Đề thi KSCĐ lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 321
lượt xem 3
download
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 321 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 321
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN III. NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Toán học Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 321 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………….. Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên: x − −1 1 2 + y + 0 + 0 0 + ' y 9 20 + 3 − − 5 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;1) . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 1. C. Hàm số có ba cực trị. 9 3 D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng − . 20 5 Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AM và BC? 3 3 A. cos ( AM , BC ) = . B. cos ( AM , BC ) = − . 2 6 3 3 C. cos ( AM , BC ) = . D. cos ( AM , BC ) = . 6 4 Câu 3: Cho a, b,c > 1 và log a c = 3, log b c = 10 . Hỏi biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau: 1 13 30 A. log ab c = 30 B. log ab c = C. log ab c = D. log ab c = 30 30 13 Câu 4: Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm của 2 lần gieo bằng 9 là : 1 1 1 1 A. B. C. D. 10 8 6 9 Câu 5: Cho số dương a, biểu thức a. 3 a. 6 a 5 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là: 5 5 7 1 A. a 7 B. a 3 C. a 3 D. a 6 Câu 6: Cho hàm số y = 2x − 2 . Khẳng định nào sau đây sai? Trang 1/7 Mã đề thi 321
- A. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2. B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn 1. 1 − sin x Câu 7: Điều kiện xác định của hàm số y = là cos x π π π A. x − + k 2π B. x + k 2π C. x + kπ D. x kπ 2 2 2 2x 2 + x − 2 Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ −2;1] lần lượt là: 2−x A. 1 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 0 D. 0 và 2 Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng 2a 3 a3 2 2a 3 6a 3 A. B. C. D. 3 3 3 18 1 Câu 10: Giá trị tích phân I = e d x là x 0 A. e B. 0 . C. 1 D. e − 1 . 2x + x − 4 2 Câu 11: Đường thẳng y = x − 2 và đồ thị hàm số y = có bao nhiêu giao điểm ? x+2 A. Ba giao điểm B. Một giao điểm C. Không có giao điểm D. Hai giao điểm Câu 12: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. πa 2 2 B. 2πa 2 2 C. 2πa 2 D. 4πa 2 2 Câu 13: Cho f (x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] thỏa mãn �f (x )d x = 7; � 10 6 f (x )d x = 3 0 2 2 10 Khi đó giá trị của P = �f (x )d x + �f (x )d x là: 0 6 A. 4 B. 10 C. 3 D. 4 r r r Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = ( 2; −1; 2 ) , b = ( 3;0;1) , c = ( −4;1; −1) . Tìm tọa độ vectơ uur r r r m = 3a − 2b + c uur uur uur uur A. m = ( −4; −2;3) B. m = ( −4; −2; −3) C. m = ( −4; 2; −3) D. m = ( −4; 2;3) Câu 15: Số các số có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập A = { 1; 2;3; 4;5} là: A. 96 B. 2500 C. 120 D. 3125 Trang 2/7 Mã đề thi 321
- Câu 16: Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B ' C ' là: A. a 3 B. a C. a 2 D. 2a Câu 17: Hàm số y = − x 4 + 2x 2 − 1 nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 1; + ) B. ( −1;1) C. ( − ;0 ) D. ( 0;1) Câu 18: Khối đa diện đều loại { 5;3} có tên gọi là: A. Khối bát diện đều B. Khối lập phương C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối mười hai mặt đều Câu 19: Đồ thị hình bên của hàm số nào trong các hàm số sau: 1 A. y = 2x − 1 B. y = 2x C. y = 1 − x 2 D. y = 2x 1 Câu 20: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 − x 2 + 4x − 2 là 2 3 3 A. F ( x ) = x 4 − 2x 3 + 2x 2 − 2x + C . B. F ( x ) = x 2 − 2x + 4 +C . 2 2 1 4 1 3 1 1 C. F ( x ) = x − x + 2x 2 + C . D. F ( x ) = x 4 − x 3 + 2x 2 − 2x + C . 8 3 8 3 Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( x − 3x + 2 ) 2 A. D = ( −�� ;1) ( 2; +�) B. D = ( − ; 2 ) C. D = ( 1; 2 ) D. D = ( 1; + ) Câu 22: Hàm số y = x 3 + 3x 2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 x +1 Câu 23: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = ? 1− x Trang 3/7 Mã đề thi 321
