intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485

SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018-2019<br /> <br /> TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br /> <br /> <br /> MÔN: HÓA HỌC 10<br /> Thời gian làm bài: 90phút<br /> (Đề gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận)<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố: H=1, O =16, C =12, Na=23, K =39, Cl<br /> =35,5; P =31<br /> (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)<br /> Câu 1: Thuốc thử nào có thể phân biệt được các dung dịch riêng biệt sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4<br /> A. dd BaCl2<br /> B. quỳ tím<br /> C. dd NaCl<br /> Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?<br /> <br /> D. dd Ba(OH)2<br /> <br /> A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.<br /> Câu 3: Cặp chất nào không tác dụng với nhau trong dung dịch?<br /> A. H2SO4 + K2CO3<br /> B. CuSO4 + KOH<br /> C. BaCl2 + NaOH<br /> D. Na2CO3 + CaCl2<br /> Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit sunfuric loãng, nguội?<br /> A. Al.<br /> B. Cu.<br /> C. Mg.<br /> D. Fe<br /> Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố<br /> Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng<br /> của Y là<br /> A. 3s23p4.<br /> B. 3s23p5.<br /> C. 3s23p3.<br /> D. 2s22p4.<br /> Câu 6: Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì<br /> A. Tính phi kim mạnh dần<br /> B. Độ âm điện giảm dần<br /> C. Số electron lớp ngoài cùng giảm dần.<br /> D. Bán kính nguyên tử tăng dần<br /> Câu 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazo?<br /> A. Ca<br /> B. K.<br /> C. Na.<br /> D. Mg.<br /> Câu 8: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần từ trái sang phải là: (Cho ZO = 8, ZN<br /> =7, ZP=15, ZF=9)<br /> A. N, P, O, F.<br /> Câu 9: Cho 3 nguyên tử:<br /> A. Y và T.<br /> <br /> B. N, P, F, O.<br /> 12<br /> 6<br /> <br /> X;<br /> <br /> 14<br /> 7<br /> <br /> Y;<br /> <br /> 14<br /> 6<br /> <br /> B. X và T.<br /> <br /> C. P, N, O, F.<br /> <br /> D. P, N, F, O.<br /> <br /> T . Các nguyên tử nào là đồng vị?<br /> <br /> C. X và Y.<br /> <br /> 2+<br /> <br /> D. X, Y và T.<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 10: Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p . Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng<br /> tuần hoàn là<br /> A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại<br /> C. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại<br /> <br /> B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim<br /> D. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại<br /> <br /> Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố hoá học X là 116. Trong hạt<br /> nhân nguyên tử X số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 11 hạt. Số proton của X là:<br /> A. 46.<br /> B. 32.<br /> C. 35.<br /> D. 42.<br /> Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Na2SO4?<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. NaCl<br /> <br /> B. BaCl2<br /> <br /> C. HCl.<br /> <br /> D. MgCl2.<br /> <br /> Câu 13: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K và các<br /> tính chất được ghi trong bảng sau:<br /> Nguyên tố<br /> <br /> X<br /> <br /> Y<br /> <br /> Z<br /> <br /> Bán kính nguyên tử (nm)<br /> <br /> 0,125<br /> <br /> 0,203<br /> <br /> 0,136<br /> <br /> T<br /> 0,157<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng:<br /> A. X là Na, Y là K.<br /> B. X là Na, Z là Al.<br /> C. Z là Al, T là Mg.<br /> D. Y là K, T là Na.<br /> 26<br /> Câu 14: Anion X có cấu hình electron ngoài cùng là 3p . Vị trí của X trong bảng HTTH là<br /> A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.<br /> B. ô 18, chu kỳ 4, nhóm VIA.<br /> C. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.<br /> D. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.<br /> Câu 15: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức là RH3. Trong oxit cao nhất thì R chiếm<br /> 25,93% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:<br /> A. 32.<br /> B. 14.<br /> C. 12.<br /> D. 31.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)<br /> Câu 16 (1,5 điểm): Xác định thành phần cấu tạo (số proton, nơtron, electron) và viết kí hiệu nguyên tử của<br /> X, Y, Z biết:<br /> + Nguyên tử X có tổng số hạt là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt.<br /> + Trong ion Y2- có tổng số hạt là 50, trong đó số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện.<br /> + Trong ion Z+ có tổng số hạt là 33, trong đó số hạt không mang điện gấp 1,2 lần số hạt mang điện âm.<br /> Câu 17 (1,0 điểm): Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là<br /> <br /> 63<br /> 29 Cu<br /> <br /> và<br /> <br /> 65<br /> 29 Cu<br /> <br /> . Nguyên tử khối<br /> <br /> trung bình của đồng là 63,54.<br /> a. Tìm thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị<br /> b. Tính phần trăm khối lượng của<br /> <br /> 65<br /> 29 Cu<br /> <br /> 63<br /> 29 Cu<br /> <br /> .<br /> <br /> trong Cu 2O biết nguyên tử khối của O là 16 ?<br /> <br /> Câu 18 (1,5 điểm): Cho 3 nguyên tố A, B, D (ZA < ZB < ZD).<br /> + A, B cùng một phân nhóm chính và ở 2 chu kỳ kiên tiếp trong bảng tuần hoàn.<br /> + B, D là 2 nguyên tố kế cận nhau trong 1 chu kỳ.<br /> + Tổng số proton trong 2 hạt nhân A, B là 24.<br /> Tìm số hiệu của A, B, D , viết cấu hình electron nguyên tử và cho biết vị trí của A, B, D trong bảng hệ<br /> thống tuần hoàn.<br /> Câu 19 (1,0 điểm): Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố ứng với công thức RHn. Oxit cao nhất của nó<br /> với oxi có công thức R2O(8-n). Biết tỉ lệ % khối lượng của R trong hai hợp chất tương ứng là 71 : 34. Tìm<br /> nguyên tử khối của R.<br /> Câu 20 (2,0 điểm): Cho 24,4 gam hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu<br /> kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng với m gam dung dịch HCl 14,6% (dư). Sau khi phản ứng xảy<br /> ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 4,48 lít khí CO2 (đktc).<br /> a. Tìm công thức phân tử và phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A.<br /> b. Tính giá trị m, biết dung dịch HCl đã lấy dư 10% so với lượng cần thiết.<br /> c. Tính nồng độ C% của các chất tan trong B.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2