intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 835

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 835 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 835

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 835<br /> <br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?<br /> A. Khai thác khoáng sản. B. Nông nghiệp.<br /> C. Xây dựng.<br /> D. Luyện kim.<br /> Câu 2: Yếu tố nào sau đây quyết định tính thời vụ trong nông nghiệp?<br /> A. Nguồn nước.<br /> B. Địa hình.<br /> C. Đất đai.<br /> D. Thời tiết khí hậu.<br /> Câu 3: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng?<br /> A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.<br /> B. Là lá phổi xanh của Trái Đất.<br /> C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.<br /> D. Làm cho Trái Đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.<br /> Câu 4: Loại gia súc nhỏ được nuôi nhiều ở vùng trồng cây lương thực là<br /> A. Bò.<br /> B. Lợn.<br /> C. Cừu.<br /> D. Dê.<br /> Câu 5: Cho bảng số liệu:<br /> TỈ TRỌNG PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1650-2015 (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1650<br /> 1750<br /> 1850<br /> 2015<br /> Châu Á<br /> 53,8<br /> 61,5<br /> 61,1<br /> 59,8<br /> Châu Âu<br /> 21,5<br /> 21,2<br /> 24,2<br /> 10,1<br /> Châu Mỹ<br /> 2,8<br /> 1,9<br /> 5,4<br /> 13,5<br /> Châu Phi<br /> 21,5<br /> 15,1<br /> 9,1<br /> 16,1<br /> Châu Đại Dương<br /> 0,4<br /> 0,3<br /> 0,2<br /> 0,5<br /> Thế giới<br /> 100,0<br /> 100,0<br /> 100,0<br /> 100,0<br /> Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư thế giới?<br /> <br /> A. Châu Đại Dương chiếm tỉ trọng phân bố dân cư đứng thứ hai.<br /> B. Dân số châu Âu và châu Phi đã giảm liên tục.<br /> C. Châu Á chiếm tỉ trọng phân bố dân cư thấp nhất.<br /> D. Có sự thay đổi về tỉ trọng phân bố dân cư thế giới.<br /> Câu 6: Thông thường mức sống của dân cư càng cao thì tỉ suất tử thô<br /> A. càng cao.<br /> B. trung bình.<br /> C. không thay đổi.<br /> D. càng thấp.<br /> Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là<br /> A. vùng công nghiệp.<br /> B. trung tâm công nghiệp.<br /> C. điểm công nghiệp.<br /> D. khu công nghiệp tập trung.<br /> Câu 8: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên là<br /> A. dễ kiếm việc làm.<br /> B. đời sống khó khăn, mức sống thấp.<br /> C. môi trường sống thuận lợi.<br /> D. thu nhập cao.<br /> Câu 9: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây?<br /> A. Khí hậu nóng, đất ẩm.<br /> B. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.<br /> C. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ.<br /> D. Khí hậu khô, đất thoát nước.<br /> Câu 10: Thông thường, nhóm tuổi từ 0-14 tuổi được gọi là nhóm<br /> A. trên độ tuổi lao động.<br /> B. trong độ tuổi lao động.<br /> C. dưới độ tuổi lao động.<br /> D. độ tuổi chưa thể lao động.<br /> Câu 11: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 20002020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người. Số dân của năm 2016 sẽ là<br /> A. 7522,35 triệu người.<br /> B. 7434,15 triệu người.<br /> C. 7468,25 triệu người.<br /> D. 7458,25 triệu người.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 835<br /> <br /> Câu 12: Cho biểu đồ sau:<br /> Diện tích rừng<br /> (triệu ha)<br /> 16<br /> <br /> BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM<br /> <br /> 14<br /> 2.9<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2.5<br /> <br /> 10<br /> 8<br /> 14.3<br /> <br /> 0.4<br /> <br /> 6<br /> 4<br /> <br /> 10.2<br /> <br /> 11<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2012<br /> <br /> 6.8<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> 1943<br /> <br /> 1983<br /> Rừng tự nhiên<br /> <br /> (Năm)<br /> <br /> Rừng trồng<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?<br /> <br /> A. Diện tích rừng trồng tăng liên tục trong giai đoạn 1983-2012.<br /> B. Diện tích rừng trồng luôn ổn định.<br /> C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục.<br /> D. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng có sự biến động.<br /> Câu 13: Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là<br /> A. thức ăn.<br /> B. hệ thống chuồng trại. C. giống.<br /> D. nhu cầu thị trường.<br /> Câu 14: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là<br /> A. đất đai.<br /> B. nguồn nước.<br /> C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.<br /> D. khí hậu.