SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018-2019<br />
<br />
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC 10<br />
Thời gian làm bài: 90phút<br />
(Đề gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận)<br />
<br />
<br />
<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố: H=1, O =16, C =12, Na=23, K =39, Cl<br />
=35,5; P =31<br />
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)<br />
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?<br />
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.<br />
Câu 2: Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit sunfuric loãng, nguội?<br />
A. Cu.<br />
B. Al.<br />
C. Fe<br />
D. Mg.<br />
Câu 3: Cặp chất nào không tác dụng với nhau trong dung dịch?<br />
A. H2SO4 + K2CO3<br />
B. Na2CO3 + CaCl2<br />
C. CuSO4 + KOH<br />
D. BaCl2 + NaOH<br />
26<br />
Câu 4: Anion X có cấu hình electron ngoài cùng là 3p . Vị trí của X trong bảng HTTH là<br />
A. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.<br />
B. ô 18, chu kỳ 4, nhóm VIA.<br />
C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.<br />
D. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.<br />
Câu 5: Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì<br />
A. Tính phi kim mạnh dần<br />
B. Bán kính nguyên tử tăng dần<br />
C. Độ âm điện giảm dần<br />
D. Số electron lớp ngoài cùng giảm dần.<br />
Câu 6: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p 6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng<br />
tuần hoàn là<br />
A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại<br />
B. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại<br />
C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại<br />
D. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim<br />
Câu 7: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố hoá học X là 116. Trong hạt<br />
nhân nguyên tử X số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 11 hạt. Số proton của X là:<br />
A. 35.<br />
B. 46.<br />
C. 42.<br />
D. 32.<br />
Câu 8: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố:<br />
tính chất được ghi trong bảng sau:<br />
Nguyên tố<br />
<br />
X<br />
<br />
Y<br />
<br />
Z<br />
<br />
Bán kính nguyên tử (nm)<br />
<br />
0,125<br />
<br />
0,203<br />
<br />
0,136<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây đúng:<br />
A. X là Na, Y là K.<br />
B. Y là K, T là Na.<br />
<br />
C. X là Na, Z là Al.<br />
<br />
11 Na, 12 Mg, 13Al, 19 K<br />
<br />
và các<br />
<br />
T<br />
0,15<br />
7<br />
<br />
D. Z là Al, T là Mg.<br />
<br />
Câu 9: Thuốc thử nào có thể phân biệt được các dung dịch riêng biệt sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4<br />
A. dd BaCl2<br />
B. dd Ba(OH)2<br />
C. quỳ tím<br />
D. dd NaCl<br />
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên<br />
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 6. Cấu hình electron lớp ngoài<br />
cùng của Y là<br />
Trang 1/1 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. 3s23p3.<br />
<br />
B. 3s23p4.<br />
<br />
Câu 11: Cho 3 nguyên tử: 126 X;<br />
<br />
14<br />
7<br />
<br />
Y;<br />
<br />
C. 2s22p4.<br />
14<br />
6<br />
<br />
D. 3s23p5.<br />
<br />
T . Các nguyên tử nào là đồng vị?<br />
<br />
A. X và Y.<br />
B. X, Y và T.<br />
C. X và T.<br />
D. Y và T.<br />
Câu 12: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức là RH3. Trong oxit cao nhất thì R chiếm<br />
25,93% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:<br />
A. 12.<br />
B. 31.<br />
C. 32.<br />
D. 14.<br />
Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Na2SO4?<br />
A. MgCl2.<br />
B. BaCl2<br />
C. HCl.<br />
D. NaCl<br />
Câu 14: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazo?<br />
A. K.<br />
B. Na.<br />
C. Ca<br />
D. Mg.<br />
Câu 15: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần từ trái sang phải là: (Cho ZO = 8, ZN<br />
=7, ZP=15, ZF=9)<br />
A. P, N, F, O.<br />
<br />
B. N, P, O, F.<br />
<br />
C. P, N, O, F.<br />
<br />
D. N, P, F, O.<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)<br />
Câu 16 (1,5 điểm): Xác định thành phần cấu tạo (số proton, nơtron, electron) và viết kí hiệu nguyên tử của<br />
X, Y, Z biết:<br />
+ Nguyên tử X có tổng số hạt là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt.<br />
+ Trong ion Y2- có tổng số hạt là 50, trong đó số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện.<br />
+ Trong ion Z+ có tổng số hạt là 33, trong đó số hạt không mang điện gấp 1,2 lần số hạt mang điện âm.<br />
Câu 17 (1,0 điểm): Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là<br />
<br />
63<br />
29 Cu<br />
<br />
và<br />
<br />
65<br />
29 Cu<br />
<br />
. Nguyên tử khối<br />
<br />
trung bình của đồng là 63,54.<br />
a. Tìm thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị<br />
b. Tính phần trăm khối lượng của<br />
<br />
65<br />
29 Cu<br />
<br />
63<br />
29 Cu<br />
<br />
.<br />
<br />
trong Cu 2O biết nguyên tử khối của O là 16 ?<br />
<br />
Câu 18 (1,5 điểm): Cho 3 nguyên tố A, B, D (ZA < ZB < ZD).<br />
+ A, B cùng một phân nhóm chính và ở 2 chu kỳ kiên tiếp trong bảng tuần hoàn.<br />
+ B, D là 2 nguyên tố kế cận nhau trong 1 chu kỳ.<br />
+ Tổng số proton trong 2 hạt nhân A, B là 24.<br />
Tìm số hiệu của A, B, D , viết cấu hình electron nguyên tử và cho biết vị trí của A, B, D trong bảng hệ<br />
thống tuần hoàn.<br />
Câu 19 (1,0 điểm): Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố ứng với công thức RHn. Oxit cao nhất của nó<br />
với oxi có công thức R2O(8-n). Biết tỉ lệ % khối lượng của R trong hai hợp chất tương ứng là 71 : 34. Tìm<br />
nguyên tử khối của R.<br />
Câu 20 (2,0 điểm): Cho 24,4 gam hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu<br />
kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng với m gam dung dịch HCl 14,6% (dư). Sau khi phản ứng xảy<br />
ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 4,48 lít khí CO2 (đktc).<br />
a. Tìm công thức phân tử và phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A.<br />
b. Tính giá trị m, biết dung dịch HCl đã lấy dư 10% so với lượng cần thiết.<br />
c. Tính nồng độ C% của các chất tan trong B.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 132<br />
<br />