intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 431

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

52
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 431, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 431

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br /> <br /> Mã đề thi: 431<br /> <br /> KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Đề thi môn: Hóa học<br /> Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..<br /> <br /> Câu 1: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được<br /> là<br /> A. 16,65 gam.<br /> B. 11,1 gam.<br /> C. 9,7 gam.<br /> D. 12,32 gam.<br /> Câu 2: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng gương?<br /> A. Anilin.<br /> B. Etanal.<br /> C. Etyl fomat.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 3: Công thức phân tử của anilin là<br /> A. C3H6O2N.<br /> B. C3H7O2N.<br /> C. C6H8N.<br /> D. C6H7N.<br /> Câu 4: Cho 4,05 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của<br /> V là<br /> A. 2,24.<br /> B. 3,36.<br /> C. 4,05.<br /> D. 5,04.<br /> Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch<br /> chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 8,2.<br /> B. 3,2.<br /> C. 11,4.<br /> D. 6,8.<br /> Câu 6: Công thức tổng quát của dẫn xuất đi brom mạch hở, chứa a liên kết π là<br /> A. CnH2n+2+2aBr2.<br /> B. CnH2n+2-2aBr2.<br /> C. CnH2n-2aBr2.<br /> D. CnH2n-2-2aBr2.<br /> Câu 7: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?<br /> A. etyl axetat.<br /> B. metyl acrylat.<br /> C. propyl axetat.<br /> D. metyl propionat.<br /> Câu 8: Công thức cấu tạo của đietyl amin là<br /> A. (C2H5)2CHNH2.<br /> B. CH3NHC2 H5.<br /> C. C2H5NHC2 H5.<br /> D. CH3NHCH3.<br /> Câu 9: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là<br /> A. CnH2nO2 (n ≥ 2).<br /> B. CnH2n-4O2 (n > 2).<br /> C. CnH2 nO2 (n > 2).<br /> D. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).<br /> Câu 10: Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?<br /> A. Etylen glicol và glixerol.<br /> B. Ancol etylic và axit fomic.<br /> C. Glucozơ và fructozơ.<br /> D. Tinh bột và xenlulozơ.<br /> Câu 11: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?<br /> A. Phenol.<br /> B. Alanin.<br /> C. Anilin.<br /> D. Metylamin.<br /> Câu 12: Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy?<br /> A. CaCO3.<br /> B. Na2CO3.<br /> C. AgNO3.<br /> D. KHCO3.<br /> Câu 13: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm<br /> các chất<br /> A. H3PO4, KH2PO4.<br /> B. K3PO4, KOH.<br /> C. K3PO4, K2HPO4.<br /> D. K2HPO4, KH2PO4.<br /> Câu 14: Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng với<br /> nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là<br /> A. 11.<br /> B. 8.<br /> C. 9.<br /> D. 10.<br /> Câu 15: Cho dãy các chất: triolein, metyl acrylat, xenlulozơ, protein, metyl amin. Số chất bị thủy phân<br /> trong môi trường kiềm khi đun nóng là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 16: Cho một lượng bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3, khuấy đều sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với: dung dịch<br /> HCl, đun nóng; dung dịch AgNO3; dung dịch NaOH, bột Cu. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 431<br /> <br /> Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO; NH4 HCO3; KHCO3 (có tỉ lệ mol tương ứng lần lượt là<br /> 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa<br /> A. KHCO3.<br /> B. KHCO3 và (NH4)2CO3.<br /> C. KHCO3 và Ba(HCO3)2.<br /> D. K2CO3.<br /> Câu 18: Thủy phân hoàn toàn este thuần chức X (C7H12O4) bằng NaOH, thu được một muối và một ancol<br /> đơn chức. Công thức cấu tạo của X có thể là<br /> A. C2H5OOC−CH2−COOC2 H5.<br /> B. C2H5COO−C2H4−COOCH3.<br /> C. HCOO−C3H6−OOCC2 H5.<br /> D. CH3COO−C3H6−OOCCH3.<br /> Câu 19: Cho các chất sau: (NH4)2SO4; CH3COONH4; H2N-CH2-COOH; HCOOCH3; C6 H5ONa;<br /> CH2=CHCOOH; NaHCO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác<br /> dụng với dung dịch KOH là<br /> A. 6.<br /> B. 7.<br /> C. 5.<br /> D. 8.<br /> Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?<br /> A. Chỉ có anđehit mới tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> B. Các chất có công thức phân tử C2H4O2 đều tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> C. Phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được mantozơ và saccarozơ.