intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Nguyễn Thị Giang (Mã đề 132)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi khảo sát chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Nguyễn Thị Giang (Mã đề 132)" dưới đây sẽ giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo và giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Nguyễn Thị Giang (Mã đề 132)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2021 – 2022 (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132 Họ tên thí sinh: …………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Câu 1: Tọa độ đỉnh I của parabol  y = x 2 - 2 x + 5  là: A.  ( 1; - 4) . B.  ( 4;1) . C.  ( - 1;8) . D.  ( 1; 4) . Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. B. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. C. Nếu  a ᄈ b  thì  a2 ᄈ b2 . D. Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều. Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm  A ( 1;1) ,  B ( - 3; 2) ,  C ( 0;6) . Khi đó trọng tâm  G của tam giác ABC có tọa độ là: �2 � �2 � �2 � �2 � A.  ᄈᄈᄈ ; - 3ᄈᄈᄈ . B.  ᄈᄈᄈ- ; 3ᄈᄈᄈ . C.  ᄈᄈᄈ ; 3ᄈᄈᄈ . D.  ᄈᄈᄈ- ; - 1ᄈᄈᄈ . �3 � �3 � �3 � �3 � Câu 4: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 A. y = x – 2. B. y = –x – 2. C. y = –2x – 2. D. y = 2x – 2. Câu 5: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? uur uur r uur uur uur 1 uuur uur uur A.  IA - IB = 0 . B.  IA = IB . C.  IA = A B . D.  IA = BI . 2 Câu 6: Parabol y = ax  + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là 2 A. y = x2 + x + 2. B. y = x2 + 2x + 2. C. y = 2x2 + x + 2 . D. y = 2x2 + 2x + 2. Câu 7: Cho mệnh đề  P : " " x �R : x 2 > x " . Mệnh đề phủ định của P là: A.  P : " $x �R : x 2 < x " . B.  P : " $x Σ R : x 2 x " . C.  P : " " x Σ R : x 2 x ". D.  P : " " x �R : x 2 < x " . Câu 8: Cho hai tập hợp  X = { 2, 4,6,9}  và  Y = { 1, 2, 3, 4} .Tập hợp  X \ Y  bằng tập nào sau đây? A.  . B. {6;9}. C.  { 1, 3} . D.  { 2, 4} . Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng. r C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác  0  thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng. Câu 10: Phương trình  2 x - 5 + 1 = 0  có nghiệm là: A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = ­2.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 132
  2. 1 Câu 11: Cho hàm số: f ( x ) = x - 1 + . Tập xác định của  f ( x )  là x- 3 A. [1, 3)∪(3, +∞ ). B. (1, +∞ ) \ {3}. C. [1, +∞ ). D. (1, +∞ ). Câu 12: Parabol  y = x 2 - 2 x + 3  đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A.  A ( - 1; 3) . B.  B ( - 1;1) . C.  C ( 1; 2) . D.  D ( 2; 5) . Câu 13: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên” A. 7 ᄈ N . B. 7 ᄈ N . C. 7 < N . D. 7 ᄈ N . Câu 14: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A. y = –(x + 1)2. B. y = –(x – 1)2. C. y =  (x + 1)2. D. y =  (x – 1)2. Câu 15: Cho tập  A = ( - ᄈ ; 2  và tập  B = ( 0; 5 . Khi đó tập  A ᄈ B  là tập nào trong các tập sau: A.  ( - ᄈ ; 5 B.  ( 2; 5 C.  ( 0; 2 D.  ( - ᄈ ;0 Câu 16:  Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ  Oxy  cho hình bình hành  ABCD  có   A ( 1;1) ,   B ( - 3; 2)   và  C ( 0;6) . Khi đó tọa độ đỉnh D là: A.  ( - 4; 5) . B.  ( 4; - 5) . C.  ( - 4; - 5) . D.  ( 4; 5) . Câu 17: Parabol  y = x 2 - 2 x + 5  có trục đối xứng là: A. x = 1. B. x = ­1. C. y = 1. D. y = ­1. Câu 18: Phương trình  x 2 - 2 x = 0  có tất cả các nghiệm là: ᄈx = - 2 ᄈx = 1 ᄈx = 0 A.  ᄈᄈ . B.  ᄈᄈ . C.  ᄈᄈ . D.  x = 2. ᄈ x =1 ᄈx = 2 ᄈx = 2 Câu 19: Cho  X = { 7; 2; 8; 4;9;12} ; Y = { 1; 3;7; 4} . Tập nào sau đây bằng tập  X ᄈ Y ? A.  { 1; 2; 3; 4;8;9;7;12} . B.  { 4;7} . C.  { 1; 3} . D.  { 2;8;9;12} . Câu 20: Đồ thị hàm số  y = ax + 3  đi qua điểm  M ( - 1; - 2) . Khi đó giá trị của a bằng: A. a = 2. B. a = 1. C. a = ­2. D. a = 5. Câu 21: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là 3x 1 -x 7 3x 7 x 1 A. y = - + . B. y =  + . C. y =  + . D. y =  + . 2 2 4 4 2 2 4 4 Câu 22: Nghiệm của phương trình  3 x + 1 = 1  là: ᄈ x =0 ᄈx = 0 ᄈ ᄈ ᄈx = 1 A.  ᄈ . B.  ᄈ . C.  ᄈᄈ . D.  x = 0. ᄈx = - 2 ᄈx = 2 x = 0 ᄈᄈ 3 ᄈᄈ 3 ᄈ                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 132
