SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
<br />
MÔN: ĐỊA LÍ 11<br />
<br />
---------------<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề: 652<br />
<br />
Đề gồm có 5 trang, 40 câu<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
Câu 1: Điều kiện thuận lợi để Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp truyền thống là<br />
A. có tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.<br />
B. lao động giá rẻ và thị trường tiêu thụ rộng lớn.<br />
C. là các ngành phát triển từ lâu.<br />
D. nguồn vốn lớn và trình độ khoa học kĩ thuật cao.<br />
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Trung Quốc ?<br />
A. Nhiều sông lớn<br />
B. Chảy theo hướng Bắc - Nam là chủ yếu.<br />
C. Sông vùng Đông Bắc thường đóng băng về mùa đông.<br />
D. Tạo nên những đồng bằng phì nhiêu, màu mỡ.<br />
Câu 3: Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế<br />
chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc ?<br />
A. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư.<br />
B. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ<br />
C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng.<br />
D. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống.<br />
Câu 4: Trong 4 vùng kinh tế quan trọng sau đây của Liên Bang Nga, vùng kinh tế lâu đời và phát triển<br />
nhất là<br />
A. vùng Viễn Đông.<br />
B. vùng Trung tâm đất đen.<br />
C. vùng U-ran.<br />
D. vùng Trung ương.<br />
Câu 5: Địa hình Nhật Bản chủ yếu là<br />
A. cao nguyên và bồn địa.<br />
B. đồng bằng phù sa màu mỡ<br />
C. đồi núi thấp.<br />
D. núi cao<br />
Câu 6: Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng<br />
A. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.<br />
B. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.<br />
C. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.<br />
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.<br />
Câu 7: Đây là một quốc gia Đông Nam Á, có một bộ phận lãnh thổ nằm ngoài vùng chí tuyến<br />
A. Việt Nam<br />
B. Mi- an- ma<br />
C. Phi-lip –pin<br />
D. In-đô-nê-xi-a<br />
Câu 8: Cho bảng số liệu:<br />
Tỉ trọng GDP và dân số của EU, Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc và Ấn Độ năm 2014 (Đơn vị: %)<br />
Quốc gia/<br />
EU<br />
Hoa Kì<br />
Nhật<br />
Trung<br />
Ấn Độ<br />
Các<br />
Khu vực<br />
Bản<br />
Quốc<br />
nước khác<br />
24,1<br />
22,7<br />
6,0<br />
13,5<br />
2,7<br />
31,0<br />
GDP<br />
6,9<br />
4,4<br />
1,7<br />
18,7<br />
15,1<br />
53,2<br />
Dân số<br />
Nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ trọng GDP và tỉ trọng dân số của EU so với thế giới năm<br />
2014?<br />
A. Tỉ trọng GDP của EU cao gấp hơn 4,0 lần tỉ trọng GDP của Nhật Bản.<br />
B. EU chiếm tỉ trọng cao thứ ba trong cơ cấu dân số thế giới.<br />
C. EU chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của thế giới.<br />
D. EU chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu dân số của thế giới.<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 652<br />
<br />
Câu 9: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm<br />
A. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.<br />
B. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.<br />
C. toàn bộ phần Bắc Á.<br />
D. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.<br />
Câu 10: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là<br />
A. ngô.<br />
B. lúa mì.<br />
C. lúa gạo.<br />
D. tơ tằm.<br />
Câu 11: Các dãy núi ở Đông Nam Á lục địa có hướng<br />
A. Đông – Tây.<br />
B. Bắc- Nam.<br />
C. Tây Bắc- Đông Nam.<br />
D. Tây Bắc- Đông Nam và Bắc- Nam.<br />
Câu 12: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là<br />
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.<br />
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.<br />
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.<br />
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.<br />
Câu 13: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là<br />
A. thương mại và du lịch.<br />
B. thương mại và tài chính.<br />
C. tài chính và du lịch.<br />
D. tài chính và giao thông vận tải.<br />
Câu 14: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút<br />
