SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018-2019<br />
<br />
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC 11<br />
<br />
--------------------<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
(Cho NTK của K=39, Na=23,Ba=137, Ca=40, Fe=56, H=1, S=32, O=16, Cl=35,5, N=14, C=12)<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).<br />
Câu 1: Khi nhỏ vài giọt NH3 đặc vào Cl2 lỏng, ta thấy có “khói trắng” bay ra. Khói trắng đó là hợp chất<br />
A. NH4Cl<br />
B. NCl3<br />
C. NH4OH<br />
D. NCl5<br />
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.<br />
B. Tính khử của Br- lớn hơn tính khử của Cl-.<br />
C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.<br />
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.<br />
Câu 3: Cho quì tím vào dung dịch các muối sau: NH4Cl, Al2(SO4)3, K2CO3, KNO3. Dung dịch nào làm<br />
quỳ tím chuyển màu đỏ là<br />
A. KNO3, NH4Cl<br />
B. NH4Cl, Al2(SO4)3<br />
C. Tất cả 4 muối<br />
D. K2CO3,KNO3<br />
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:<br />
(a) 2H2SO4 + C 2SO2 ↑+ CO2 ↑ + 2H2O.<br />
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2 H2O.<br />
(c) 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 ↑ + 4H2O.<br />
(d) 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 ↑ + 6H2O<br />
Trong các phản ứng trên phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là<br />
A. (a).<br />
B. (b).<br />
C. (d).<br />
D. (c).<br />
Câu 5: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể<br />
chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:<br />
A. Dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch NaOH.<br />
C. Dung dịch CuCl2.<br />
D. Dung dịch Ba(OH)2.<br />
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.<br />
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.<br />
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc cho lương thực thực phẩm.<br />
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.<br />
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các<br />
khí sau: Cl2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, O2.<br />
<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
Câu 8: Hai dung dịch phản ứng với nhau vừa tạo khí CO2 và vừa tạo kết tủa. Hai dung dịch dó là:<br />
A. AgNO3và HCl<br />
B. FeCl3 và K2CO3<br />
C. Na2CO3 và BaCl2<br />
D. NaHCO3 và HCl<br />
Câu 9: Chọn những dãy ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch:<br />
A. Pb2+ ; Cl- ; Ag+ ; NO3<br />
B. Al3+ ; Ca2+ ; CO32- ; Cl+<br />
2+<br />
2+<br />
C. H ; NO3 ; Cu ; Ca<br />
D. Ba2+ ; CO32- ; K+ ; SO42Câu 10: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ:<br />
A. 0,9%.<br />
B. 5%<br />
C. 1%.<br />
D. 9%.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 11: Cho phương trình hoá học tổng hợp NH3 :<br />
t 0, P<br />
<br />
<br />
2NH3 (k) ; H = -92 kJ<br />
N2(k) + 3H2(k) <br />
<br />
xt<br />
<br />
Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 tăng nếu<br />
A. tăng áp suất, giảm nhiệt độ có xúc tác.<br />
B. tăng áp suất, tăng nhiệt độ có xúc tác<br />
C. giảm áp suất, tăng nhiệt độ có xúc tác.<br />
D. giảm áp suất, giảm nhiệt độ có xúc tác.<br />
Câu 12: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4 )2. Hiện tượng quan<br />
sát được là<br />
A. sủi bọt khí.<br />
B. vẩn đục.<br />
C. sủi bọt khí và vẩn đục.<br />
D. vẩn đục, sau đó trong trở lại<br />
Câu 13: Các dung dịch NaCl, H2SO4, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn<br />
nhất là<br />
A. NH3.<br />
B. NaOH.<br />
C. Ba(OH)2.<br />
D. NaCl.<br />
Câu 14: Có các dd: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:<br />
A. 5<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là<br />
A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.<br />
B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.<br />
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.<br />
D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O<br />
Câu 16: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF thu được kết tủa.<br />
(b) Người ta dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch axit flohiđric.<br />
(c) Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.<br />
(d) Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm theo thứ tự I2> Br2>Cl2> F2<br />
Phát biểu đúng là<br />
A. (a).<br />
B. (b).<br />
C. (d).<br />
D. (c).<br />
Câu 17: Chất khí X tan được trong nước tạo ra một dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ và có<br />
thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là<br />
A. SO2.<br />
B. CO2.<br />
C. O3.<br />
D. NH3.<br />
Câu 18: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Mg(OH)2, Al2O3, Al, K2CO3, Zn(OH)2, Ca(OH)2, (NH4)2CO3. Số chất<br />
có tính chất lưỡng tính là:<br />
A. 6.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 19: Cho dãy các chất: MgSO4, HCl, H2O, HNO3, Ca(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, H2S, HF,<br />
CH3COOH, CH3COONH4. Số chất điện li mạnh là<br />
A. 7.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 6.<br />
Câu 20: Cho phản ứng hóa học sau: NaOH + HCl NaCl + H2O<br />
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng hóa học trên?<br />
A. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O.<br />
B. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4↓ + 2H2O.<br />
C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O.<br />
D. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O.<br />
Câu 21: Cho các phản ứng sau:<br />
t0<br />
<br />
t0<br />
<br />
<br />
(1) NH4 NO2 <br />
<br />
<br />
(2) NH4Cl <br />
<br />
8500 C,Pt<br />
<br />
t0<br />
<br />
(3) NH3 O2 <br />
<br />
<br />
(4) NH3 Cl2 <br />
<br />
t0<br />
<br />
<br />
(5) NH3 CuO<br />
Số các phản ứng tạo khí N2 là:<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
<br />
KhÝX<br />
<br />
H2O<br />
<br />
dung dÞch X<br />
<br />
H 2SO4<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
Y<br />
<br />
NaOH ®Æ<br />
c<br />
<br />
X<br />
<br />
D. 4.<br />
HNO3<br />
<br />
o<br />
Z t T.<br />
<br />
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là<br />
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.<br />
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.<br />
C. NH3, N2, NH4NO3, N2O.<br />
D. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.<br />
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau :<br />
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.<br />
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).<br />
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).<br />
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 3<br />
Câu 24: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do<br />
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.<br />
B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.<br />
C. phân tử nitơ không phân cực.<br />
D. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.<br />
Câu 25: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?<br />
A. NH4Cl, NH4 HCO3, (NH4)2CO3.<br />
B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.<br />
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.<br />
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.<br />
PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm)<br />
Câu 26 (1điểm):<br />
Cho 200 ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu<br />
được b gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính giá trị của a và b.<br />
Câu 27 (1điểm):<br />
Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca 2 ; 0,3 mol Mg 2 ; 0,4 mol Cl và a mol.<br />
a. Tính tổng khối lượng muối có trong dung dịch X<br />
b. Cô cạn dung dịch X thu được x gam chất rắn. Tìm x?<br />
Câu 28 (1điểm):<br />
Cho một hỗn hợp X gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) vào bình kín có thể tích không đổi (có chứa sẵn một ít<br />
xúc tác với thể tích không đáng kể). Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y rồi đưa về<br />
nhiệt độ ban đầu thấy áp suất bình giảm 10%.<br />
a. Tính hiệu suất phản ứng và % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp sau phản ứng.<br />
b. Tính tỉ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X.<br />
Câu 29 (1điểm):<br />
Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:<br />
- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa.<br />
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.<br />
- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.<br />
Tìm công thức hai muối trong X và giá trị của V ?<br />
Câu 30 (1điểm):<br />
Hòa tan MX2 có sẵn trong tự nhiên bằng dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và khí NO2. Đem<br />
dung dịch Y tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa trắng không tan trong HNO3, dung dịch Y tác dụng với NH3<br />
dư cho kết tủa màu nâu đỏ. Xác định công thức phân tử của MX2 và viết phương trình phân tử và phương<br />
trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm trên.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />