: VTV 24). Hãy cho biết, hiện tượng xảy ra ở Cà<br />
Mau trong đoạn trích trên là hệ quả của vấn đề nào sau đây?<br />
A. Suy giảm tầng ô dôn.<br />
B. Suy giảm đa dạng sinh học.<br />
C. Biến đổi khí hậu toàn cầu.<br />
D. Ô nhiễm môi trường nước biển, đại dương<br />
Câu 21: Tiêu chí để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát<br />
triển) dựa vào<br />
A. đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội và trình độ phát triển kinh tế.<br />
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.<br />
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.<br />
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.<br />
Câu 22: Đất và khí hậu của Mĩ La Tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển<br />
A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.<br />
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, trồng rừng, chăn nuôi gia súc.<br />
C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.<br />
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia súc.<br />
Câu 23: Hiện tượng cá chết hàng loạt tại biển miền Trung nước ta vào tháng 4 năm 2016 là do<br />
A. độc tố sản sinh từ hiện tượng thủy triều đỏ.<br />
B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu trên biển.<br />
C. rác thải sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra biển.<br />
D. hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường biển vượt quá giới hạn cho phép.<br />
Câu 24: Khi hội nhập quốc tế và khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài nào sau<br />
đây?<br />
A. Vốn, nguồn lao động và đường lối, chính sách.<br />
B. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách.<br />
C. Vốn, công nghệ, thị trường.<br />
D. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực.<br />
Câu 25: . Nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân là do<br />
A. môi trường sống thích hợp.<br />
B. chất lượng cuộc sống cao.<br />
C. nguồn gốc gen di truyền.<br />
D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN:( 5,0 điểm)<br />
Câu 1: ( 1,5 điểm)<br />
a. Gia tăng dân số cơ học có phải là động lực tăng dân số thế giới không, tại sao? Phân tích các nguyên<br />
nhân gây biến động dân số cơ học.<br />
b. Hãy lần lượt kể tên từng kiểu thảm thực vật từ cực về Xích đạo.<br />
Câu 2: ( 1,5 điểm)<br />
Giới hạn của sinh quyển có trùng với giới hạn của lớp vỏ địa lý không? Tại sao ở Xích Đạo không có đầy<br />
đủ các loài sinh vật cư trú trên Trái Đất?<br />
Câu 3: ( 2,0 điểm)<br />
Cho bảng số liệu : Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục năm 2005- 2009<br />
(Đơn vị: tỉ tấn.km)<br />
Năm<br />
2005<br />
2006<br />
2007<br />
2008<br />
2009<br />
Châu Âu<br />
2532,7 2646,6 2813,6 3103,0<br />
2411,4<br />
Châu Phi<br />
130,8<br />
142,2<br />
139,2<br />
138,4<br />
137,1<br />
Châu Mĩ<br />
3371,4 3519,5 3540,2 3513,8<br />
2973,2<br />
Châu Á và châu Đại Dương<br />
2709,5 2872,6 3095,9 3452,7<br />
3466,2<br />
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt<br />
của các châu lục giai đoạn 2005 –2009.<br />
b. Từ biểu đồ nêu nhận xét sự tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu<br />
lục giai đoạn 2005 – 2009 .<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 753<br />
<br />