- y y 3 3 2 2 1 1 x x 3 2 1 1 2 3 3 2 1 1 2 3 1 1 2 2 3 3 A. B. y y 3 2 2 1 1 x x 2 1 1 2 3 3 2 1 1 2 3 1 1 2 2 3 3 C. D. Câu 24: Trong không gian Oxyz cho hai điểm điểm A ( 1;0; 2 ) , B ( 1;1;0 ) . Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB. A. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − y − 2 z − 1 = 0 B. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + y + 2 z + 1 = 0 C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − y − 2 z + 1 = 0 D. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + y + 2 z − 1 = 0 Câu 25: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l là: 1 1 A. π R 2 l 2 − R 2 B. π R 2l C. π R 2 l 2 − R 2 D. π R 2l 3 3 Câu 26: Một nhóm có 12 người đi xem phim gồm 5 người đàn ông, 4 phụ nữ và 3 đứa trẻ được xếp vào một hàng ghế. Tính xác suất để mỗi đứa trẻ đều ngồi giữa 2 người đàn ông và 4 phụ nữ ngồi liền nhau. 1 1 1 1 A. B. C. D. 2310 3465 27720 6930 Câu 27: Anh A mua nhà trị giá 500 triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh A trả 10,5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% tháng thì sau bao nhiêu tháng anh trả hết số tiền trên ? A. 56 tháng B. 55 tháng C. 53 tháng D. 54 tháng Câu 28: Cho hàm số y = x + 2x + a − 4 . Tìm a nguyên để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2 [ −2;1] đạt giá trị nhỏ nhất. A. a = 5 B. a = 4 C. a = 1 D. a = 3 Câu 29: Trong mặt phẳng ( α ) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trên đường thẳng Ax vuông góc với ( α ) lấy điểm S tùy ý. Dựng mặt phẳng ( β ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng SC . Mặt phẳng ( β ) cắt SB, SC , SD lần lượt tại B ', C ', D ' . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCDB ' C ' D ' là: A. πa 2 B. 4πa 2 C. 3πa 2 D. 2πa 2 1 Câu 30: Cho hàm số y = x 3 − mx 2 + ( 2m − 1) x − m + 2 . Có bao nhiêu giá trị của m sao cho hàm số 3 nghịch biến trên khoảng có độ dài đúng bằng 3. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 � �x 15 � � log 1 �2 − � Câu 31: Giải bất phương trình log 2 � � 2. � 2 � 16 � � 15 31 15 A. log 2 < x < log 2 B. log 2 < x 0 16 16 16 Trang 4/7 Mã đề thi 321
- 31 C. x 0 D. 0 x < log 2 16 Câu 32: Cho hai hình thoi ABCD và ABEF có cạnh bằng 2, BAD ᄀ ᄀ = BAF = 600 và nằm trong 2 mặt phẳng phân biệt sao cho AD ⊥ AF . S là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng ( DCEF ) . Tính thể tích khối đa diện SABCDEF . 8 3 8 2 10 3 A. B. C. 10 2 D. 3 10 3 3 Câu 33: Trong không gian Oxyz cho các điểm A ( 1; −1; 2 ) , B ( −2;1;0 ) . Điểm M thuộc mặt phẳng uuuur uuur ( Oyz ) sao cho MA + MB nhỏ nhất. Góc giữa OM và AB là: A. Góc tù B. 0 0 C. Góc nhọn D. 900 −ax + b khi x 1 Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 1 . Tìm a, b ᄀ để hàm số có đạo hàm tại x = 1 . khi x > 1 1− x A. a = −3, b = 0 B. a = b = −3 D. a = b = 3 C. a = 3, b = 0 x −1 Câu 35: Cho hàm số y = (m: tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có tiệm cận mx − 1 đứng A. m ᄀ \ { 1} B. m ᄀ \ { 0;1} C. ∀m ᄀ D. m ᄀ \ { 0} Câu 36: Một con thỏ di chuyển từ địa điểm A đến địa điểm B bằng cách qua các điểm nút (trong lưới cho ở hình vẽ) thì chỉ di chuyển sang phải hoặc đi lên (mỗi cách di chuyển như vậy được xem là một cách đi). Biết nếu thỏ di chuyển đến nốt C thì bị cáo ăn thịt, tính xác suất để nó đến được vị trí B. A. 1 B. 2 1 D. 3 3 3 C. 2 4 2x +1 Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = cắt đường thẳng x +1 y = x + m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông với O là gốc tọa độ. 1 2 5 A. B. C. D. 1 3 3 3 Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác ABC . A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, tam giác A CM cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AA tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và CC . A. a 42 B. a 21 C. a 21 D. a 42 16 4 8 8 Câu 39: Hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) trên khoảng ( −3;5 ) . Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số f ' ( x ) trên khoảng 1 ( −3;5 ) . Số điểm cực trị dương của hàm số f ( x ) − x 2 + 1 2 trên K là: Trang 5/7 Mã đề thi 321
