intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br /> --------------------<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB  a, BC  a 3. Hai mặt phẳng (SAB) và<br /> (SAD) cùng vuông góc với đáy, SC hợp với mặt đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S.ABCD là<br /> A. 2a 3 3.<br /> B. a 3 .<br /> C. 2a 3.<br /> D. a 3 3.<br /> Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết<br /> SA  AB  a, AC  a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.<br /> A.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C. a 3 2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 2<br /> <br />   <br /> Câu 3: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  0 với x    ;  là<br />  2 2<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 4: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tính xác xuất để<br /> 3 bi lấy ra cùng màu.<br /> 3<br /> 409<br /> 46<br /> 10<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 455<br /> 13<br /> 13<br /> 455<br /> <br /> Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 4  6 x 2  4 trên đoạn  1; 2  là<br /> A. 1<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 6<br /> <br /> D. 5<br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y   x  1  x  2  tại điểm có hoành độ x  2 là<br /> A. y  9 x  18<br /> B. y  8 x  4<br /> C. y  4 x  4<br /> D. y  9 x  18<br /> Câu 7: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .<br /> <br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3<br /> .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V <br /> .<br /> D. V <br /> .<br /> 4<br /> 3<br /> 3<br /> 12<br /> Câu 8: Một hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích tứ diện A’C’BD<br /> 2V<br /> V<br /> V<br /> 3V<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> 4<br /> A. V <br /> <br /> 1<br /> 1<br />  a 2<br /> 2<br /> Câu 9: Rút gọn biểu thức A   a  4  <br />    a  4  a   , với 0  a  4.<br />  4a <br /> <br /> A. A  2 a  4  a  .<br /> <br /> B. A  0.<br /> <br /> C. A  a  4  a  .<br /> <br /> D. A  1.<br /> <br /> Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB  AC  a , cạnh bên<br /> <br /> AA '  a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A’B’C ’ .<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V  a3 2 .<br /> D. V <br /> .<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 11: Chọn khẳng định đúng<br /> A. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.<br /> B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.<br /> C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.<br /> D. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.<br /> <br /> A. V <br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> Tìm m để phương trình f ( x)  m có bốn nghiệm phân biệt.<br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> A. 4  m  3 .<br /> <br /> B. 4  m  3 .<br /> <br /> C. m  4 .<br /> <br /> D. 4  m  3 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2 2.21  52.53  4 2<br /> Câu 13: Tính giá trị của biểu thức P <br /> 0,50  2 1<br /> A. P  2<br /> B. P  3.<br /> C. P  3.<br /> <br /> D. P  2.<br /> <br /> Câu 14: Một đường tròn có bán kính 15. Độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 400 là<br /> 2<br /> 10<br /> 5<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> 3<br /> 2x 1<br /> Câu 15: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y <br /> đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> xm<br /> 1<br /> 1<br /> A. 0  m  .<br /> B. m  .<br /> C. m  0 .<br /> D. m  0 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 16: Hàm số y  x3  3 x 2  mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 khi<br /> A. m  0.<br /> B. m  0.<br /> C. m  0.<br /> Câu 17: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số nào?<br /> <br /> D. m  0.<br /> <br /> y<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> -4<br /> -5<br /> <br /> x3<br /> x4<br /> x4<br /> x4 x2<br /> B. y   2 x 2  1.<br /> C. y    x 2  1.<br /> D. y    1.<br />  2 x 2  1.<br /> 3<br /> 4<br /> 4<br /> 4 2<br /> Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm trên đoạn OA(không<br /> trùng với A, O), (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với các đường BD và SA. Thiết diện của hình chóp<br /> S.ABCD khi cắt bới mặt phẳng (P) là hình gì?<br /> A. Hình tam giác<br /> B. Hình vuông<br /> C. Hình ngũ giác<br /> D. Hình thang<br /> 2x 1<br /> Câu 19: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> có phương trình là:<br /> x2<br /> A. x  2<br /> B. y  2<br /> C. x  2<br /> D. y  2<br /> A. y  <br /> <br /> Câu 20: Hàm số y  3 x  x3 đồng biến trên khoảng<br /> A.  ; 1<br /> <br /> B. 1;  <br /> <br /> C.  ;1<br /> <br /> D.  1;1<br /> <br /> Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  4;1 . Tìm tọa độ của điểm A’ biết A '  Q O ,900  A  .<br /> <br /> <br /> <br /> A. A  4; 1 .<br /> <br /> B. A  1; 4  .<br /> <br /> Câu 22: Giới hạn lim<br /> x 1<br /> <br /> A. S  2<br /> <br /> C. A 1; 4  .<br /> <br /> x 1 a<br />  với a  , b  * . Tính S  b  a.<br /> 1  x2 b<br /> B. S  2<br /> C. S  3<br /> <br /> <br /> <br /> D. A  4; 1 .<br /> <br /> D. S  3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 23: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> <br /> 4 x<br /> là<br /> 2 x  5x  2<br /> 2<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> Câu 24: Cho khối đa diện đều  p; q . Chỉ số p là<br /> A. Số cạnh của đa diện.<br /> C. Số đỉnh của đa diện.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> B. Số mặt của đa diện.<br /> D. Số các cạnh của mỗi mặt.<br /> <br /> Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  1 x  2   0 là<br /> A. S   2;   \ 0<br /> <br /> B.  2; 0   1;  <br /> <br /> C. S   2;1 \ 0<br /> <br /> D. S   2;1<br /> <br /> Câu 26: Đồ thị hàm số y  x3  5 x 2  6 x  5 cắt đồ thị hàm số y  2 x 2  10 x  7 tại hai điểm phân biệt<br /> A, B . Khi đó độ dài AB là bao nhiêu?<br /> B. AB  2 2.<br /> <br /> A. AB  1.<br /> <br /> Câu 27: Tập xác định của hàm số y   4  x <br /> A.  \ 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  4;  <br /> <br /> C. AB  2.<br /> <br /> D. AB  3.<br /> <br /> C.  ; 4 <br /> <br /> D.  \  0 <br /> <br /> là<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng<br /> biến thiên như hình bên. Tọa độ điểm<br /> cực đại của đồ thị hàm số y  f ( x ) là<br /> <br /> D.  0; 3 .<br /> <br /> 1; 4  .<br /> 1; 4  .<br /> B. <br /> C. <br /> Câu 29: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên.<br /> đề nào dưới đây là đúng?<br /> <br /> A. x  0.<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Mệnh<br /> <br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 2 , B  5; 4 , C  1; 4  . Đường cao AA của<br /> tam giác ABC có phương trình<br /> A. 6 x  8 y  11  0<br /> B. 3 x  4 y  11  0<br /> <br /> C. 8 x  6 y  13  0<br /> <br /> D. 3x  4 y  8  0<br /> <br /> Câu 31: Cho hàm số f  x   cos 1  x 2 . Tính f '  x <br /> A. f '  x   <br /> C. f '  x  <br /> <br /> x<br /> 1 x<br /> 2x<br /> <br /> 1 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> sin 1  x 2<br /> <br /> sin 1  x 2<br /> <br /> B. f '  x   <br /> D. f '  x  <br /> <br /> x<br /> 1 x<br /> x<br /> <br /> 1 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> cos 1  x 2<br /> <br /> cos 1  x 2<br /> <br /> Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2m2 x 2  3 có cực trị.<br /> B. m .<br /> C. m   \ 0 .<br /> D. m .<br /> Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , đường chéo AC  a . Tam giác SAB cân tại S<br /> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách giữa<br /> hai đường thẳng BD và SC .<br /> a 6<br /> a 5<br /> a 3<br /> a 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> A. m   0;   .<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 34: Từ các chữ số 1 và 4 thiết lập được bao nhiêu số tự nhiên có mười chữ số sao cho số tạo thành<br /> không có số nào có hai chữ số 1 đứng cạnh nhau?<br /> A. 142<br /> B. 145<br /> C. 144<br /> D. 143<br /> Câu 35: Cho hàm số y  x   x có đồ thị là (C). Gọi M   x ; y    C  có hoành độ bằng 1. Tiếp<br /> tuyến của (C) tại M  cắt (C) tại điểm M   x ; y  khác M  . Tiếp tuyến của (C) tại M  cắt (C) tại<br /> M   x ; y  khác M  … Tiếp tuyến của (C) tại M n cắt (C) tại M n  xn ; yn  khác M n . Tính<br /> <br /> A. 42017  2018<br /> <br /> B. 22017  2018.<br /> <br /> C.  4 <br /> <br /> 2017<br /> <br />  2018.<br /> <br /> D.  2 <br /> <br /> 2017<br /> <br /> y<br /> x<br /> <br />  2018.<br /> <br /> ax  b<br /> có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . Tính S  a  b .<br /> x2  1<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 8.<br /> D. 7.<br /> Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm M, N, P<br /> sao cho AB  2 AM , AN  2 NC , 3AD  4 AP . Thể tích của khối tứ diện AMNP là<br /> <br /> Câu 36: Biết hàm số y <br /> <br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 48<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> 12<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 2<br /> 72<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 2<br /> 48<br /> <br /> Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số<br /> <br /> y  f /  x  như hình bên. Hàm số y  f 1  x 2 <br /> đồng biến trên khoảng nào?<br /> <br /> A.  1;0<br /> <br /> B.  0;1<br /> <br /> C.  2; 1<br /> <br /> D.  4;2<br /> <br /> C. 5<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn<br /> <br />  2; 2 và có đồ thị là đường cong như trong hình<br /> vẽ bên.<br /> Phương trình f  x   1  1 có bao nhiêu nghiệm<br /> phân biệt trên đoạn  2; 2 .<br /> A. 6<br /> <br /> B. 4<br /> <br />  1 <br /> Câu 40: Cho hàm số y  mx3  3mx 2   2m  1 x  m  3 có đồ thị là  Cm  và A   ;1  . Gọi d là khoảng<br />  2 <br /> cách từ điểm A đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của  Cm  . Giá trị lớn nhất của d bằng<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> C. 2 3.<br /> <br /> D. 2 2.<br /> <br /> 5<br /> Câu 41: Biết đồ thị hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c ( a  0) có điểm chung duy nhất với y   và cắt<br /> 2<br /> đường thẳng y  2 tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1 và 5 . Tính P  a  b  c .<br /> A. 0 .<br /> B. 1 .<br /> C. 2 .<br /> D. 1 .<br /> Câu 42: Cho hàm số y   x 4  2  m  4  x 2  m 2  14 . Với m   a; b  là tập tất cả các giá trị thực của tham<br /> số m để hàm số có ba điểm cực trị và giá trị cực tiểu nhỏ hơn 11 . Tính T  4  a  b   a.b<br /> B. 24 .<br /> <br /> C. 25 .<br /> D. 24 .<br /> n <br /> U U<br /> U<br /> Câu 43: Cho dãy số U n  xác định bởi U1  1 và U n  <br /> U n . Tổng S  U 1  2  3  ...  10 bằng<br /> n<br /> 2<br /> 3<br /> 10<br /> A. 25 .<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1023<br /> 1024<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1023<br /> 512<br /> <br /> C.<br /> <br /> 511<br /> 512<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1022<br /> 512<br /> <br /> Câu 44: Cho hai số thực x, y   ;   thỏa mãn x  y  . Biết m   a; b  là tập tất cả các giá trị của m<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> để phương trình 5 x 2  4 y 5 y 2  4 x  40 xy  m có nghiệm thực. Tính T  25a  16b .<br /> A. T  825 .<br /> B. T  820 .<br /> C. T  829 .<br /> D. T  816 .<br /> Câu 45: Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới vị trí B về phía hạ lưu bờ đối diện trên một<br /> bờ sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ).<br /> <br /> Ông ấy có thể chèo thuyền qua sông để đến C, sau đó chạy đến B, hoặc chèo thuyền đến B, hoặc chèo<br /> thuyền đến một vị trí D giữa C và B, sau đó chạy đến B. Biết vận tốc chèo thuyền là 6km / h, vận tốc chạy<br /> là 8km / h và quãng đường BC  8km . Tìm thời gian ngắn nhất để người đàn ông đến được B biết tốc độ<br /> của dòng nước không đáng kể.<br /> 3<br /> 9<br /> 7<br /> 73<br /> A.<br /> B. 1 <br /> C.  h <br /> D.<br /> h<br /> h<br />  h<br /> 2<br /> 8<br /> 6<br /> 7<br /> Câu 46: Cho tam giác ABC . Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh AC, BC sao cho AM  3MC ,<br /> NC  2 NB . Gọi O là giao điểm của AN và BM . Tính diện tích tam giác ABC biết tam giác OBN có<br /> diện tích bằng 1.<br /> A. 24 .<br /> B. 45<br /> C. 30 .<br /> D. 20 .<br /> Câu<br /> <br /> 47:<br /> <br /> Có<br /> <br /> 3<br /> <br /> bao<br /> <br /> nhiêu<br /> <br /> giá<br /> <br /> trị<br /> <br /> m<br /> <br /> nguyên<br /> <br /> trong<br /> <br /> đoạn<br /> <br />  2018; 2018<br /> <br /> để<br /> <br /> hàm<br /> <br /> số<br /> <br /> 2<br /> <br /> y  x  3  2m  1 x  12m  5 x  2 đồng biến trên khoảng  2;   .<br /> A. 2020<br /> B. 2017<br /> C. 2018<br /> <br /> D. 2019<br /> <br /> Câu 48: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Biết SA   ABCD  ,<br /> <br /> AB  2a, AD  3BC  3a, góc giữa  SCD  và  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo<br /> a.<br /> A. 6 a 3 3 .<br /> B. 6a3 2 .<br /> C. 2 a 3 3 .<br /> D. 2a 3 6 .<br /> Câu 49: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  40, BD  AC  42, BC  AD  22. Thể tích của tứ diện ABCD<br /> bằng<br /> A. 2880<br /> B. 5760<br /> C. 5670<br /> D. 2808<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 50: Cho hàm số y  x  ( m   )x  ( m   )x  m   có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để (Cm )<br /> cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A  ;   , B, C sao cho đoạn BC có độ dài nhỏ nhất.<br /> A. m  <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> --------------- HẾT ---------Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh : .............................<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2