  3. x Câu 23: Đồ thị của hàm số  y = - + 2  là hình nào? 2 A.  B.  y y 4 2 O x –2 –4 O x C.  D.  y y 2 –4 O x –2 O 4 x Câu 24: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề:  P  ᄈ Q   . A. P kéo theo Q. B. P là điều kiện đủ để có Q. C. Nếu P thì Q. D. P là điều kiện cần để có Q. Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm  A ( - 3;6)  và điểm  B ( 1; 2) . Tọa độ trung điểm  M của đoạn thẳng AB là: A.  ( - 2; 2) . B.  ( - 1; 4) . C.  ( - 1; 2) . D.  ( - 2; 4) . Câu 26: Cho hai tập hợp  A = (- 1; 3)  và  B = ( 1; 4 . Khi đó  A ᄈ B là A.  ᄈᄈ- 1; 4) B.  (- 1; 4) C.  ( - 1; 4 D.  � - 1; 4� � � x +1 x Câu 27: Tập xác định của hàm số  y = - 2  là: x- 1 x - 4 A.  D = ( 1; +ᄈ ) \ { - 2} . B.  D = ( 1; +ᄈ ) \ { - 1; 0; 2} . C.  D = ᄈᄈ1; +ᄈ ) \ { 2} . D.  D = ( 1; +ᄈ ) \ { 2} . Câu 28: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  A C = BD B.  A B = CD C.  A B = DC D.  AB = CD Câu 29: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên  R : A.  y = 1 - 2 x . B.  y = - x . C.  y = - x + 3. D.  y = x - 2. Câu 30: Mệnh đề   " $x �R : x 2 = 3" khẳng định rằng: A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3. B. Nếu  x  là số thực thì  x 2 = 3. C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3. D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3. Câu 31: Tập xác định của hàm số  y = 2 - x + 7 + x  là A. (–7;2). B. [2; +∞). C. [–7;2]. D. R\{–7;2}. Câu 32: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn A.  y = x 2 + x B.  y = x 2 + 3 C.  y = x 3 D.  y = x Câu 33: Trong các hàm số sau đây:  y = x ; y = x 2 + 4 x ; y = - x 4 + 2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 34: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x2 + 4x là A. (2; 4). B. (–2; –12). C. (–1; –5). D. (1; 3). Câu 35: Cho mệnh đề :“ " x �R : x 2 - x + 7 < 0 ”. Mệnh đề phủ định là:                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 132
  4. A.  " x �R : x 2 - x + 7 = 0 . B.  " x �R : x 2 - x + 7 > 0 . C.  $x �R : x 2 - x + 7 �0 . D.  " x �R : x 2 - x + 7 > 0 . Câu 36: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm  A (- 2;1), B(1; - 2). A. a = – 2 và b = –1. B. a = 2 và b = 1. C. a = 1 và b = 1. D. a = –1 và b = –1. r Câu 37: Cho tam giác A BC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ  0  có điểm đầu và điểm cuối là  ba đỉnh  A , B , C ? A. 3. B. 6. C. 4. D. 9. 3 Câu 38: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là 4 �4 18 � �4 18 � � 4 18 � � 4 18 ᄈ� A.  ᄈᄈ ; ᄈᄈᄈ . B.  ᄈᄈ ; - ᄈᄈ . ᄈ C.  ᄈᄈ- ; ᄈᄈᄈ . D.  ᄈᄈ- ; - ᄈ. ᄈ� 7 7� ᄈ� 7 7� ᄈ� 7 7 � ᄈ� 7 7 ᄈ� Câu 39: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (–  ; 0) ? A. y = – 2 (x + 1)2. B. y = – 2 x2 + 1. C. y = 2 (x + 1)2. D. y =  2 x2 + 1. 3 Câu 40: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =  ? 4 3 3 A. y = 4x2 – 3x + 1. B. y = –x2 +  x + 1. C. y = –2x2 + 3x + 1. D. y = x2 –  x + 1. 2 2 Câu 41: Phương trình  x 4 + 2 x 2 - 3 = 0  có nghiệm là ᄈ x =1 ᄈ x =1 ᄈ x =1 A.  ᄈ B.  ᄈᄈ C. Vô nghiệm. D.  ᄈ ᄈx = - 1 x = 3 ᄈx = - 3 ᄈ . ᄈ . ᄈ . Câu 42: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? A.  B.  x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞ y 1 y +∞ +∞ –∞ –∞ 1 C.  D.  x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞ y 3 y +∞ +∞ –∞ –∞ 3 x- 2 Câu 43: Điều kiện của phương trình  - x = 3 x 2 + 2  là: x- 1 ᄈ x >0 ᄈx ᄈ 0 A.  x ᄈ 2. B.  x > 1. C.  ᄈᄈ . D.  ᄈᄈ . ᄈᄈ x ᄈ ᄈ 2 ᄈᄈ x ᄈ 1 Câu 44: Cho  ( P) : y = f ( x )   có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình:  f ( x ) = 0. A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 45: Parabol y = ax  + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là 2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 132
  5. 1 A. y =  x2 + 2x + 6. B. y = x2 + 2x + 6. C. y = x2 + 6 x + 6. D. y = x2 + x + 4. 2                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 132
  6. r r r r Câu 46: Cho hai vectơ  u(2 x - y ; x + y ), v (- 2; - 1) . Biết  u = v . Tính P = y - x . A.  P = 1. B.  P = - 1. C.  P = 0. D.  P = - 2. Câu 47: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là A. (–1; 0); (–4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (0; –1); (– 4; 0). Câu 48: Đường thẳng  y = - x + 5  song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng: A.  y = - x + 5. B.  y = - x . C.  y = x - 5. D.  y = x . Câu 49: Hàm số  y = ( 2 - m ) x - 3m  nghịch biến trên  R khi: A.  m > 2. B.  m < 2. C.  m = 2. D.  m > 0. x- 1 Câu 50: Tập xác định của hàm số  y = 2  là x - x +3 A.  . B. R. C. R\{1 }. D. Kết quả khác. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2