intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 04 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi<br /> 485<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 41: Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp sau:<br /> A. Vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.<br /> B. Vỏ đại dương, lớp Manti, nhân Trái Đất.<br /> C. Vỏ đại dương, Manti trên, nhân Trái Đất.<br /> D. Vỏ lục địa, lớp Manti, nhân Trái Đất.<br /> Câu 42: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở<br /> A. biển, đại dương; nước ngầm, băng tuyết; nước sông, suối, hồ.<br /> B. biển, đại dương; nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.<br /> C. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương.<br /> D. sông, suối, hồ; băng tuyết, nước trong các đại dương, hơi nước.<br /> Câu 43: Tác nhân của quá trình bóc mòn không phải là<br /> A. băng hà.<br /> B. rừng cây.<br /> C. nước chảy.<br /> D. gió thổi.<br /> Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của phương pháp kí hiệu?<br /> A. Thể hiện được quy mô của đối tượng.<br /> B. Biểu hiện động lực phát triển của đối tượng.<br /> C. Thể hiện được tốc độ di chuyển của đối tượng.<br /> D. Xác định được vị trí của đối tượng.<br /> Câu 45: Giữa hai khối khí nào sau đây không tạo thành frông rõ nét?<br /> A. Chí tuyến và ôn đới.<br /> B. Ôn đới và cực.<br /> C. Cực và xích đạo.<br /> D. Xích đạo và chí tuyến.<br /> Câu 46: Khi giờ GMT là 23h ngày 15/7/2018 thì ở Hà Nội là<br /> A. 6h ngày 15/7/2018 B. 7h ngày 15/7/2018 C. 6h ngày 16/7/2018 D. 7h ngày 16/7/2018<br /> Câu 47: Cho câu ca dao sau:<br /> "Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng<br /> Ngày tháng mười chưa cười đã tối".<br /> Đêm, ngày trong câu ca dao trên đúng với<br /> A. cả hai bán cầu.<br /> B. vùng chí tuyến<br /> C. bán cầu Bắc.<br /> D. bán cầu Nam.<br /> Câu 48: Mỗi múi giờ rộng<br /> A. 15 độ kinh tuyến<br /> B. 11 độ kinh tuyến<br /> C. 13 độ kinh tuyến<br /> D. 18 độ kinh tuyến<br /> Câu 49: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây lên hiện<br /> tượng<br /> A. khác nhau giữa các mùa trong một năm.<br /> B. lệch hướng chuyển động của các vật thể.<br /> C. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.<br /> D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.<br /> Câu 50: Phong hóa lí học là<br /> A. sự phá hủy đá thành các khối vụn; làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học.<br /> B. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học.<br /> C. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học.<br /> D. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học.<br /> Câu 51: Các dạng địa hình nào sau đây do dòng chảy thường xuyên tạo nên?<br /> A. Các rãnh nông, khe rãnh xói mòn.<br /> B. Thung lũng sông, thung lũng suối.<br /> C. Khe rãnh xói mòn, thung lũng sông.<br /> D. Thung lũng suối, khe rãnh xói mòn.<br /> Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. Biên độ nhiệt năm tăng từ xích đạo về hai cực.<br /> B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ xích đạo về cực.<br /> C. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.<br /> D. Biên độ nhiệt năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.<br /> Câu 53: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?<br /> A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống .<br /> B. Sinh ra do hiện tượng động đất, núi lửa.<br /> C. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.<br /> D. Đá nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột.<br /> Câu 54: Bản đồ không phải là phương tiện chủ yếu để học sinh<br /> A. xem các tranh ảnh địa lí.<br /> B. khai thác kiến thức địa lí.<br /> C. rèn luyện kĩ năng địa lí.<br /> D. củng cố hiểu biết địa lí.<br /> Câu 55: Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần nghiên cứu kĩ<br /> A. kinh tuyến và chú giải.<br /> B. kí hiệu và vĩ tuyến.<br /> C. vĩ tuyến và kinh tuyến.<br /> D. chú giải và kí hiệu.<br /> Câu 56: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của<br /> A. sự phân hủy các chất phóng xạ.<br /> B. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.<br /> C. các phản ứng hóa học khác nhau.<br /> D. sự dịch chuyển các dòng vật chất.<br /> Câu 57: Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ<br /> độ ở Tây Á, Tây Phi là<br /> A. gió Mậu dịch.<br /> B. gió mùa<br /> C. gió Tây ôn đới.<br /> D. gió đất, gió biển.<br /> Câu 58: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp<br /> riêng biệt là<br /> A. tác động của hoàn lưu khí quyển.<br /> B. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.<br /> C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.<br /> D. ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh.<br /> Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng với các khối khí?<br /> A. Tính chất của các khối khí luôn ổn định khi di chuyển.<br /> B. Nguồn nhiệt ẩm quy định tính chất của các khối khí.<br /> C. Khối khí ở đại dương khác với khối khí ở trên lục địa.<br /> D. Các khối khí ở vĩ độ khác nhau có tính chất khác nhau.<br /> Câu 60: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hóa lí học xảy ra mạnh ở các miền khí hậu khô nóng<br /> (hoang mạc và bán hoang mạc)?<br /> A. Thảm thực vật rất nghèo nàn.<br /> B. Biên độ nhiệt ngày đêm lớn.<br /> C. Nhiệt độ trung bình năm cao.<br /> D. Lượng mưa trung bình năm nhỏ.<br /> Câu 61: Nguyên nhân hình thành gió mùa chủ yếu là do<br /> A. hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa.<br /> B. các lục địa và các đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa.<br /> C. sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa.<br /> D. sự phân bố các vành đai áp xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo.<br /> Câu 62: Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí<br /> A. có tính chất vật lí và hướng khác biệt khau.<br /> B. có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau.<br /> C. cùng hướng gió và có tính chất lạnh khô.<br /> D. đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau.<br /> Câu 63: Thạch quyển được hợp bởi lớp vỏ Trái Đất và<br /> A. phần trên của lớp Manti.<br /> B. nhân ngoài của Trái Đất.<br /> C. phần dưới của lớp Manti.<br /> D. nhân trong của Trái Đất.<br /> Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?<br /> A. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau.<br /> B. Mùa là một phần thời gian của năm.<br /> C. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra.<br /> D. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau.<br /> Câu 65: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?<br /> A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.<br /> B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.<br /> C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.<br /> D. Các mùa trong năm có khí hậu khác nhau<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 66: Để phân biệt vùng phân bố của một dân tộc nào đó xen kẽ với các dân tộc khác thường dùng<br /> phương pháp<br /> A. bản đồ - biểu đồ.<br /> B. khoanh vùng.<br /> C. chấm điểm.<br /> D. kí hiệu.<br /> Câu 67: Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa là<br /> A. khí áp, frông, gió, dòng biển, sinh vật.<br /> B. khí áp, frông, gió, địa hình, sông ngòi.<br /> C. khí áp, frông, gió, địa hình, thổ nhưỡng.<br /> D. khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình.<br /> Câu 68: Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình<br /> A. bóc mòn.<br /> B. vận chuyển.<br /> C. phong hóa.<br /> D. bồi tụ.<br /> Câu 69: Hướng gió thường được biểu hiện bằng phương pháp<br /> A. kí hiệu đường chuyển động.<br /> B. bản đồ - biểu đồ<br /> C. chấm điểm.<br /> D. kí hiệu.<br /> Câu 70: Dựa vào bảng số liệu:<br /> Dân số của các châu lục năm 2005<br /> Châu lục<br /> <br /> Châu Phi<br /> <br /> Châu Mĩ<br /> <br /> Châu Á<br /> <br /> Châu Âu<br /> <br /> Châu<br /> Đại Dương<br /> <br /> Dân số (triệu người)<br /> 906<br /> 888<br /> 3920<br /> 730<br /> 33<br /> Để thể hiện tỉ trọng dân số của các châu lục trên thế giới năm 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp<br /> nhất?<br /> A. Biểu đồ cột.<br /> B. Biểu đồ miền.<br /> C. Biểu đồ tròn.<br /> D. Biểu đồ đường.<br /> Câu 71: Việt Nam nằm ở kiểu khí hậu nào sau đây?<br /> A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận nhiệt lục địa.<br /> C. Cận nhiệt gió mùa. D. Nhiệt đới lục địa.<br /> Câu 72: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự thay đổi các vùng khí áp cao và áp thấp ở lục địa và đại<br /> dương theo mùa?<br /> A. Các lục địa và đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa.<br /> B. Hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa.<br /> C. Các vành đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo.<br /> D. Giữa lục địa và đại dương có sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều theo mùa.<br /> Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng với Trái Đất so với Mặt Trời?<br /> A. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động tịnh tiến quanh Mặt Trời.<br /> B. Trái Đất chuyển động tịnh tiến ở quanh Mặt Trời, sau đó tự quay quanh trục.<br /> C. Trái Đất tự quay quanh trục, sau đó chuyển động tịnh tiến ở quanh Mặt Trời.<br /> D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục và tự quay xung quanh Mặt Trời.<br /> Câu 74: Phong hóa sinh học là<br /> A. sự phá hủy đá thành các khối vụn; làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học.<br /> B. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biên đổi thành phần hóa học.<br /> C. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học.<br /> D. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học.<br /> Câu 75: Frông là mặt ngăn cách giữa hai<br /> A. khu vực cao áp khác biệt nhau về trị số áp.<br /> B. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau.<br /> C. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí.<br /> D. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất.<br /> Câu 76: Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời có quỹ đạo chuyển động từ<br /> A. Nam đến Bắc.<br /> B. Đông sang Tây<br /> C. Tây sang Đông.<br /> D. Bắc đến Nam<br /> Câu 77: Trên Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do<br /> A. các nơi trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời ở những độ cao khác nhau.<br /> B. tia sáng Mặt Trời chiếu xuống bề mặt Trái Đất mỗi nơi một khác.<br /> C. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục.<br /> D. Trái Đất tự quay quanh trục và trên bề mặt Trái Đất có nhiều múi giờ.<br /> Câu 78: Vành đai động đất lớn nhất chạy dọc bờ của<br /> A. Ấn Độ Dương.<br /> B. Bắc Băng Dương.<br /> C. Thái Bình Dương.<br /> D. Đại Tây Dương.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 79: Hiện tượng nào sau đây chịu tác động của lực Côriôlit?<br /> A. Luân phiên bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.<br /> B. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.<br /> C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.<br /> D. Chuyển động của các khối khí và dòng biển.<br /> Câu 80: Các quá trình ngoại lực bao gồm :<br /> A. phong hóa, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ.<br /> B. phong hóa, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ.<br /> C. phong hóa, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ.<br /> D. phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1