SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018-2019<br />
<br />
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC 12<br />
<br />
--------------------<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi: 485<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Axit axetic và metyl axetat đều tác dụng được với dung dịch<br />
A. H2SO4 loãng.<br />
B. NaCl.<br />
C. NaOH.<br />
D. NaHCO3.<br />
Câu 2: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH,<br />
<br />
thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y<br />
phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được<br />
hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Chất T không có đồng phân hình học .<br />
o<br />
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1: 3.<br />
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.<br />
D. Chất Z làm mất màu nước brom.<br />
Câu 3: Cho các chất: H2O, CH3COOC2H5, CH3COOH. Tiến hành thí nghiệm ở điều kiện thường,<br />
thu được kết quả như trên hình vẽ<br />
<br />
(I)<br />
(tan)<br />
(II)<br />
(III)<br />
(tan, có bọt khí)<br />
Chất trong các ống nghiệm số (II) là<br />
A. CH3COOH.<br />
B. CH3COOH hoặc CH3COOC2H5.<br />
C. CH3COOC2H5.<br />
D. H2O.<br />
Câu 4: Este nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?<br />
A. etyl butyrat.<br />
B. geranyl axetat.<br />
C. iso amyl axetat<br />
D. Benzylaxetat.<br />
Câu 5: Chất béo X có chỉ số axit bằng 7. Xà phòng hóa 265,2 kg X cần vừa đủ 56,84 kg dung<br />
dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là<br />
A. 6,44 kg.<br />
B. 5,52 kg.<br />
C. 5,98 kg.<br />
D. 4,60 kg.<br />
Câu 6: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?<br />
A. Glyxin.<br />
B. Alanin.<br />
C. Metylamin.<br />
D. Axit axetic.<br />
Câu 7: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Dùng dung dịch nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.<br />
(b) Lysin và axit glutamic có khả năng làm chuyển màu quỳ tím.<br />
(c) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hoá thành glucozơ.<br />
(d) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.<br />
(e) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.<br />
(f) Glucozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 8: Lấy 78,28 kg một loại gạo chứa 75% tinh bột để sản xuất rượu etylic bằng phương pháp<br />
lên men thì thu được rượu 400. Biết hiệu suất của cả quá trình đạt 60%, khối lượng riêng của rượu<br />
etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là<br />
A. 52,46 lít.<br />
B. 62,50 lít.<br />
C. 104,19 lít.<br />
D. 37,51 lít.<br />
Câu 9: Geranyl axetat là một este đơn chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong<br />
CCl4 theo tỷ lệ mol 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số<br />
nguyên tử có trong phân tử geranyl axetat là<br />
A. 30.<br />
B. 28.<br />
C. 34.<br />
D. 32.<br />
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số<br />
công thức cấu tạo của este trên là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 11: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có CTPT C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch<br />
NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị<br />
gần đúng nhất của m là<br />
A. 21,15.<br />
B. 19,05.<br />
C. 25,45.<br />
D. 8,45.<br />
Câu 12: Methadone là thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là 1 loại chất gây<br />
nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo<br />
của nó như sau:<br />
<br />
Công thức phân tử của methadone là<br />
A. C17H22NO.<br />
B. C21H29NO.<br />
C. C21H27NO.<br />
D. C17H27NO.<br />
Câu 13: Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch chất X thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là<br />
A. alanin.<br />
B. bezylamin.<br />
C. anilin.<br />
D. glyxin.<br />
Câu 14: Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?<br />
A. Saccarozơ và amilozơ.<br />
B. Glucozơ và fructozơ.<br />
C. Tinh bột và xenlulozơ.<br />
D. Amilozơ và amilopectin.<br />
Câu 15: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.<br />
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.<br />
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />
Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2 . Số phát biểu đúng là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.<br />
B. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<br />
C. Chất béo là este của glixerol và axit béo.<br />
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.<br />
Câu 17: M có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam M tác dụng với 200 ml dung dịch<br />
NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch<br />
X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 14,60.<br />
B. 12,20.<br />
C. 10,70.<br />
D. 18,45.<br />
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần vừa đủ 5,6 lít khí O2<br />
(đktc). Sản phẩm cháy thu được cho qua bình đựng nước vôi trong dư thầy xuất hiện m gam kết<br />
tủa. Giá trị của m là<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
A. 25,0.<br />
B. 22,0.<br />
C. 30,0.<br />
D. 27,0.<br />
Câu 19: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là<br />
A. C17H35COONa và glixerol.<br />
B. C15H31COOH và glixerol.<br />
C. C17H35COOH và glixerol.<br />
D. C15H31COONa và etanol.<br />
Câu 20: Hỗn hợp M gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY