intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br /> --------------------<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 1: Hàm số y  x 3  3 x 2  mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 khi<br /> A. m  0.<br /> B. m  0.<br /> C. m  0.<br /> Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> Tìm m để phương trình f ( x)  m có bốn nghiệm phân biệt.<br /> <br /> D. m  0.<br /> y<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> A. m  4 .<br /> <br /> B. 4  m  3 .<br /> <br /> C. 4  m  3 .<br /> <br /> D. 4  m  3 .<br /> <br /> Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  4;1 . Tìm tọa độ của điểm A’ biết A '  Q O ,900  A  .<br /> <br /> <br /> <br /> A. A  4; 1 .<br /> <br /> B. A  1; 4  .<br /> <br /> C. A 1; 4  .<br /> <br /> <br /> <br /> D. A  4; 1 .<br /> <br /> Câu 4: Đồ thị hàm số y  x3  5 x 2  6 x  5 cắt đồ thị hàm số y  2 x 2  10 x  7 tại hai điểm phân biệt<br /> A, B . Khi đó độ dài AB là bao nhiêu?<br /> A. AB  3.<br /> <br /> B. AB  2.<br /> C. AB  1.<br /> D. AB  2 2.<br /> Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC. A ’B’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB  AC  a , cạnh bên<br /> AA '  a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ’B’C ’ .<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> B. V  a3 2 .<br /> 6<br /> Câu 6: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng<br /> biến thiên như hình bên. Tọa độ điểm<br /> cực đại của đồ thị hàm số y  f ( x ) là<br /> <br /> A. V <br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.  0; 3 .<br /> <br /> 1; 4  .<br /> C. <br /> Câu 7: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số nào?<br /> <br /> A. x  0.<br /> <br /> D. V <br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 2<br /> <br />  1; 4  .<br /> <br /> y<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> -4<br /> -5<br /> <br /> x4<br /> x4<br /> x3<br /> x4 x2<br /> B. y    x 2  1.<br /> C. y    2 x 2  1.<br /> D. y    1.<br />  2 x 2  1.<br /> 4<br /> 4<br /> 3<br /> 4 2<br /> Câu 8: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .<br /> A. y <br /> <br /> A. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  1 x  2   0 là<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> A.  2; 0   1;  <br /> <br /> B. S   2;   \ 0<br /> 3<br /> <br /> C. S   2;1 \ 0<br /> <br /> D. S   2;1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> Câu 11: Một hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích tứ diện A’C’BD là<br /> 3V<br /> V<br /> V<br /> 2V<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 12: Chọn khẳng định đúng<br /> A. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.<br /> B. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.<br /> C. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.<br /> D. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.<br /> Câu 13: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> 4<br /> <br /> 4  x2<br /> là<br /> 2 x2  5x  2<br /> C. 0 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  6 x  4 trên đoạn  1; 2  là<br /> A. 1<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 6<br /> <br /> D. 5<br /> 4<br /> <br /> Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x  2m2 x 2  3 có cực trị.<br /> A. m   \ 0 .<br /> B. m   0;   .<br /> C. m  .<br /> D. m .<br /> 2x 1<br /> đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> xm<br /> 1<br /> 1<br /> A. 0  m  .<br /> B. m  0 .<br /> C. m  0 .<br /> D. m  .<br /> 2<br /> 2<br />   <br /> Câu 17: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  0 với x    ;  là<br />  2 2<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 16: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y   x  1  x  2  tại điểm có hoành độ x  2 là<br /> A. y  9 x  18<br /> B. y  8 x  4<br /> C. y  4 x  4<br /> D. y  9 x  18<br /> Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm trên đoạn OA(không<br /> trùng với A, O), (P) là mặt phẳng đi qua M song song với các đường BD và SA. Thiết diện của hình chóp<br /> S.ABCD khi cắt bới mặt phẳng (P) là hình gì?<br /> A. Hình tam giác<br /> B. Hình ngũ giác<br /> C. Hình vuông<br /> D. Hình thang<br /> Câu 20: Một đường tròn có bán kính 15. Độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 400 là<br /> 2<br /> 10<br /> 5<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br />  a 2<br /> 2<br /> Câu 21: Rút gọn biểu thức A   a  4  <br />    a  4  a   , với 0  a  4.