SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018-2019<br />
<br />
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC 12<br />
<br />
--------------------<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi: 357<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Methadone là thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là 1 loại chất gây<br />
<br />
nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo<br />
của nó như sau:<br />
<br />
Công thức phân tử của methadone là<br />
A. C21H27NO.<br />
B. C17H22NO.<br />
C. C17H27NO.<br />
D. C21H29NO.<br />
Câu 2: Glyxin có công thức là?<br />
A. H2NCH(CH3)COOH.<br />
B. CH3NH2.<br />
C. H2NCH2COOH.<br />
D. C6H5NH2.<br />
Câu 3: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml<br />
dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được<br />
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X<br />
cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với<br />
công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là<br />
A. 13,2.<br />
B. 11,4.<br />
C. 11,1.<br />
D. 12,3.<br />
Câu 4: Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000 u. Hệ số polime hóa của phân tử<br />
polietilen này là<br />
A. 20000.<br />
B. 2000.<br />
C. 15000.<br />
D. 1500.<br />
Câu 5: Cho các chất: H2O, CH3COOC2H5, CH3COOH. Tiến hành thí nghiệm ở điều kiện thường,<br />
thu được kết quả như trên hình vẽ<br />
<br />
(I)<br />
(tan)<br />
(II)<br />
(III)<br />
(tan, có bọt khí)<br />
Chất trong các ống nghiệm số (II) là<br />
A. CH3COOH.<br />
B. CH3COOH hoặc CH3COOC2H5.<br />
C. CH3COOC2H5.<br />
D. H2O.<br />
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số<br />
công thức cấu tạo của este trên là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 7: Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml<br />
dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 4,325.<br />
B. 3,475.<br />
C. 2,550.<br />
D. 4,725.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 357<br />
<br />
Câu 8: Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch chất X thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là<br />
A. anilin.<br />
B. bezylamin.<br />
C. alanin.<br />
D. glyxin.<br />
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
B. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
C. Metyl axetat làm mất màu nước brom.<br />
D. Lysin làm đổi màu quỳ ẩm sang màu hồng.<br />
Câu 10: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?<br />
A. Alanin.<br />
B. Axit axetic.<br />
C. Metylamin.<br />
D. Glyxin.<br />
Câu 11: Axit axetic và metyl axetat đều tác dụng được với dung dịch<br />
A. NaOH.<br />
B. NaHCO3.<br />
C. NaCl.<br />
D. H2SO4 loãng.<br />
Câu 12: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có CTPT C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch<br />
<br />
NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị<br />
gần đúng nhất của m là<br />
A. 21,15.<br />
B. 19,05.<br />
C. 25,45.<br />
D. 8,45.<br />
Câu 13: Cho nước brom dư vào dung dịch chứa m gam anilin, thu được 165 gam kết tủa 2,4,6tribromanilin. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là<br />
A. 42,600.<br />
B. 58,125.<br />
C. 37,200.<br />
D. 46,500.<br />
Câu 14: Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, metyl axetat, saccarozơ, tristearin, axit linolenic.<br />
Số dung dịch ở trên làm mất màu nước brom là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 15: Chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là<br />
A. metyl propionat.<br />
B. metyl axetat.<br />
C. etyl axetat.<br />
D. propyl axetat.<br />
Câu 16: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.<br />
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.<br />
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />
Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2 . Số phát biểu đúng là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.<br />
B. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<br />
C. Chất béo là este của glixerol và axit béo.<br />
D. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.<br />
Câu 18: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Dùng dung dịch nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.<br />
(b) Lysin và axit glutamic có khả năng làm chuyển màu quỳ tím.<br />
(c) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hoá thành glucozơ.<br />
(d) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.<br />
(e) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.<br />
(f) Glucozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 19: Lấy 78,28 kg một loại gạo chứa 75% tinh bột để sản xuất rượu etylic bằng phương pháp<br />
lên men thì thu được rượu 400. Biết hiệu suất của cả quá trình đạt 60%, khối lượng riêng của rượu<br />
etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là<br />
A. 104,19 lít.<br />
B. 52,46 lít.<br />
C. 62,50 lít.<br />
D. 37,51 lít.<br />
Câu 20: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 357<br />
<br />
A. C17H35COONa và glixerol.<br />
B. C15H31COOH và glixerol.<br />
C. C17H35COOH và glixerol.<br />
D. C15H31COONa và etanol.<br />
+H 2O<br />
+C2 H 2<br />
men giÊm<br />
men r î u<br />
Xenluloz¬ <br />
X Y <br />
Z <br />
T<br />
H ,t 0<br />
Câu 21: Cho sơ đồ sau:<br />
.<br />
<br />
Công thức của T là.<br />
A. CH2=CHCOOC2H5.<br />
B. CH3COOC2H5.<br />
C. CH3COOCH=CH2.<br />
D. CH2=CHCOOCH3.<br />
Câu 22: Este nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?<br />
A. geranyl axetat.<br />
B. iso amyl axetat<br />
C. etyl butyrat.<br />
D. Benzylaxetat.<br />
Câu 23: X, Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh<br />
tạo bởi X, Y, Z. Đun 29,145 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 300 ml dung dịch NaOH 1M<br />
vừa đủ, thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa<br />
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn<br />
hỗn hợp F cần 11,76 lít O2 (đktc), thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O. Phần trăm khối<br />
lượng của T trong E là<br />
A. 26,40%.<br />
B. 13,90%.<br />
C. 8,88%.<br />
D. 50,82%.<br />
Câu 24: Công thức của este no đơn chức mạch hở là<br />
A. CnH2nO2.<br />
B. CnH2n-2O2.<br />
C. CnH2n+2O2.<br />
D. A. CnH2n+1O2.<br />
Câu 25: Hỗn hợp M gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY