SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br />
<br />
Mã đề thi: 312<br />
<br />
KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
Đề thi môn: Hóa học<br />
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..<br />
<br />
Câu 1: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?<br />
A. metyl acrylat.<br />
B. metyl propionat.<br />
C. etyl axetat.<br />
D. propyl axetat.<br />
Câu 2: Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?<br />
A. Etylen glicol và glixerol.<br />
B. Ancol etylic và axit fomic.<br />
C. Tinh bột và xenlulozơ.<br />
D. Glucozơ và fructozơ.<br />
Câu 3: Cho 4,05 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của<br />
V là<br />
A. 4,05.<br />
B. 3,36.<br />
C. 5,04.<br />
D. 2,24.<br />
Câu 4: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng gương?<br />
A. Glucozơ.<br />
B. Etanal.<br />
C. Etyl fomat.<br />
D. Anilin.<br />
Câu 5: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được<br />
là<br />
A. 16,65 gam.<br />
B. 12,32 gam.<br />
C. 11,1 gam.<br />
D. 9,7 gam.<br />
Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?<br />
A. Phenol.<br />
B. Alanin.<br />
C. Anilin.<br />
D. Metylamin.<br />
Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch<br />
chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 3,2.<br />
B. 8,2.<br />
C. 11,4.<br />
D. 6,8.<br />
Câu 8: Công thức cấu tạo của đietyl amin là<br />
A. C2H5NHC2 H5.<br />
B. (C2H5)2CHNH2.<br />
C. CH3NHC2H5.<br />
D. CH3NHCH3.<br />
Câu 9: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là<br />
A. CnH2nO2 (n > 2).<br />
B. CnH2n-4O2 (n > 2).<br />
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).<br />
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).<br />
Câu 10: Công thức phân tử của anilin là<br />
A. C3H7O2N.<br />
B. C6H7N.<br />
C. C3H6O2N.<br />
D. C6H8N.<br />
Câu 11: Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy?<br />
A. CaCO3.<br />
B. Na2CO3.<br />
C. AgNO3.<br />
D. KHCO3.<br />
Câu 12: Công thức tổng quát của dẫn xuất đi brom mạch hở, chứa a liên kết π là<br />
A. CnH2n-2aBr2.<br />
B. CnH2n+2-2aBr2.<br />
C. CnH2n-2-2aBr2.<br />
D. CnH2n+2+2aBr2.<br />
Câu 13: Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng với<br />
nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là<br />
A. 9.<br />
B. 8.<br />
C. 11.<br />
D. 10.<br />
Câu 14: Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2 H5 thu được 1,68<br />
lít hơi X (ở 136,5oC và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam<br />
H2O. Giá trị của m là<br />
A. 4,5.<br />
B. 3,6.<br />
C. 2,25.<br />
D. 2,7.<br />
Câu 15: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm<br />
các chất<br />
A. H3PO4, KH2PO4.<br />
B. K3PO4, KOH.<br />
C. K3PO4, K2HPO4.<br />
D. K2HPO4, KH2PO4.<br />
Câu 16: Cho dãy các chất: triolein, metyl acrylat, xenlulozơ, protein, metyl amin. Số chất bị thủy phân<br />
trong môi trường kiềm khi đun nóng là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 17: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 312<br />
<br />
Mẫu thử<br />
Y<br />
Z<br />
T, X<br />
Z<br />
X<br />
<br />
Thuốc thử<br />
Quỳ tím<br />
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng<br />
Nước Br2<br />
Cu(OH)2<br />
Dung dịch HCl<br />
<br />
Hiện tượng<br />
Quỳ tím chuyển sang màu đỏ<br />
Tạo kết tủa Ag<br />
Kết tủa trắng<br />
Tạo dung dịch màu xanh lam<br />
Tạo dung dịch đông nhất, trong<br />
suốt<br />
<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Phenol, lysin, glucozơ, anilin.<br />
B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.<br />
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.<br />
D. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin.<br />
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và HOOC-COOH thu được số mol<br />
CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,06 mol. Nếu cho 12,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu<br />
được m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 22,2.<br />
B. 17,88.<br />
C. 13,92.<br />
D. 15,24.<br />
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO; NH4 HCO3; KHCO3 (có tỉ lệ mol tương ứng lần lượt là<br />
5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa<br />
A. KHCO3.<br />
B. KHCO3 và (NH4)2CO3.<br />
C. K2CO3.<br />
D. KHCO3 và Ba(HCO3)2.<br />
Câu 20: Thủy phân 10 gam este đơn chức, mạch hở A trong 140ml dung dịch NaOH 1M đun nóng rồi cô<br />
cạn thu được 11 gam chất rắn và m gam ancol B. Đun nóng m gam B với H2SO4 đặc ở 170oC thu được<br />
1,68 lít olefin (ở đktc) với hiệu suất 75%. Tên gọi của A là<br />
A. etyl axetat.<br />
B. vinyl axetat.<br />
C. etyl acrylat.<br />
D. vinyl propionat.<br />
Câu 21: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau:<br />
<br />
Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là<br />
A. 208,55 gam.<br />
B. 276,15 gam.<br />
C. 174,75 gam.<br />
D. 229,35 gam.<br />
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.<br />
B. Dung dịch saccarozơ dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em.<br />
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.<br />
D. Glucozơ và fructozơ đều có nhóm −CH=O trong phân tử.<br />
Câu 23: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo thành kết tủa T màu vàng.<br />
Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là<br />
A. NH4Cl.<br />
B. KBr.<br />
C. KCl.<br />
D. (NH4)3PO4.<br />
Câu 24: Cho các chất sau: (NH4)2SO4; CH3COONH4; H2N-CH2-COOH; HCOOCH3; C6 H5ONa;<br />
CH2=CHCOOH; NaHCO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác<br />
dụng với dung dịch KOH là<br />
A. 6.<br />
B. 7.<br />
C. 5.<br />
D. 8.<br />
Câu 25: Cho một lượng bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3, khuấy đều sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với: dung dịch<br />
HCl, đun nóng; dung dịch AgNO3; dung dịch NaOH, bột Cu. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 2,95 gam C3H9N trong 0,27 mol O2 thu được a mol hỗn hợp X gồm khí và<br />
hơi. Biết sản phẩm cháy gồm CO2; H2O và N2. Giá trị của a là<br />
A. 0,4000.<br />
B. 0,4325.<br />
C. 0,3825.<br />
D. 0,4075.<br />
Câu 27: Nhận định nào sau đây là đúng?<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 312<br />
<br />
A. Các chất có công thức phân tử C2H4O2 đều tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
B. Phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được mantozơ và saccarozơ.<br />
C. Chỉ có anđehit mới tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
D. Cho a mol anđehit đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc thì luôn thu được 2a mol Ag.<br />
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn este thuần chức X (C7H12O4) bằng NaOH, thu được một muối và một ancol<br />
đơn chức. Công thức cấu tạo của X có thể là<br />
A. C2H5OOC−CH2−COOC2 H5.<br />
B. C2H5COO−C2H4−COOCH3.<br />
C. HCOO−C3H6−OOCC2 H5.<br />
D. CH3COO−C3H6−OOCCH3.<br />
Câu 29: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X như sau:<br />
<br />
Trong số các dung dịch sau: Na2CO3; Ca(HCO3)2; NH4NO2; NH4Cl. Có mấy dung dịch thỏa mãn tính<br />
chất của dung dịch X?<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 30: Hòa tan một muối X vào nước được dung dịch A. Biết:<br />
- Nhỏ dung dịch NaOH vào A, thu được kết tủa xanh;<br />
- Nhỏ dung dịch BaCl2 dư vào A, thu được kết tủa trắng. Kết tủa này không tan trong axit HNO3. Muối<br />
X là<br />
A. CuSO4.<br />
B. MgSO4.<br />
C. Cu(NO3)2.<br />
D. Fe2(SO4)3.<br />
Câu 31: Chia hỗn hợp X gồm một este đơn chức, mạch hở A (có một nối đôi C=C) và một este no, hai<br />
chức, mạch hở B thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1, thu được 0,68 mol CO2 và 0,53 mol H2O.<br />
Thủy phân phần 2 cần vừa đúng 0,22 mol NaOH rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm a gam muối của axit<br />
hữu cơ D và b gam muối của axit hữu cơ E (MD < ME) và hỗn hợp Z gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Các<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b là<br />
A. 1,14.<br />
B. 0,86.<br />
C. 0,80.<br />
D. 1,25.<br />
Câu 32: Cho 50,82 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch<br />
chứa 1,8 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa<br />
275,42 gam muối sunfat trung hòa (không chứa muối Fe3+) và 6,272 lít khí Z (ở đktc) gồm 2 khí trong đó<br />
có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 11. Phần trăm khối lượng Mg trong<br />