- A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 40: Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ( ABC ), SA = 2a . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) . 19 15 2 15 2 19 A. B. C. D. 2 2 15 19 Câu 41: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 ( x + 2 y + 1) − log 3 ( x + y ) = 2 x + y . Tìm giá trị nhỏ 1 1 nhất của biểu thức T = + . x y A. 3 + 3 B. 2 + 2 C. 3 D. 4 1 Câu 42: Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = sao cho tổng khoảng cách từ M 1+ x đến hai đường tiệm cận của hàm số là nhỏ nhất. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 x+2 Câu 43: Có bao nhiêu tiếp tuyến tại điểm nằm trên đồ thị hàm số y = cắt 2 trục tọa độ tạo x +1 thành một tam giác cân: A. 4 B. 1 C. 0 D. 2 2 x Câu 44: Tìm f ( 9 ) , biết rằng f ( t ) dt = x cos ( πx ) . 0 1 1 1 1 A. f ( 9 ) = B. f ( 9 ) = − C. f ( 9 ) = − D. f ( 9 ) = 9 9 6 6 Câu 45: Có bao nhiêu số tự nhiên m thỏa mãn phương trình 3 m − 3 3 3cos x − m + cos x = 0 có nghiệm �π π � − ; trong đoạn � ? �2 2� � A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 1 Câu 46: Cho F (x) = ( sin x)dx và F (0) 1 , ta có F(x) bằng: x 1 A. F ( x) ln x 1 cos x 3 B. F ( x) ln x 1 cos x C. F ( x) ln( x 1) cos x D. F ( x) ln x 1 cos x 1 Câu 47: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và có chiều cao là 50cm. Một đoạn thẳng AB có chiều dài là 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d từ đoạn thẳng đó đến trục hình trụ. Trang 6/7 Mã đề thi 321
- A. d = 25 cm B. d = 50 cm C. d = 25 3cm D. d = 50 3cm Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, ᄀACB = 600 . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ theo a là: a3 6 2 6a3 a3 6 A. B. a3 6 C. D. 2 3 3 Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC cân tại A. Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 30 0 và 450, khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 A. VS.ABC = B. VS.ABC = a 3 C. VS.ABC = D. VS.ABC = 6 3 2 1 1 1 2 1 1 Câu 50: Tính tổng S = C2017 + C2017 + ... + k C2017 + ... + 2016 C2017 . 2 3 k +1 2017 22018 − 2018 B. 22018 − 2019 C. 22018 − 2020 D. 22018 − 2017 A. 2018 2018 2018 2018 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 7/7 Mã đề thi 321
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 157 | 9
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
7 p | 305 | 7
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 139
5 p | 72 | 6
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 215
5 p | 69 | 5
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 132
5 p | 61 | 3
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 358
5 p | 116 | 3
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 209
5 p | 34 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 312
6 p | 45 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 108
6 p | 45 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 481
5 p | 51 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 47 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 59 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 51 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 273
6 p | 62 | 1
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 431
6 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 25 | 1
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 357
5 p | 26 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn