intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 108

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 108.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 108

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br /> <br /> Mã đề thi: 108<br /> <br /> KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Đề thi môn: Hóa học<br /> Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..<br /> <br /> Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch<br /> chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 3,2.<br /> B. 6,8.<br /> C. 11,4.<br /> D. 8,2.<br /> Câu 2: Công thức cấu tạo của đietyl amin là<br /> A. C2H5NHC2 H5.<br /> B. CH3NHCH3.<br /> C. CH3NHC2H5.<br /> D. (C2H5)2CHNH2.<br /> Câu 3: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?<br /> A. metyl acrylat.<br /> B. metyl propionat.<br /> C. etyl axetat.<br /> D. propyl axetat.<br /> Câu 4: Cho 4,05 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của<br /> V là<br /> A. 2,24.<br /> B. 3,36.<br /> C. 4,05.<br /> D. 5,04.<br /> Câu 5: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được<br /> là<br /> A. 11,1 gam.<br /> B. 9,7 gam.<br /> C. 16,65 gam.<br /> D. 12,32 gam.<br /> Câu 6: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng gương?<br /> A. Glucozơ.<br /> B. Etanal.<br /> C. Etyl fomat.<br /> D. Anilin.<br /> Câu 7: Công thức tổng quát của dẫn xuất đi brom mạch hở, chứa a liên kết π là<br /> A. CnH2n+2-2aBr2.<br /> B. CnH2n-2aBr2.<br /> C. CnH2n-2-2aBr2.<br /> D. CnH2n+2+2aBr2.<br /> Câu 8: Công thức phân tử của anilin là<br /> A. C6H8N.<br /> B. C3H6O2N.<br /> C. C6H7N.<br /> D. C3H7O2N.<br /> Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?<br /> A. Alanin.<br /> B. Anilin.<br /> C. Phenol.<br /> D. Metylamin.<br /> Câu 10: Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?<br /> A. Etylen glicol và glixerol.<br /> B. Glucozơ và fructozơ.<br /> C. Tinh bột và xenlulozơ.<br /> D. Ancol etylic và axit fomic.<br /> Câu 11: Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy?<br /> A. AgNO3.<br /> B. Na2CO3.<br /> C. KHCO3.<br /> D. CaCO3.<br /> Câu 12: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là<br /> A. CnH2n-4O2 (n > 2).<br /> B. CnH2 nO2 (n > 2).<br /> C. CnH2nO2 (n ≥ 2).<br /> D. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).<br /> Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.<br /> B. Dung dịch saccarozơ dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em.<br /> C. Glucozơ và fructozơ đều có nhóm −CH=O trong phân tử.<br /> D. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.<br /> Câu 14: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:<br /> Mẫu thử<br /> Thuốc thử<br /> Hiện tượng<br /> Quỳ<br /> tím<br /> Quỳ tím chuyển sang màu đỏ<br /> Y<br /> Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng<br /> Tạo kết tủa Ag<br /> Z<br /> T, X<br /> Nước Br2<br /> Kết tủa trắng<br /> Cu(OH)2<br /> Tạo dung dịch màu xanh lam<br /> Z<br /> Dung dịch HCl<br /> Tạo dung dịch đông nhất, trong<br /> X<br /> suốt<br /> Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br /> A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.<br /> B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 108<br /> <br /> C. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin.<br /> D. Phenol, lysin, glucozơ, anilin.<br /> Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,95 gam C3H9N trong 0,27 mol O2 thu được a mol hỗn hợp X gồm khí và<br /> hơi. Biết sản phẩm cháy gồm CO2; H2O và N2. Giá trị của a là<br /> A. 0,4000.<br /> B. 0,4325.<br /> C. 0,4075.<br /> D. 0,3825.<br /> Câu 16: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo thành kết tủa T màu vàng.<br /> Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là<br /> A. NH4Cl.<br /> B. KBr.<br /> C. (NH4)3PO4.<br /> D. KCl.<br /> Câu 17: Thủy phân hoàn toàn este thuần chức X (C7H12O4) bằng NaOH, thu được một muối và một ancol<br /> đơn chức. Công thức cấu tạo của X có thể là<br /> A. HCOO−C3H6−OOCC2 H5.<br /> B. C2H5OOC−CH2−COOC2 H5.<br /> C. C2H5COO−C2H4−COOCH3.<br /> D. CH3COO−C3H6−OOCCH3.<br /> Câu 18: Cho các chất sau: (NH4)2SO4; CH3COONH4; H2N-CH2-COOH; HCOOCH3; C6 H5ONa;<br /> CH2=CHCOOH; NaHCO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác<br /> dụng với dung dịch KOH là<br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 7.