intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 793

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 793 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 793

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 793<br /> <br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra so với<br /> A. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.<br /> B. số dân trung bình ở cùng thời điểm.<br /> C. số trẻ em tử vong trong năm.<br /> D. số phụ nữ trong cùng thời điểm.<br /> Câu 2: Ý nào sau đây nói về vai trò của sản xuất cây công nghiệp?<br /> A. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho con người và vật nuôi.<br /> B. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.<br /> C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.<br /> D. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.<br /> Câu 3: Cho bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)<br /> Nă<br /> Tổng số<br /> Rừng sản xuất<br /> Rừng<br /> phòng<br /> Rừng đặc dụng<br /> m<br /> hộ<br /> 200<br /> 177,3<br /> 148,5<br /> 27,0<br /> 1,8<br /> 5<br /> 200<br /> 200,1<br /> 159,3<br /> 39,8<br /> 1,0<br /> 8<br /> 201<br /> 152,5<br /> 190,6<br /> 57,5<br /> 4,4<br /> 0<br /> 201<br /> 227,1<br /> 211,8<br /> 14,1<br /> 1,2<br /> 3<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.<br /> B. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.<br /> C. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.<br /> D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng giống nhau qua các năm.<br /> Câu 4: Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014<br /> Nước<br /> Sản lượng lương thực (triệu<br /> Số dân (triệu người)<br /> tấn)<br /> Trung Quốc<br /> 557,4<br /> 1364,3<br /> Hoa Kì<br /> 442,9<br /> 318,9<br /> Ấn Độ<br /> 294,0<br /> 1295,3<br /> Việt Nam<br /> 50,2<br /> 90,7<br /> Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là<br /> A. biểu đồ miền.<br /> B. biểu đồ cột.<br /> C. biểu đồ đường.<br /> D. biểu đồ tròn.<br /> <br /> Câu 5: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?<br /> A. Công nghiệp cơ khí.<br /> B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.<br /> C. Công nghiệp điện tử- tin học.<br /> D. Công nghiệp năng lượng.<br /> Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu<br /> dùng?<br /> A. Nhựa.<br /> <br /> B. Dệt-may.<br /> <br /> C. Da giày.<br /> <br /> D. Sành- sứ- thủy tinh.<br /> <br /> Câu 7: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của<br /> A. vùng công nghiệp.<br /> B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. điểm công nghiệp.<br /> Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là<br /> A. điểm công nghiệp.<br /> B. trung tâm công nghiệp.<br /> C. khu công nghiệp tập trung.<br /> D. vùng công<br /> nghiệp.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 793<br /> <br /> Câu 9: Loại gia súc nhỏ được nuôi nhiều ở vùng trồng cây lương thực là<br /> A. Lợn.<br /> B. Cừu.<br /> C. Bò.<br /> D. Dê.<br /> Câu 10: Thông thường mức sống của dân cư càng cao thì tỉ suất tử thô<br /> A. càng cao.<br /> B. trung bình.<br /> C. không thay đổi.<br /> D. càng thấp.<br /> Câu 11: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0-14 tuổi là dưới 25%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp<br /> là nước có<br /> A. dân số trẻ.<br /> <br /> B. dân số già.<br /> <br /> C. dân số trung bình.<br /> <br /> D. dân số cao.<br /> <br /> Câu 12: Thông thường, nhóm tuổi từ 0-14 tuổi được gọi là nhóm<br /> A. trong độ tuổi lao động. B. trên độ tuổi lao động. C. dưới độ tuổi lao động.<br /> <br /> D. độ tuổi chưa thể lao<br /> <br /> động.<br /> <br /> Câu 13: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên là<br /> A. dễ kiếm việc làm.<br /> B. đời sống khó khăn, mức sống thấp.<br /> C. môi trường sống thuận lợi.<br /> D. thu nhập cao.<br /> Câu 14: Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là<br /> A. thức ăn.<br /> B. giống.<br /> C. hệ thống chuồng trại. D. nhu cầu thị trường.<br /> Câu 15: Cho biểu đồ sau:<br /> Diện tích rừng<br /> (triệu ha)<br /> 16<br /> <br /> BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM<br /> <br /> 14<br /> 2.9<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2.5<br /> <br /> 10<br /> 8<br /> 14.3<br /> <br /> 0.4<br /> <br /> 6<br /> 4<br /> <br /> 10.2<br /> <br /> 11<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2012<br /> <br /> 6.8<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> 1943<br /> <br /> 1983<br /> Rừng tự nhiên<br /> <br /> (Năm)<br /> <br /> Rừng trồng<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?