intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN LỚP 11<br /> (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề thi gồm có4 trang)<br /> MÃ ĐỀ 108<br /> Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)<br /> <br /> C©u 1 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến:<br /> DA<br /> A. C thành B<br /> B. A thành D<br /> C. C thành A<br /> C©u 2 : Phương trình sin5x=m có nghiệm khi nào<br />  m  1<br /> A. <br /> C. 1  m  1<br /> B. 5  m  5<br /> m  1<br /> C©u 3 :<br />   <br /> Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   ;  ?<br />  6 3<br /> A. y  tan x<br /> B. y  cot x<br /> C. y  cos x<br /> C©u 4 :<br /> <br /> <br /> Đồ thị hàm số y  sin  x   đi qua điểm nào sau đây?<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> A. P( ;0)<br /> C. Q(0;0)<br /> B. N ( ;1)<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> C©u 5 : Cho d: 3x-9y  11  0 , T  d   d . Khi đó, v có tọa độ là :<br /> v<br /> <br /> <br /> <br /> A. v  3;1 .<br /> B. v  3; 1 .<br /> C. v 1;3 .<br /> C©u 6 : Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0; 2) qua phép đối xứng tâm O là<br /> A. M '(0;2)<br /> B. M '(2;0)<br /> C. M '(2;0)<br /> C©u 7 : Phương trình 3 cot 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> A.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  k.<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 6<br /> 2<br /> C©u 8 : Phương trình cos2 x  3cos x  2  0 có nghiệm là<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k<br /> <br /> D. B thành C<br /> D.<br /> <br /> m<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  sin 2 x<br /> <br /> D.<br /> <br /> M ( ;0)<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> v 1; 3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> M '(0; 2)<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> C. x    k 2<br /> D. x  k 2<br /> B. x  k<br /> 2<br /> C©u 9 : Hàm số nào sau đây xác định tại x   ?<br /> 1<br /> A. y  cot x<br /> B. y <br /> C. y  cot 2 x<br /> D. y  tan x<br /> sin x<br /> C©u 10 : Cho ABC có A 1;4  , B  4;0  , C  2; 2  . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A ' B ' C ' .<br /> BC<br /> A.<br /> <br /> x<br /> <br /> Tọa độ trực tâm của A ' B ' C ' là<br /> A.  1; 4 <br /> B.  4; 1<br /> C.  4;1<br /> D.  4; 1<br /> C©u 11 : Cho ABC có A  2;4  , B  5;1 , C  1; 2  . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A ' B ' C ' .<br /> BC<br /> Tọa độ trọng tâm của A ' B ' C ' là<br /> A.  4; 2 <br /> B.  4; 2 <br /> C.  4; 2 <br /> C©u 12 : Tập giá trị của hàm số y  cos 2 x  2sin x  2 là:<br /> A. [-1 ; 3]<br /> B. [-5 ; -0,5]<br /> C. [1 ; 1]<br /> C©u 13 : Hàm số nào sau đây là chẵn ?<br /> A. y  cot x<br /> B. y  cos x<br /> C. y  tan x<br /> C©u 14 :<br /> <br /> Nghiệm x  +k (k ) là của phương trình nào<br /> 2<br /> A. tanx=1<br /> B. cosx  1<br /> C. cosx  0<br /> C©u 15 : Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?<br /> A. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng<br /> B. Phép tịnh tiến<br /> <br /> D.<br /> <br />  4; 2 <br /> <br /> D. [-7 ; 1]<br /> D.<br /> <br /> y  sinx<br /> <br /> D.<br /> <br /> tan x  0<br /> <br /> Mã đề 108, trang 1/4<br /> <br /> C. Phép đối xứng tâm<br /> C©u 16 : Hàm số nào sau đây xác với mọi số thực x?<br /> <br /> 1<br /> sin x  1<br /> <br /> A.<br /> <br /> y  tanx <br /> <br /> C.<br /> <br /> y  cot 2 x  4<br /> <br /> D. Phép quay<br /> B.<br /> D.<br /> <br /> <br /> 1<br /> y  2sin(x- ) <br /> 7 5cosx  1<br /> <br /> 1<br /> y  2sin(x- ) <br /> 7 cosx  2<br /> <br /> C©u 17 : Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0; 2) qua phép quay tâm O, góc quay 900 là<br /> A. M '(2;0)<br /> B. M '(0; 2)<br /> C. M '(0; 2)<br /> D. M '(2;0)<br /> C©u 18 : Phương trình sin 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k<br /> C. x    k<br /> B. x    k 2<br /> D. x   k .<br /> 4<br /> 5<br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C©u 19 : Cho A  2; 5 , v  1;3 , T   A  M . Tìm tọa độ điểm M.<br /> 2v<br /> <br /> A.<br /> <br />  5 <br /> M   ;8 <br /> C. M  2; 4 <br /> B. M  0;1<br />  3 <br /> Khẳng định nào sai:<br /> Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính<br /> Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.<br /> Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ<br /> Nếu  OM '; OM    thì M’ là ảnh của M qua phép quay QO , <br /> <br /> C©u 20 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 21 : Phương trình tanx=m có nghiệm khi nào?<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C©u 22 : Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> Hàm số y  sinx  2 là hàm số không chẵn,<br /> A.<br /> không lẻ<br /> C. Hàm số y  sinx  1 là hàm số lẻ<br /> C©u 23 : Hàm số nào sau đây không nhận giá trị âm?<br /> A. y  cot x<br /> B. y  cos2 x<br /> C©u 24 : Với k là số nguyên, cách viết nào sau đây là sai<br /> <br /> C.<br /> <br /> m<br /> <br /> D.<br /> <br /> M 1; 2 <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> B. Hàm số y  x 2  cosx là hàm số chẵn<br /> D. Hàm số y  x sin x là hàm số chẵn<br /> C.<br /> <br /> y  tan x<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  sin x<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> 2<br /> 5<br />  k 2<br /> C. sin x  1  x  2700  k 3600<br /> D. sin x  1  x <br /> 2<br /> C©u 25 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T  biến điểm A thành<br /> AB  AD<br /> A.<br /> <br /> sin x  0  x  k<br /> <br /> B.<br /> <br /> sin x  0  x <br /> <br /> A. C<br /> B. A’ đối xứng với A qua C<br /> C. A’ đối xứng với D qua C<br /> D. O là giao điểm của AC và BD.<br /> C©u 26 : Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :<br /> <br /> <br /> x   k 2<br />  x  k 2<br /> <br /> <br /> 4<br /> A. x   k 2<br /> C. x  k 2<br /> B. <br /> D. <br />  x    k 2<br /> 4<br />  x     k 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> C©u 27 : Giá trị lớn nhất của hàm số y= sin 4x trên R là:<br /> A. 1<br /> B. -1<br /> C. 4<br /> D. -4<br /> <br /> C©u 28 : Cho M  0; 4  , N  4;0  , T   N   M . Tìm tọa độ v .<br /> 2v<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. v  7;6 <br /> B. v  6;7 <br /> C. v  2; 2 <br /> D. v  1; 4 <br /> C©u 29 :<br /> <br /> Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> 1<br /> là<br /> sin 2 x<br /> Mã đề 108, trang 2/4<br /> <br /> A.<br /> <br /> x  k 2 , k  Z<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> k<br /> ,k  Z<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> C©u 30 : Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.<br /> A. m  3<br /> B. m  6<br /> C. m  12.<br /> D. m  24<br /> <br /> C©u 31 : Cho M '  4;5 , v  2;1 . Tìm tọa độ điểm M biết M’ là ảnh của M qua T .<br /> v<br /> A. M  2;6 <br /> B. M  6;6 <br /> C©u 32 : Đâu là đồ thị hàm số y  sinx<br /> <br /> C.<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> M  2; 4 <br /> <br /> D.<br /> <br /> M  2; 4 <br /> <br /> C©u 33 : Nghiệm của phương trình lượng giác : 2sin 2 x  4sin x  0 có nghiệm là :<br /> <br /> <br /> A. x  k<br /> B. x   k<br /> C. x  k 2<br /> D. x   k 2<br /> 2<br />  2<br /> C©u 34 : Phép tịnh tiến theo véc tơ v  0 biến hai điểm M, N tương ứng thành hai điểm M ', N ' .<br /> Kết luận nào sau đây là đúng?<br />  <br />  <br />  <br />  <br /> A. NN '  M ' M<br /> B. MN  M ' N '<br /> C. MN  N ' M '<br /> D. MM '  N ' N<br /> C©u 35 : Nghiệm x  k (k ) là của phương trình nào<br /> A.<br /> <br /> sinx  1<br /> <br /> B.<br /> <br /> sinx  0<br /> <br /> C.<br /> <br /> cosx <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> sinx  1<br /> <br /> C©u 36 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây, tìm khẳng định đúng<br /> <br /> A. Hàm số có đồ thị trên là lẻ<br /> B. Hàm số có đồ thị trên có giá trị lớn nhất là 2.<br /> C. Hàm số có đồ thị trên là chẵn<br /> D. Hàm số có đồ thị trên không chẵn không lẻ<br /> C©u 37 : Phương trình 3 cos x  sin x  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x    k 2<br /> C. x   k<br /> B. x   k 2<br /> D. x    k<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> 3<br /> C©u 38 : Phương trình cos 2 x  m  0 vô nghiệm khi m là:<br />  m  1<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. 1  m  1<br /> D. <br /> m  1<br /> <br /> Mã đề 108, trang 3/4<br /> <br /> C©u 39 : Phương trình lượng giác cos3x  cos120 có nghiệm là<br />  k 2<br />  k 2<br />  k 2<br /> <br /> <br /> A. x   <br /> C. x <br /> B. x <br /> 45<br /> 3<br /> 45<br /> 3<br /> 45<br /> 3<br /> C©u 40 : Hình vẽ sau là đồ thị hàm số nào?<br /> <br /> A.<br /> <br /> y  cos x<br /> <br /> B.<br /> <br /> y  tan x<br /> <br /> Phần II. Tự luận (5 điểm)<br /> Câu I (1 điểm).<br /> 1.<br /> <br /> Tìm tâp xác định của hàm số y <br /> <br /> C.<br /> <br /> y  sinx<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  cot x<br /> <br /> 15<br /> <br /> sin x  3<br /> .<br /> 2cos x  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Cho hàm số f ( x)  tan  2 x   , tính f ( ) .<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Câu II (2,0 điểm).<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Giải phương trình sau : 2cos2 x  sin x 1  0<br /> <br /> 2.<br /> <br />  <br /> Tìm m để phương trình: cos4x  2sin 2 2 x  cos 2 x  m  2  0 có nghiệm x   0;  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu III: (2,0 điểm)<br /> <br /> 1.<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v (-2 ; 1 ) và đường thẳng d có phương trình<br /> 2 x  y  4  0 Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh<br /> <br /> tiến theo vectơ v .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trong mp(Oxy), cho đường tròn (C):  x  3   y  20   25 . Tìm ảnh của (C) qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo v = (2; –5).<br /> 2.<br /> <br /> ---- Hết ----<br /> <br /> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> Mã đề 108, trang 4/4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2