<br /> Câu 15: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của<br /> A. vùng công nghiệp.<br /> B. trung tâm công nghiệp.<br /> C. khu công nghiệp tập trung.<br /> D. điểm công nghiệp.<br /> Câu 16: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng.<br /> A. nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.<br /> B. nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.<br /> C. nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.<br /> D. nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.<br /> Câu 17: Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước?<br /> A. Chiến tranh.<br /> B. Bệnh tật.<br /> C. Thiên tai.<br /> D. Trình độ phát triển kinh tế.<br /> Câu 18: Sự khác biệt giữa tháp dân số thu hẹp và tháp dân số mở rộng là<br /> A. đáy hẹp, đỉnh phình to.<br /> B. đáy rộng, đỉnh nhọn, ở giữa thu hẹp.<br /> C. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.<br /> D. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.<br /> Câu 19: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?<br /> A. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng.<br /> B. Học sinh, sinh viên.<br /> C. Những người đang làm việc trong các nhà máy.<br /> D. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm<br /> Câu 20: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là<br /> A. vùng nông nghiệp.<br /> B. hộ gia đình.<br /> C. hợp tác xã.<br /> D. trang trại.<br /> Câu 21: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế<br /> giới?<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 835<br /> <br /> A. Công nghiệp cơ khí.<br /> B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.<br /> C. Công nghiệp điện tử- tin học.<br /> D. Công nghiệp năng lượng.<br /> Câu 22: Mật độ dân số là<br /> A. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.<br /> B. số lao động trên một đơn vị diện tích.<br /> C. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.<br /> D. số dân trên diện tích đất cư trú.<br /> Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu<br /> dùng?<br /> A. Dệt-may.<br /> <br /> B. Nhựa.<br /> <br /> C. Sành- sứ- thủy tinh.<br /> <br /> D. Da giày.<br /> <br /> Câu 24: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra so với<br /> A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.<br /> B. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.<br /> C. số trẻ em tử vong trong năm.<br /> D. số phụ nữ trong cùng thời điểm.<br /> Câu 25: Ca cao là loại cây được trồng nhiều ở vùng Tây Phi, sản phẩm được dùng để chế biến<br /> A. sô-cô-la.<br /> B. cô ca- Cô la.<br /> C. pho-mát.<br /> D. dược phẩm.<br /> Câu 26: Ý nào sau đây nói về vai trò của sản xuất cây công nghiệp?<br /> A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.<br /> B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.<br /> C. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho con người và vật nuôi.<br /> D. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.<br /> Câu 27: Ý nào sau đây không phải là vai trò của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?<br /> A. Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động. B. Không có khả năng xuất khẩu.<br /> C. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người.<br /> D. Phục vụ cho nhu cầu của con người.<br /> Câu 28: Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014<br /> Sản lượng lương thực (triệu<br /> Số dân (triệu người)<br /> tấn)<br /> Trung Quốc<br /> 557,4<br /> 1364,3<br /> Hoa Kì<br /> 442,9<br /> 318,9<br /> Ấn Độ<br /> 294,0<br /> 1295,3<br /> Việt Nam<br /> 50,2<br /> 90,7<br /> Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là<br /> A. biểu đồ đường.<br /> B. biểu đồ miền.<br /> C. biểu đồ tròn.<br /> D. biểu đồ cột.<br /> Câu 29: Cho biểu đồ:<br /> CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN QUA CÁC NĂM (%)<br /> Nước<br /> <br /> Năm 2012<br /> <br /> Năm 1990<br /> 3<br /> <br /> 1.6<br /> 24.4<br /> <br /> 33<br /> <br /> Nông-lâm-ngư<br /> nghiệp<br /> Công nghiệp-xây<br /> dựng<br /> <br /> 64<br /> <br /> 74<br /> <br /> Dịch vụ<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành của nhóm nước phát triển, giai<br /> đoạn 1990-2012?<br /> A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm, tỉ trọng công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng.<br /> B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp tăng, tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm.<br /> C. Tỉ trọng khu vực nông-lâm- ngư nghiệp và công nghiệp-xây dựng giảm, tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.<br /> D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và dịch vụ tăng, tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng giảm.<br /> <br /> Câu 30: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?<br /> A. Chăn nuôi chăn thả.<br /> B. Chăn nuôi công nghiệp.<br /> C. Chăn nuôi nửa chuồng trại.<br /> D. Chăn nuôi chuồng trại.<br /> Câu 31: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 835<br /> <br /> A. các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp.<br /> B. vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người.<br /> C. đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp.<br /> D. những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp.<br /> Câu 32: Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và ngành chăn nuôi là<br /> A. là nguồn phân bón cho trồng trọt.<br /> B. cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.<br /> C. cung cấp sức kéo cho trồng trọt.<br /> D. không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.<br /> Câu 33: Trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật tự nhiên vì<br /> A. nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.<br /> B. quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai.<br /> C. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.<br /> D. con người không thể làm thay đổi được tự nhiên.<br /> Câu 34: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một đất nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội của<br /> nước đó, được gọi là<br /> A. nguồn lực kinh tế- xã hội.<br /> B. nguồn lực bên trong.<br /> C. nguồn lực tự nhiên.<br /> D. nguồn lực bên ngoài.<br /> Câu 35: Cho bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)<br /> Nă<br /> Tổng số<br /> Rừng sản xuất<br /> Rừng phòng hộ<br /> Rừng đặc dụng<br /> m<br /> 200<br /> 177,3<br /> 148,5<br /> 27,0<br /> 1,8<br /> 5<br /> 200<br /> 200,1<br /> 159,3<br /> 39,8<br /> 1,0<br /> 8<br /> 201<br /> 152,5<br /> 190,6<br /> 57,5<br /> 4,4<br /> 0<br /> 201<br /> 227,1<br /> 211,8<br /> 14,1<br /> 1,2<br /> 3<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.<br /> B. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.<br /> C. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.<br /> D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng giống nhau qua các năm.<br /> <br /> Câu 36: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?<br /> A. Khoai tây, cao lương, kê.<br /> B. Mạch đen, sắn, kê.<br /> C. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.<br /> D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.<br /> Câu 37: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM<br /> Năm<br /> 180<br /> 192<br /> 4<br /> 7<br /> Số dân (tỉ người)<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 195<br /> 9<br /> 3<br /> <br /> 197<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> 198<br /> 7<br /> 5<br /> <br /> 199<br /> 9<br /> 6<br /> <br /> 201<br /> 1<br /> 7<br /> <br /> 2025 (dự<br /> kiến)<br /> 8<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng tăng.<br /> B. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người luôn bằng nhau.<br /> C. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người tăng theo cấp số nhân.<br /> D. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng giảm.<br /> <br /> Câu 38: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0-14 tuổi là dưới 25%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp<br /> là nước có<br /> A. dân số già.<br /> <br /> B. dân số trẻ.<br /> <br /> C. dân số trung bình.<br /> <br /> D. dân số cao.<br /> <br /> Câu 39: Ý nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?<br /> A. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.<br /> B. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.<br /> C. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.<br /> D. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người.<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 835<br /> <br /> Câu 40: Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là<br /> A. có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.<br /> B. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ.<br /> C. có các xí nghiệp hạt nhân.<br /> D. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/4 - Mã đề thi 835<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2