<br /> <br /> A. Diện tích rừng trồng tăng liên tục trong giai đoạn 1983-2012.<br /> B. Diện tích rừng trồng luôn ổn định.<br /> C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục.<br /> D. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng có sự biến động.<br /> Câu 16: Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và ngành chăn nuôi là<br /> A. cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.<br /> B. là nguồn phân bón cho trồng trọt.<br /> C. cung cấp sức kéo cho trồng trọt.<br /> D. không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.<br /> Câu 17: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là<br /> A. các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp.<br /> B. vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người.<br /> C. những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp.<br /> D. đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp.<br /> Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật tự nhiên vì<br /> A. con người không thể làm thay đổi được tự nhiên.<br /> B. nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.<br /> C. quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai.<br /> D. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 793<br /> <br /> Câu 19: Sự khác biệt giữa tháp dân số thu hẹp và tháp dân số mở rộng là<br /> A. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.<br /> B. đáy hẹp, đỉnh phình to.<br /> C. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.<br /> D. đáy rộng, đỉnh nhọn, ở giữa thu hẹp.<br /> Câu 20: Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước?<br /> A. Chiến tranh.<br /> B. Thiên tai.<br /> C. Bệnh tật.<br /> D. Trình độ phát triển kinh tế.<br /> Câu 21: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?<br /> A. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng.<br /> B. Học sinh, sinh viên.<br /> C. Những người đang làm việc trong các nhà máy.<br /> D. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm<br /> Câu 22: Cho bảng số liệu:<br /> TỈ TRỌNG PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1650-2015 (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1650<br /> 1750<br /> 1850<br /> 2015<br /> Châu Á<br /> 53,8<br /> 61,5<br /> 61,1<br /> 59,8<br /> Châu Âu<br /> 21,5<br /> 21,2<br /> 24,2<br /> 10,1<br /> Châu Mỹ<br /> 2,8<br /> 1,9<br /> 5,4<br /> 13,5<br /> Châu Phi<br /> 21,5<br /> 15,1<br /> 9,1<br /> 16,1<br /> Châu Đại Dương<br /> 0,4<br /> 0,3<br /> 0,2<br /> 0,5<br /> Thế giới<br /> 100,0<br /> 100,0<br /> 100,0<br /> 100,0<br /> Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư thế giới?<br /> <br /> A. Châu Đại Dương chiếm tỉ trọng phân bố dân cư đứng thứ hai.<br /> B. Dân số châu Âu và châu Phi đã giảm liên tục.<br /> C. Châu Á chiếm tỉ trọng phân bố dân cư thấp nhất.<br /> D. Có sự thay đổi về tỉ trọng phân bố dân cư thế giới.<br /> Câu 23: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 20002020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người. Số dân của năm 2016 sẽ là<br /> A. 7522,35 triệu người.<br /> B. 7434,15 triệu người.<br /> C. 7468,25 triệu người.<br /> D. 7458,25 triệu người.<br /> <br /> Câu 24: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?<br /> A. Luyện kim.<br /> B. Xây dựng.<br /> C. Khai thác khoáng sản. D. Nông nghiệp.<br /> Câu 25: Yếu tố nào sau đây quyết định tính thời vụ trong nông nghiệp?<br /> A. Đất đai.<br /> B. Nguồn nước.<br /> C. Thời tiết khí hậu.<br /> D. Địa hình.<br /> Câu 26: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là<br /> A. vùng nông nghiệp.<br /> B. hộ gia đình.<br /> C. hợp tác xã.<br /> D. trang trại.<br /> Câu 27: Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là<br /> A. có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.<br /> B. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ.<br /> C. có các xí nghiệp hạt nhân.<br /> D. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.<br /> Câu 28: Ý nào sau đây không phải là vai trò của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?<br /> A. Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người.<br /> C. Không có khả năng xuất khẩu.<br /> D. Phục vụ cho nhu cầu của con người.<br /> Câu 29: Ca cao là loại cây được trồng nhiều ở vùng Tây Phi, sản phẩm được dùng để chế biến<br /> A. pho-mát.<br /> B. dược phẩm.