SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br />
<br />
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ KHỐI 11 LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
MÔN: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Phần I. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm)<br />
Lưu ý: Để trả lời phần trắc nghiệm vào giấy thi, HS kẻ bảng như sau:<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
<br />
Câu 11 Câu 12<br />
<br />
Câu 1. Tìm tọa độ đỉnh của Parabol có phương trình y x 2 4 x 3<br />
A. I (4; 3)<br />
<br />
B. I (2; 7)<br />
<br />
C. I ( 2;9)<br />
<br />
D. I ( 4; 29)<br />
<br />
Câu 2. Trong hình vẽ dưới đây phép tịnh tiến<br />
<br />
<br />
theo véc tơ IC biến tam giác AEG thành tam<br />
giác nào sau đây:<br />
<br />
A. ∆FCI<br />
<br />
B. ∆GIB<br />
<br />
C. ∆EDI<br />
<br />
D. ∆IHF<br />
<br />
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ 4 chữ số 1, 2, 3, 4?<br />
A. 24<br />
<br />
B. 16<br />
<br />
C. 64<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 4. Hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?<br />
A.<br />
<br />
<br />
0; <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
B. ; 0 <br />
<br />
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số sau<br />
<br />
C. ;<br />
<br />
<br />
3 <br />
<br />
2 <br />
<br />
D. ; <br />
<br />
<br />
<br />
y tan(2x )<br />
3<br />
<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D \ k , k <br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D \ k , k <br />
2<br />
4<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D \ k , k <br />
12<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D \ k , k <br />
8<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình<br />
A. [ 2; 2].<br />
<br />
B. [ 2; 2] (; 3).<br />
<br />
x2 4<br />
0<br />
x3<br />
<br />
C. (3; 2] [2; ).<br />
<br />
D. (3; 2]<br />
<br />
Câu 7. Nghiệm của phương trình cos x sin 2 x 0 được biểu diễn thành bao nhiêu điểm trên<br />
đường tròn lượng giác ?<br />
A. vô số điểm<br />
<br />
B. 2 điểm<br />
<br />
C. 3 điểm<br />
<br />
D. 4 điểm<br />
<br />
Câu 8. Phương trình a.sin x b.cos x c vô nghiệm khi nào?<br />
A. a 2 b 2 c 2<br />
<br />
B. a 2 b 2 c 2<br />
<br />
C. a 2 b 2 c 2<br />
<br />
Câu 9. Tính số cách xếp 5 người vào 6 vị trí khác nhau?<br />
<br />
D. a 2 b 2 c 2<br />
<br />
A. 120<br />
<br />
B. 720<br />
<br />
C. 6<br />
<br />
D. 30<br />
<br />
Câu 10. Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: –2 x 3 y – 1 0 . Vectơ nào sau đây là<br />
vectơ chỉ phương của đường thẳng .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 3; 2 .<br />
<br />
B. u 2; 3 .<br />
<br />
<br />
<br />
C. u –3; 2.<br />
<br />
<br />
<br />
D. u 2; –3.<br />
<br />
Câu 11. Khi khai quật một ngôi mộ cổ, các<br />
nhà khảo cổ tìm được một mảnh của một<br />
chiếc đĩa phẳng hình tròn bị vỡ. Họ muốn<br />
tính bán kính của chiếc đĩa để làm một<br />
chiếc đĩa mới phỏng theo chiếc đĩa này.<br />
Để tính bán kính chiếc đĩa họ làm như<br />
sau: Lấy 3 điểm A, B, C trên vành đĩa. Em<br />
hãy giúp họ tính bán kính chiếc đĩa theo<br />
các kích thước của tam giác ABC là:<br />
AB 4, 3cm, AC 7, 5cm, BC 3, 7 cm<br />
<br />
A. 5,733<br />
C. 6,024<br />
<br />
B. 22,933<br />
D. 5,16<br />
<br />
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : ( x 1)2 ( y 2)2 4 . Ảnh<br />
của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O (0; 0) tỉ số 2 có phương trình :<br />
A. ( x 2)2 ( y 4)2 16<br />
<br />
B. ( x 2)2 ( y 4)2 8<br />
<br />
C. ( x 2)2 ( y 4)2 16<br />
<br />
D. ( x 2)2 ( y 4)2 16<br />
<br />
Phần II. Tự luận ( 7,0 điểm)<br />
Bài 1. Giải các phương trình sau:<br />
a) cos 2 x 1 2cos x sin x cos x 0<br />
<br />
b) sin x sin 3 x sin 5 x sin 7 x 0<br />
<br />
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:<br />
<br />
<br />
a) y 2sin x 1<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
b) y <br />
<br />
sin x cos x<br />
sin x cos x 2<br />
<br />
Bài 3. Trong hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng<br />
( d ) : 3 x 7 y 6 0 qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 .<br />
<br />
Bài 4. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 6), B (3; 4), C (5; 0) . Hãy tìm tọa độ trọng<br />
tâm và viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC .<br />
Bài 5. Hãy tính số nghiệm nguyên dương của phương trình sau: x y z t 17 .<br />
----------------------HẾT----------------------<br />
<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHUYÊN KHỐI 11 LẦN 1<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề<br />
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng 0.25đ<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
Phần II. Tự luận (7 điểm): Mỗi câu đúng 0.25đ<br />
<br />
Bài<br />
<br />
Câu 11 Câu 12<br />
A<br />
D<br />
<br />
Nội dung<br />
cos x sin x 0<br />
<br />
cos x sin x cos x sin x 1 2cos x 0 <br />
Bài<br />
sin x cos x 1<br />
1.a<br />
( 1 đ) Giải ra và kết luận: x k , x k 2 , x k 2 .<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Ta có: sin x sin 3x sin 5x sin 7 x sin 7 x sin x sin 5x sin 3x <br />
2 sin 4x cos 3x 2 sin 4x cos x 2 sin 4x cos 3x cos x <br />
<br />
Bài<br />
1.b<br />
(1 đ)<br />
<br />
2 sin 4x 2 cos 2x cos x 4 sin 4x cos 2x cos x<br />
<br />
--------------------------------------------------------------------------------------------Vậy PT đã cho tương đương với<br />
<br />
0,5<br />
<br />
4sin 4 x cos 2 x cos x 0 sin 4 x 0 x k<br />
<br />
Bài<br />
2.a<br />
(1 đ)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
Do 1 sin x 1 3 2sin x 1 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Vậy: min y 3, khi x ...; max y 1, khi x ....<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
sin x cos x<br />
(1) TXĐ D=R<br />
sin x cos x 2<br />
Ta có (1) y sin x y cos x 2 y sin x cos x<br />
y<br />
<br />
Bài<br />
2.b<br />
(1 đ)<br />
<br />
y 1 sin x y 1 cos x 2 y (2)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Ta coi (2) là phương trình ẩn x tham số y. Vì hàm số (1) xác định với mọi x thuộc<br />
R nên phương trình (2) luôn có nghiệm x.<br />
--------------------------------------------------------------------------------------------------PT (2) có nghiệm khi và chỉ khi: ( y 1)2 ( y 1)2 (2 y )2 y 2 1 1 y 1<br />
(2)<br />
<br />
y 1 s inx 1 x k 2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
(2)<br />
<br />
y 1 cos x 1 x k 2<br />
Vậy min y 1, khi x ...; max y 1, khi x ....<br />
<br />
Bài 3<br />
(1 đ)<br />
<br />
+ Lấy điểm A( 2; 0) ( d ) qua phép quay tâm O góc quay 900 biến thành điểm<br />
A '(0; 2) d '<br />
<br />
---------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
+ Hai đường thẳng ( d ), ( d ') vuông góc nên véc tơ pháp tuyến của ( d ') là n(7;3)<br />
Vậy phương trình (d’): 7 x 3 y 6 0<br />
4 2<br />
Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là G ; <br />
3 3<br />
Ta có: AB 5 5, AC 3 5, BC 4 5 . Gọi I, J lầ lượt là chân đường phân giác<br />
trong của góc A và B.<br />
<br />
<br />
3(3 xI ) 5(5 xI )<br />
IB AB 5<br />
3<br />
<br />
<br />
3IB 5IC <br />
I 2; <br />
Ta có:<br />
IC AC 3<br />
2<br />
<br />
3(4 yI ) 5(0 yI )<br />
<br />
<br />
4(2 xJ ) 5(5 xJ )<br />
JA AB 5<br />
11 8 <br />
Bài 4<br />
<br />
4 JA 5 JC <br />
J ; <br />
Ta có:<br />
( 1 đ)<br />
JC BC 4<br />
3 3<br />
4(6 y J ) 5(0 y J )<br />
Phương trình đường thẳng AI là: x 2 0<br />
Phương trình đường thẳng BJ là: x y 1 0<br />
Gọi K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC ta có: K AI BJ (2;1)<br />
Đường thẳng AB có phương trình: x 2 y 2 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: x 2 y 1 5<br />
Xét bài toán sau: Cho 17 số 0 và 3 số 1. Xếp các số 0 và số 1 thành một hàng<br />
ngang sao cho các số 1 không có hai số nào đứng cạnh nhau và không đứng ở hai<br />
đầu hàng.<br />
Ví dụ một các xếp:<br />
<br />
01000000100000000100<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 5<br />
( 1đ)<br />
<br />
y<br />
<br />
z<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Suy ra bán kính đương tròn nội tiếp là r d ( K , AB ) 5<br />
<br />
x<br />
<br />
0,5<br />
<br />
t<br />
<br />
Nhận xét: Mỗi các xếp như trên cho ta một nghiệm của phương trình đã cho<br />
( như hình trên cho ta một nghiệm là x 1, y 6, z 8, t 2 ). Ta đi tính số cách<br />
xếp dãy số trên.<br />
+ Trước tiên ta xếp 17 số 0 thành hàng ngang, có 1 cách xếp. Giữa các số 0 có 16<br />
vị trí để xếp 3 số 1.<br />
+ Chọn 3 vị trí để xếp 3 số 1 có C163 cách chọn, mỗi cách chọn ra như vậy chỉ có<br />
một cách xếp 3 số 1.<br />
Vậy số cách xếp dãy số trên là: C163 560<br />
KL: Phương trình trên có 560 nghiệm.<br />
<br />