hỗn hợp X là<br />
A. 37,78.<br />
B. 28,33.<br />
C. 23,6<br />
D. 25,5.<br />
Câu 33: Có các kết luận sau đây về các chất: Axit fomic, anilin, phenol, saccarozơ, tristearin, glucozơ.<br />
(1). Có 3 chất mà dung dịch của nó làm đổi màu quỳ tím.<br />
(2). Có 3 chất tham gia được phản ứng tráng gương.<br />
(3). Có 2 chất tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng.<br />
(4). Có 3 chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt đọ thường.<br />
(5). Có 2 chất tham được phản ứng thủy phân.<br />
(6). Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH.<br />
Số kết luận đúng là<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 34: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no,<br />
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X<br />
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô<br />
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;<br />
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là<br />
A. 23.<br />
B. 21.<br />
C. 25.<br />
D. 19.<br />
Câu 35: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm<br />
NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp<br />
khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. Giá trị của m là<br />
A. 228,4.<br />
B. 132,7.<br />
C. 240,1.<br />
D. 212,35.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 312<br />
<br />
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(1). Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.<br />
(2). Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.<br />
(3). Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.<br />
(4). Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.<br />
(5). Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.<br />
(6). Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (Sản phẩm khử duy nhất là NO).<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:<br />
(1). Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.<br />
(2). Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch ZnSO4.<br />
(3). Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br />
(4). Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng.<br />
(5). Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4.<br />
(6). Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6 H5ONa.<br />
(7). Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4.<br />
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa tạo ra là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 6.<br />
371<br />
1340<br />
khối lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng<br />
xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muối clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z<br />
69<br />
gồm NO, H2. Hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là<br />
. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu<br />
13<br />
được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần trăm<br />
khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 13.<br />
B. 32.<br />
C. 24.<br />
D. 27.<br />
Câu 39: Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />
dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol và khí T (sản phẩm khử duy nhất của N+5) không màu<br />
hóa nâu ngoài không khí. Dung dịch Z khi cho phản ứng với Cu không thấy có khí thoát ra. Mối quan hệ<br />
giữa x, y trong thí nghiệm trên là<br />
A. y = 8/3x.<br />
B. y = 5x.<br />
C. y = 10/3x.<br />
D. y = 4x.<br />
Câu 40: Một bình kín A chứa các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, hiđro (1,1 mol) và một ít bột niken<br />
(trong đó tỉ lệ số mol axetilen và vinylaxetilen là 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp<br />
khí B có tỉ khối so với H2 bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO3 (trong dung dịch NH3), thu<br />
được 0,6 mol hỗn hợp kết tủa X và 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với<br />
heli bằng 127/12 và hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X<br />
gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 130 gam.<br />
B. 72 gam.<br />
C. 120 gam.<br />
D. 104 gam.<br />
<br />
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm<br />
<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 312<br />
<br />