<br /> D. 8.<br /> Câu 19: Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng với<br /> nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là<br /> A. 10.<br /> B. 9.<br /> C. 11.<br /> D. 8.<br /> Câu 20: Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2 H5 thu được 1,68<br /> lít hơi X (ở 136,5oC và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam<br /> H2O. Giá trị của m là<br /> A. 2,25.<br /> B. 3,6.<br /> C. 2,7.<br /> D. 4,5.<br /> Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và HOOC-COOH thu được số mol<br /> CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,06 mol. Nếu cho 12,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu<br /> được m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 17,88.<br /> B. 15,24.<br /> C. 13,92.<br /> D. 22,2.<br /> Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO; NH4 HCO3; KHCO3 (có tỉ lệ mol tương ứng lần lượt là<br /> 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa<br /> A. K2CO3.<br /> B. KHCO3 và (NH4)2CO3.<br /> C. KHCO3.<br /> D. KHCO3 và Ba(HCO3)2.<br /> Câu 23: Hòa tan một muối X vào nước được dung dịch A. Biết:<br /> - Nhỏ dung dịch NaOH vào A, thu được kết tủa xanh;<br /> - Nhỏ dung dịch BaCl2 dư vào A, thu được kết tủa trắng. Kết tủa này không tan trong axit HNO3. Muối<br /> X là<br /> A. MgSO4.<br /> B. CuSO4.<br /> C. Cu(NO3)2.<br /> D. Fe2(SO4)3.<br /> Câu 24: Cho một lượng bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3, khuấy đều sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với: dung dịch<br /> HCl, đun nóng; dung dịch AgNO3; dung dịch NaOH, bột Cu. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 25: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X như sau:<br /> <br /> Trong số các dung dịch sau: Na2CO3; Ca(HCO3)2; NH4NO2; NH4Cl. Có mấy dung dịch thỏa mãn tính<br /> chất của dung dịch X?<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 26: Cho dãy các chất: triolein, metyl acrylat, xenlulozơ, protein, metyl amin. Số chất bị thủy phân<br /> trong môi trường kiềm khi đun nóng là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 27: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau:<br /> <br /> Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là<br /> A. 208,55 gam.<br /> B. 174,75 gam.<br /> C. 229,35 gam.<br /> D. 276,15 gam.<br /> Câu 28: Thủy phân 10 gam este đơn chức, mạch hở A trong 140ml dung dịch NaOH 1M đun nóng rồi cô<br /> cạn thu được 11 gam chất rắn và m gam ancol B. Đun nóng m gam B với H2SO4 đặc ở 170oC thu được<br /> 1,68 lít olefin (ở đktc) với hiệu suất 75%. Tên gọi của A là<br /> A. etyl acrylat.<br /> B. etyl axetat.<br /> C. vinyl axetat.<br /> D. vinyl propionat.<br /> Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng?<br /> A. Các chất có công thức phân tử C2H4O2 đều tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> B. Phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được mantozơ và saccarozơ.<br /> C. Chỉ có anđehit mới tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> D. Cho a mol anđehit đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc thì luôn thu được 2a mol Ag.<br /> Câu 30: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm<br /> các chất<br /> A. H3PO4, KH2PO4.<br /> B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH.<br /> D. K3PO4, K2HPO4.<br /> Câu 31: Một bình kín A chứa các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, hiđro (1,1 mol) và một ít bột niken<br /> (trong đó tỉ lệ số mol axetilen và vinylaxetilen là 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp<br /> khí B có tỉ khối so với H2 bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO3 (trong dung dịch NH3), thu<br /> được 0,6 mol hỗn hợp kết tủa X và 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với<br /> heli bằng 127/12 và hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X<br /> gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 72 gam.<br /> B. 104 gam.<br /> C. 120 gam.<br /> D. 130 gam.<br /> Câu 32: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm<br /> NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp<br /> khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. Giá trị của m là<br /> A. 228,4.<br /> B. 132,7.<br /> C. 212,35.<br /> D. 240,1.<br /> Câu 33: Cho 50,82 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch<br /> chứa 1,8 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa<br /> 275,42 gam muối sunfat trung hòa (không chứa muối Fe3+) và 6,272 lít khí Z (ở đktc) gồm 2 khí trong đó<br /> có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 11. Phần trăm khối lượng Mg trong<br /> hỗn hợp X là<br /> A. 37,78.<br /> B. 23,6<br /> C. 28,33.<br /> D. 25,5.<br /> 371<br /> Câu 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm<br /> 1340<br /> khối lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng<br /> xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muối clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z<br /> 69<br /> gồm NO, H2. Hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là<br /> . Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu<br /> 13<br /> được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần trăm<br /> khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 13.<br /> B. 32.<br /> C. 24.<br /> D. 27.<br /> Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:<br /> (1). Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.<br /> (2). Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch ZnSO4.<br /> (3). Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br /> (4). Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 108<br /> <br /> (5). Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4.<br /> (6). Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6 H5ONa.<br /> (7). Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4.<br /> Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa tạo ra là<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> Câu 36: Có các kết luận sau đây về các chất: Axit fomic, anilin, phenol, saccarozơ, tristearin, glucozơ.<br /> (1). Có 3 chất mà dung dịch của nó làm đổi màu quỳ tím.<br /> (2). Có 3 chất tham gia được phản ứng tráng gương.<br /> (3). Có 2 chất tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng.<br /> (4). Có 3 chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt đọ thường.<br /> (5). Có 2 chất tham được phản ứng thủy phân.<br /> (6). Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH.<br /> Số kết luận đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 37: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no,<br /> đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X<br /> và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô<br /> cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;<br /> 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là<br /> A. 23.<br /> B. 21.<br /> C. 19.<br /> D. 25.<br /> Câu 38: Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br /> dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol và khí T (sản phẩm khử duy nhất của N+5) không màu<br /> hóa nâu ngoài không khí. Dung dịch Z khi cho phản ứng với Cu không thấy có khí thoát ra. Mối quan hệ<br /> giữa x, y trong thí nghiệm trên là<br /> A. y = 8/3x.<br /> B. y = 5x.<br /> C. y = 10/3x.<br /> D. y = 4x.<br /> Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> (1). Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.<br /> (2). Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.<br /> (3). Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.<br /> (4). Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.<br /> (5). Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.<br /> (6). Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (Sản phẩm khử duy nhất là NO).<br /> Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 40: Chia hỗn hợp X gồm một este đơn chức, mạch hở A (có một nối đôi C=C) và một este no, hai<br /> chức, mạch hở B thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1, thu được 0,68 mol CO2 và 0,53 mol H2O.<br /> Thủy phân phần 2 cần vừa đúng 0,22 mol NaOH rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm a gam muối của axit<br /> hữu cơ D và b gam muối của axit hữu cơ E (MD < ME) và hỗn hợp Z gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Các<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b là<br /> A. 1,25.<br /> B. 0,86.<br /> C. 0,80.<br /> D. 1,14.<br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 108<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2