<br />  4a <br /> <br /> A. A  0.<br /> <br /> B. A  2 a  4  a  .<br /> <br /> C. A  a  4  a  .<br /> <br /> D. A  1.<br /> <br /> Câu 22: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tính xác xuất<br /> để 3 bi lấy ra cùng màu.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> 409<br /> 3<br /> D.<br /> 455<br /> 13<br /> 2x 1<br /> Câu 23: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> có phương trình<br /> x2<br /> A. x  2<br /> B. y  2<br /> C. y  2<br /> D. x  2<br /> <br /> A.<br /> <br /> 46<br /> 455<br /> <br /> B.<br /> <br /> 10<br /> 13<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2 2.21  52.53  4 2<br /> Câu 24: Tính giá trị của biểu thức P <br /> 0,50  2 1<br /> A. P  2<br /> B. P  3.<br /> C. P  3.<br /> <br /> Câu 25: Cho khối đa diện đều  p; q . Chỉ số p là<br /> A. Số cạnh của đa diện.<br /> C. Số đỉnh của đa diện.<br /> <br /> D. P  2.<br /> <br /> B. Số mặt của đa diện.<br /> D. Số các cạnh của mỗi mặt.<br /> <br /> Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB  a, BC  a 3. Hai mặt phẳng (SAB) và<br /> (SAD) cùng vuông góc với đáy, SC hợp với mặt đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S.ABCD là<br /> A. 2a 3 3.<br /> B. 2a 3.<br /> C. a 3 .<br /> D. a 3 3.<br /> Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết<br /> SA  AB  a, AC  a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.<br /> A.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> Câu 28: Tập xác định của hàm số y   4  x <br /> A.  \ 4<br /> <br /> C. a 3 2.<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> là<br /> <br /> B.  4;  <br /> <br /> D.  \  0 <br /> <br /> C.  ; 4 <br /> <br /> x 1 a<br />  với a  , b  * . Tính S  b  a.<br /> x 1 1  x 2<br /> b<br /> B. S  2<br /> C. S  3<br /> <br /> Câu 29: Giới hạn lim<br /> A. S  2<br /> <br /> D. S  3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 30: Hàm số y  3x  x đồng biến trên khoảng<br /> A.  ; 1<br /> <br /> B. 1;  <br /> <br /> C.  ;1<br /> <br /> D.  1;1<br /> <br /> Câu 31: Cho hàm số f  x   cos 1  x 2 . Tính f '  x <br /> A. f '  x   <br /> C. f '  x  <br /> <br /> x<br /> 1 x<br /> 2x<br /> 1 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> sin 1  x 2<br /> <br /> B. f '  x   <br /> <br /> sin 1  x 2<br /> <br /> D. f '  x  <br /> <br /> x<br /> 1 x<br /> x<br /> 1 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> cos 1  x 2<br /> <br /> cos 1  x 2<br /> <br /> Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 2 , B  5; 4 , C  1; 4  . Đường cao AA của<br /> tam giác ABC có phương trình<br /> A. 6 x  8 y  11  0<br /> B. 3 x  4 y  11  0<br /> C. 8 x  6 y  13  0<br /> D. 3x  4 y  8  0<br /> Câu 33: Cho hai số thực x, y   ;   thỏa mãn x  y  . Biết m   a; b  là tập tất cả các giá trị của m<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> để phương trình 5 x 2  4 y 5 y 2  4 x  40 xy  m có nghiệm thực. Tính T  25a  16b .<br /> A. T  829 .<br /> B. T  825 .<br /> C. T  820 .<br /> D. T  816 .<br /> Câu 34: Cho hàm số y   x 4  2  m  4  x 2  m 2  14 . Với m   a; b  là tập tất cả các giá trị thực của tham<br /> số m để hàm số có ba điểm cực trị và giá trị cực tiểu nhỏ hơn 11 . Tính T  4  a  b   a.b<br /> A. 25 .<br /> B. 24 .<br /> C. 25 .<br /> D. 24 .<br /> ax  b<br /> Câu 35: Biết hàm số y  2<br /> có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. Tính S  a  b .<br /> x 1<br /> A. 8.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 7.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 36: Cho tam giác ABC . Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh AC, BC sao cho AM  3MC ,<br /> NC  2 NB . Gọi O là giao điểm của AN và BM . Tính diện tích tam giác ABC biết tam giác OBN có<br /> diện tích bằng 1.<br /> A. 24 .<br /> B. <br /> C. 30 .<br /> D. 20 .<br /> n <br /> U U<br /> U<br /> Câu 37: Cho dãy số U n  xác định bởi U1  1 và U n  <br /> U n . Tổng S  U 1  2  3  ...  10 bằng<br /> n<br /> 2<br /> 3<br /> 10<br /> 511<br /> 1023<br /> 1023<br /> 1022<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 512<br /> 1024<br /> 512<br /> 512<br /> Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  40, BD  AC  42, BC  AD  22. Thể tích của tứ diện ABCD<br /> bằng<br /> A. 2880<br /> B. 5760<br /> C. 5670<br /> D. 2808<br /> Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn<br /> <br />  2; 2 và có đồ thị là đường cong như trong hình<br /> vẽ bên.<br /> Phương trình f  x   1  1 có bao nhiêu nghiệm<br /> phân biệt trên đoạn  2; 2 .<br /> A. 3<br /> B. 6<br /> C. 5<br /> D. 4<br /> Câu 40: Từ các chữ số 1 và 4 thiết lập được bao nhiêu số tự nhiên có mười chữ số sao cho số tạo thành<br /> không có số nào có hai chữ số 1 đứng cạnh nhau?<br /> A. 142<br /> B. 145<br /> C. 144<br /> D. 143<br /> Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , đường chéo AC  a . Tam giác SAB cân tại S<br /> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách giữa<br /> hai đường thẳng BD và SC .<br /> a 6<br /> a 5<br /> a 3<br /> a 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số<br /> <br /> y  f /  x  như hình bên. Hàm số y  f 1  x 2 <br /> đồng biến trên khoảng nào?<br /> <br /> A.  1;0<br /> <br /> B.  0;1<br /> <br /> C.  2; 1<br /> <br /> D.  4;2<br /> <br /> Câu 43: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm M, N, P<br /> sao cho AB  2 AM , AN  2 NC , 3AD  4 AP . Thể tích của khối tứ diện AMNP là<br /> a3 3<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 48<br /> 12<br /> 72<br /> 48<br /> Câu 44: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Biết<br /> SA   ABCD  , AB  2a, AD  3BC  3a, góc giữa  SCD  và  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích khối<br /> <br /> A.<br /> <br /> chóp S. ABCD theo a.<br /> A. 6 a 3 3 .<br /> <br /> B. 2a 3 6 .<br /> <br /> C. 6 a 3 2 .<br /> <br /> D. 2a 3 3 .<br /> <br />  1 <br /> Câu 45: Cho hàm số y  mx3  3mx 2   2m  1 x  m  3 có đồ thị là  Cm  và A   ;1  . Gọi d là khoảng<br />  2 <br /> cách từ điểm A đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của  Cm  . Giá trị lớn nhất của d bằng<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> D. 2 2.<br /> <br /> C. 2 3.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 46: Cho hàm số y  x  ( m   )x  ( m   )x  m   có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để (Cm )<br /> cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A  ;   , B, C sao cho đoạn BC có độ dài nhỏ nhất.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> B. m <br /> C. m <br /> D. m  1<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 47: Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới vị trí B về phía hạ lưu bờ đối diện trên một<br /> bờ sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ).<br /> A. m  <br /> <br /> Ông ấy có thể chèo thuyền qua sông để đến C, sau đó chạy đến B, hoặc chèo thuyền đến B, hoặc chèo<br /> thuyền đến một vị trí D giữa C và B, sau đó chạy đến B. Biết vận tốc chèo thuyền là 6km / h, vận tốc chạy<br /> là 8km / h và quãng đường BC  8km . Tìm thời gian ngắn nhất để người đàn ông đến được B biết tốc độ<br /> của dòng nước không đáng kể.<br /> 3<br /> 9<br /> 7<br /> 73<br /> A.<br /> B. 1 <br /> C.  h <br /> D.<br /> h<br /> h<br />  h<br /> 8<br /> 6<br /> 2<br /> 7<br /> Câu 48: Cho hàm số y  x   x có đồ thị là (C). Gọi M   x ; y    C  có hoành độ bằng 1. Tiếp<br /> tuyến của (C) tại M  cắt (C) tại điểm M   x ; y  khác M  . Tiếp tuyến của (C) tại M  cắt (C) tại<br /> M   x ; y  khác M  … Tiếp tuyến của (C) tại M n  cắt (C) tại M n  xn ; yn  khác M n  . Tính<br /> <br /> A. 42017  2018<br /> Câu<br /> <br /> 49:<br /> <br /> Có<br /> <br /> B.  2 <br /> bao<br /> <br /> nhiêu<br /> <br /> 2017<br /> <br /> giá<br /> <br />  2018.<br /> trị<br /> <br /> m<br /> <br /> C. 22017  2018.<br /> nguyên<br /> <br /> trong<br /> <br /> đoạn<br /> <br /> y  x3  3  2 m  1 x 2  12m  5  x  2 đồng biến trên khoảng  2;   .<br /> A. 2020<br /> B. 2017<br /> C. 2018<br /> <br /> D.  4 <br /> <br /> 2017<br /> <br />  2018; 2018<br /> <br /> y<br /> x<br /> <br />  2018.<br /> <br /> để<br /> <br /> hàm<br /> <br /> số<br /> <br /> D. 2019<br /> <br /> 5<br /> Câu 50: Biết đồ thị hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c (a  0) có điểm chung duy nhất với y   và cắt<br /> 2<br /> đường thẳng y  2 tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1 và 5 . Tính P  a  b  c .<br /> A. 0 .<br /> B. 1 .<br /> C. 2 .<br /> D. 1 .<br /> <br /> ----------------------------------------------------------<br /> <br /> ------------<br /> <br /> HẾT ----------<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh : .............................<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2