<br /> D. Cho a mol anđehit đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc thì luôn thu được 2a mol Ag.<br /> Câu 21: Thủy phân 10 gam este đơn chức, mạch hở A trong 140ml dung dịch NaOH 1M đun nóng rồi cô<br /> cạn thu được 11 gam chất rắn và m gam ancol B. Đun nóng m gam B với H2SO4 đặc ở 170oC thu được<br /> 1,68 lít olefin (ở đktc) với hiệu suất 75%. Tên gọi của A là<br /> A. vinyl propionat.<br /> B. vinyl axetat.<br /> C. etyl axetat.<br /> D. etyl acrylat.<br /> Câu 22: Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2 H5 thu được 1,68<br /> lít hơi X (ở 136,5oC và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam<br /> H2O. Giá trị của m là<br /> A. 2,7.<br /> B. 4,5.<br /> C. 2,25.<br /> D. 3,6.<br /> Câu 23: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo thành kết tủa T màu vàng.<br /> Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là<br /> A. NH4Cl.<br /> B. KCl.<br /> C. (NH4)3PO4.<br /> D. KBr.<br /> Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 2,95 gam C3H9N trong 0,27 mol O2 thu được a mol hỗn hợp X gồm khí và<br /> hơi. Biết sản phẩm cháy gồm CO2; H2O và N2. Giá trị của a là<br /> A. 0,4000.<br /> B. 0,4325.<br /> C. 0,3825.<br /> D. 0,4075.<br /> Câu 25: Hòa tan một muối X vào nước được dung dịch A. Biết:<br /> - Nhỏ dung dịch NaOH vào A, thu được kết tủa xanh;<br /> - Nhỏ dung dịch BaCl2 dư vào A, thu được kết tủa trắng. Kết tủa này không tan trong axit HNO3. Muối<br /> X là<br /> A. Fe2(SO4)3.<br /> B. MgSO4.<br /> C. Cu(NO3)2.<br /> D. CuSO4.<br /> Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Glucozơ và fructozơ đều có nhóm −CH=O trong phân tử.<br /> B. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.<br /> C. Dung dịch saccarozơ dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em.<br /> D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.<br /> Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và HOOC-COOH thu được số mol<br /> CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,06 mol. Nếu cho 12,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu<br /> được m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 17,88.<br /> B. 13,92.<br /> C. 15,24.<br /> D. 22,2.<br /> Câu 28: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X như sau:<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 431<br /> <br /> Trong số các dung dịch sau: Na2CO3; Ca(HCO3)2; NH4NO2; NH4Cl. Có mấy dung dịch thỏa mãn tính<br /> chất của dung dịch X?<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 29: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau:<br /> <br /> Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là<br /> A. 208,55 gam.<br /> B. 276,15 gam.<br /> C. 174,75 gam.<br /> D. 229,35 gam.<br /> Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:<br /> Mẫu thử<br /> Thuốc thử<br /> Hiện tượng<br /> Quỳ tím<br /> Quỳ tím chuyển sang màu đỏ<br /> Y<br /> Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng<br /> Tạo kết tủa Ag<br /> Z<br /> Nước Br2<br /> Kết tủa trắng<br /> T, X<br /> Cu(OH)2<br /> Tạo dung dịch màu xanh lam<br /> Z<br /> Dung dịch HCl<br /> Tạo dung dịch đông nhất, trong<br /> X<br /> suốt<br /> Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br /> A. Phenol, lysin, glucozơ, anilin.<br /> B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.<br /> C. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.<br /> D. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin.<br /> Câu 31: Cho 50,82 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch<br /> chứa 1,8 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa<br /> 275,42 gam muối sunfat trung hòa (không chứa muối Fe3+) và 6,272 lít khí Z (ở đktc) gồm 2 khí trong đó<br /> có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 11. Phần trăm khối lượng Mg trong<br /> hỗn hợp X là<br /> A. 37,78.<br /> B. 28,33.<br /> C. 23,6<br /> D. 25,5.<br /> Câu 32: Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br /> dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol và khí T (sản phẩm khử duy nhất của N+5) không màu<br /> hóa nâu ngoài không khí. Dung dịch Z khi cho phản ứng với Cu không thấy có khí thoát ra. Mối quan hệ<br /> giữa x, y trong thí nghiệm trên là<br /> A. y = 10/3x.<br /> B. y = 8/3x.<br /> C. y = 5x.<br /> D. y = 4x.<br /> Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:<br /> (1). Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.<br /> (2). Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch ZnSO4.<br /> (3). Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br /> (4). Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng.<br /> (5). Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4.<br /> (6). Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6 H5ONa.<br /> (7). Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4.<br /> Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa tạo ra là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 6.<br /> Câu 34: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no,<br /> đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X<br /> và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô<br /> cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;<br /> 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là<br /> A. 25.<br /> B. 19.<br /> C. 21.<br /> D. 23.<br /> Câu 35: Chia hỗn hợp X gồm một este đơn chức, mạch hở A (có một nối đôi C=C) và một este no, hai<br /> chức, mạch hở B thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1, thu được 0,68 mol CO2 và 0,53 mol H2O.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 431<br /> <br /> Thủy phân phần 2 cần vừa đúng 0,22 mol NaOH rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm a gam muối của axit<br /> hữu cơ D và b gam muối của axit hữu cơ E (MD < ME) và hỗn hợp Z gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Các<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b là<br /> A. 0,80.<br /> B. 1,14.<br /> C. 0,86.<br /> D. 1,25.<br /> Câu 36: Có các kết luận sau đây về các chất: Axit fomic, anilin, phenol, saccarozơ, tristearin, glucozơ.<br /> (1). Có 3 chất mà dung dịch của nó làm đổi màu quỳ tím.<br /> (2). Có 3 chất tham gia được phản ứng tráng gương.<br /> (3). Có 2 chất tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng.<br /> (4). Có 3 chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt đọ thường.<br /> (5). Có 2 chất tham được phản ứng thủy phân.<br /> (6). Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH.<br /> Số kết luận đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> 371<br /> Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm<br /> 1340<br /> khối lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng<br /> xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muối clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z<br /> 69<br /> gồm NO, H2. Hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là<br /> . Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu<br /> 13<br /> được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần trăm<br /> khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 13.<br /> B. 32.<br /> C. 24.<br /> D. 27.<br /> Câu 38: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm<br /> NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp<br /> khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. Giá trị của m là<br /> A. 240,1.<br /> B. 212,35.<br /> C. 228,4.<br /> D. 132,7.<br /> Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> (1). Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.<br /> (2). Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.<br /> (3). Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.<br /> (4). Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.<br /> (5). Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.<br /> (6). Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (Sản phẩm khử duy nhất là NO).<br /> Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 40: Một bình kín A chứa các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, hiđro (1,1 mol) và một ít bột niken<br /> (trong đó tỉ lệ số mol axetilen và vinylaxetilen là 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp<br /> khí B có tỉ khối so với H2 bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO3 (trong dung dịch NH3), thu<br /> được 0,6 mol hỗn hợp kết tủa X và 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với<br /> heli bằng 127/12 và hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X<br /> gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 130 gam.<br /> B. 72 gam.<br /> C. 120 gam.<br /> D. 104 gam.<br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 431<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2