<br /> C. cô ca- Cô la.<br /> D. sô-cô-la.<br /> Câu 30: Cho biểu đồ:<br /> CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN QUA CÁC NĂM (%)<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 793<br /> <br /> Năm 2012<br /> <br /> Năm 1990<br /> 3<br /> <br /> 1.6<br /> 24.4<br /> <br /> 33<br /> <br /> Nông-lâm-ngư<br /> nghiệp<br /> Công nghiệp-xây<br /> dựng<br /> <br /> 64<br /> <br /> 74<br /> <br /> Dịch vụ<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành của nhóm nước phát triển, giai<br /> đoạn 1990-2012?<br /> A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm, tỉ trọng công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng.<br /> B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp tăng, tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm.<br /> C. Tỉ trọng khu vực nông-lâm- ngư nghiệp và công nghiệp-xây dựng giảm, tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.<br /> D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và dịch vụ tăng, tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng giảm.<br /> <br /> Câu 31: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?<br /> A. Chăn nuôi chăn thả.<br /> B. Chăn nuôi công nghiệp.<br /> C. Chăn nuôi nửa chuồng trại.<br /> D. Chăn nuôi chuồng trại.<br /> Câu 32: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây?<br /> A. Khí hậu khô, đất thoát nước.<br /> B. Khí hậu nóng, đất ẩm.<br /> C. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.<br /> D. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ.<br /> Câu 33: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?<br /> A. Khoai tây, cao lương, kê.<br /> B. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.<br /> C. Mạch đen, sắn, kê.<br /> D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.<br /> Câu 34: Mật độ dân số là<br /> A. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.<br /> B. số dân trên diện tích đất cư trú.<br /> C. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.<br /> D. số lao động trên một đơn vị diện tích.<br /> Câu 35: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một đất nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội của<br /> nước đó, được gọi là<br /> A. nguồn lực kinh tế- xã hội.<br /> C. nguồn lực tự nhiên.<br /> <br /> B. nguồn lực bên trong.<br /> D. nguồn lực bên ngoài.<br /> <br /> Câu 36: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng?<br /> A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.<br /> B. Là lá phổi xanh của Trái Đất.<br /> C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.<br /> D. Làm cho Trái Đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.<br /> Câu 37: Ý nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?<br /> A. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.<br /> B. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.<br /> C. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.<br /> D. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người.<br /> Câu 38: Cho bảng số liệu:<br /> Năm<br /> Số dân (tỉ người)<br /> <br /> 180<br /> 4<br /> 1<br /> <br /> SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM<br /> 192<br /> 195<br /> 197<br /> 198<br /> 199<br /> 7<br /> 9<br /> 4<br /> 7<br /> 9<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> <br /> 201<br /> 1<br /> 7<br /> <br /> 2025 (dự<br /> kiến)<br /> 8<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?<br /> <br /> A. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng tăng.<br /> B. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người luôn bằng nhau.<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 793<br /> <br /> C. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng giảm.<br /> D. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người tăng theo cấp số nhân.<br /> Câu 39: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng.<br /> A. nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.<br /> B. nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.<br /> C. nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.<br /> D. nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.<br /> Câu 40: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là<br /> A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.<br /> B. đất đai.<br /> C. nguồn nước.<br /> D. khí hậu.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/4 - Mã đề thi 793<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0