mạnh là do:<br />
A. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.<br />
B. Thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.<br />
C. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.<br />
D. Sức mua thị trường trong nước giảm.<br />
Câu 15: Lãnh thổ Nhật Bản gồm 4 hòn đảo lớn là<br />
A. Hô-cai-đô, Tê-u-ri, Hôn-su, Xi-cô-cư.<br />
B. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư.<br />
C. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư và Ka-mô-mê.<br />
D. Tê-u-ri , Hô-cai-đô, Hôn-su, Sa-ru-xi-ma.<br />
Câu 16:Nhận xét đúng nhất về sự phân bố cây lương thực và củ cải đường của Liên bang Nga là<br />
A. đồng bằng Đông Âu và phía nam Đồng bằng Tây Xi bia.<br />
B. đồng bằng Tây Xia bia và cao nguyên Trung Xi bia.<br />
C. đồng bằng Đông Âu và Đồng bằng Tây Xi bia.<br />
D. đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi bia.<br />
Câu 17: Quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở Đông Nam Á là:<br />
A. In-đô-nê-xi-a<br />
B. Ma-lai-xi-a<br />
C. Phi-lip-pin<br />
D. Việt Nam<br />
Câu 18: Cho biểu đồ:<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Cơ cấu sản lượng của ngành công nghiệp năng lượng qua các năm.<br />
B. Sản lượng than, dầu thô và sản lượng điện của nước ta qua các năm.<br />
C. Tốc độ tăng trưởng về sản lượng của các sản phẩm than, dầu thô, điện qua các năm.<br />
D. Quy mô sản lượng than, dầu thô và sản lượng điện của nước ta qua các năm.<br />
Câu 19: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 652<br />
<br />
A. ôn đới.<br />
B. cận cực giá lạnh.<br />
C. ôn đới lục địa.<br />
D. cận nhiệt đới.<br />
Câu 20: Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của Trung<br />
Quốc có khí hậu gì?<br />
A. Khí hậu ôn đới hải dương.<br />
B. Khí hậu cận xích đạo.<br />
C. Khí hậu cận nhiệt đới.<br />
D. Khí hậu ôn đới lục địa.<br />
Câu 21: Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường”, các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc<br />
sẽ<br />
A. phát triển cân đối hơn.<br />
B. có hiệu quả sản xuất lớn hơn.<br />
C. hạn chế tình trạng rủi ro trong sản xuất.<br />
D. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ.<br />
Câu 22: Trung Quốc tiến hành công cuộc hiện đại hoá đất nước vào năm<br />
A. 1978.<br />
B. 1986.<br />
C. 1949.<br />
D. 1968.<br />
Câu 23: Nhật bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp<br />
A. tin học.<br />
B. vi mạch và chất bán dẫn.<br />
C. rô bốt (người máy).<br />
D. vật liệu truyền thông.<br />
Câu 24: Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2014 (Đơn vi: tỉ USD)<br />
Năm<br />
1990<br />
1995<br />
2000<br />
2004<br />
2010<br />
2014<br />
287,6<br />
443,1<br />
479,2<br />
565,7<br />
833,7<br />
815,5<br />
Xuất khẩu<br />
235,4<br />
335,9<br />
379,5<br />
454,5<br />
768,0<br />
958,4<br />
Nhập khẩu<br />
Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất và nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 – 2014?<br />
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.<br />
B. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.<br />
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.<br />
D. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.<br />
Câu 25: Cho bảng số liệu sau:<br />
Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2014 (Đơn vi: tỉ USD)<br />
Năm<br />
1990<br />
2000<br />
2010<br />
2014<br />
287,6<br />
479,2<br />
833,7<br />
815,5<br />
Xuất khẩu<br />
235,4<br />
379,5<br />
768,0<br />
958,4<br />
Nhập khẩu<br />
Cán cân thương mại của Nhật Bản giai đoạn 1990 -2014 lần lượt là<br />
A. 99,7; 65,7; - 142,9; 52,2.<br />
B. 52,2; 99,7; - 142,9; 65,7.<br />
C. 52,2; 99,7; 65,7; - 142,9.<br />
D. 52,2; 99,7; 65,7; 142,9.<br />
Câu 26: Cho bảng số liệu sau:<br />
GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD)<br />
Năm<br />
1990<br />
1995<br />
2000<br />
2004<br />
2010<br />
2014<br />
967,3<br />
363,9<br />
259,7<br />
582,4<br />
1524,9<br />
1860,6<br />
GDP<br />
Để thể hiện GDP của LB Nga qua các năm, dạng biểu đồ thích hợp nhất là<br />
A. biểu đồ cột.<br />
B. biểu đồ đường.<br />
C. biểu đồ tròn.<br />
D. biểu đồ miền.<br />
Câu 27: Nước có lãnh thổ thuộc Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là<br />
A. Ma-lai-xi-a.<br />
B. In-đô-nê-xi-a.<br />
C. Xin-ga-po.<br />
D. Phi-lip-pin.<br />
Câu 28: Cho bảng số liệu sau:<br />
GDP của thế giới, EU, Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: tỉ USD)<br />
<br />
Quốc gia/<br />
Thế giới<br />
EU<br />
Hoa Kì<br />
Nhật<br />
Trung<br />
Khu vực<br />
Bản<br />
Quốc<br />
76 858,2<br />
18 514,0<br />
17 419,0<br />
4601,5<br />
10 354,8<br />
GDP<br />
Tỉ trọng GDP của EU, Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc lần lượt là<br />
A. 24,1; 22,6; 6,0; 13,5.<br />
B. 24,1; 6,0; 22,6; 13,5.<br />
C. 6,0; 13,5; 22,6; 24,1.<br />
D. 6,0; 24,1; 22,6; 13,5.<br />
Câu 29: Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là<br />
A. đồng bằng Đông Âu.<br />
B. đồng bằng Tây Xi - bia.<br />
C. cao nguyên Trung Xi - bia.<br />
D. dãy núi U ran.<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 652<br />
<br />
Câu 30: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về<br />
A. công nghiệp luyện kim của thế giới.<br />
B. công nghiệp chế tạo máy của thế giới.<br />
C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.<br />
D. công nghiệp dệt của thế giới.<br />
Câu 31: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 –<br />
2014 (Đơn vị: %)<br />
Năm<br />
1985<br />
1995<br />
2004<br />
2014<br />
39,3<br />
53,5<br />
51,4<br />
54,5<br />
Xuất khẩu<br />
60,7<br />
46,5<br />
48,6<br />
45,5<br />
Nhập khẩu<br />
Để thể hiện sự thay cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 biểu đồ<br />
thích hợp nhất là:<br />
A. Biểu đồ đường.<br />
B. Biểu đồ tròn.<br />
C. Biểu đồ miền.<br />
D. Biểu đồ cột.<br />
Câu 32: Trong chiến lược kinh tế mới, nước Nga phát triển quan hệ ngoại giao, coi trọng<br />
A. châu Âu.<br />
B. châu Á.<br />
C. châu Phi.<br />
D. Bắc Mỹ.<br />
Câu 33: Cho biểu đồ:<br />
<br />
Biểu đồ trên thiếu nội dung nào sau đây?<br />
A. Khoảng cách năm.<br />
B. Tên biểu đồ.<br />
C. Số liệu trên biểu đồ.<br />
D. Chú giải.<br />
Câu 34: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển<br />
A. Lào.<br />
B. Mi-an-ma.<br />
C. Cam-pu-chia.<br />
D. Thái Lan.<br />
Câu 35: Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng<br />
A. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.<br />
B. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.<br />
C. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.<br />
D. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.<br />
Câu 36: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta thời kì 1943 – 2012<br />
Năm<br />
Tổng diện tích<br />
Trong đó<br />
Độ che<br />
rừng (triệu ha)<br />
phủ (%)<br />
Rừng tự nhiên<br />
Rừng trồng<br />
14,3<br />
14,3<br />
0,0<br />
43,8<br />
1943<br />
7,2<br />
6,8<br />
0,4<br />
22,0<br />
1983<br />
10,9<br />
9,4<br />
1,5<br />
33,1<br />
2000<br />
12,7<br />
10,2<br />
2,5<br />
38,0<br />
2005<br />
13,9<br />
11,0<br />
2,9<br />
39,5<br />
2012<br />
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta thời kì<br />
1943 – 2012.<br />
A. Biểu đồ miền<br />
B. Biểu đồ cột kết hợp với đường<br />
C. Biểu đồ tròn<br />
D. Biểu đồ cột chồng kết hợp với đường.<br />
Câu 37: Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là:<br />
A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 652<br />
<br />
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ<br />
C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn<br />
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa<br />
Câu 38: Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là<br />
A. tăng sức ép cho nền kinh tế.<br />
B. giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục.<br />
C. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao động.<br />
D. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội.<br />
Câu 39: Cho bảng số liệu:<br />
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 – 2014<br />
Năm<br />
2010<br />
2011<br />
2012<br />
2013<br />
2014<br />
4,7<br />
-0,5<br />
1,8<br />
1,6<br />
-0,1<br />
Tốc độ tăng trưởng (%)<br />
Nhận định nào dưới đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 –<br />
2014?<br />
A. Thấp và không ổn định.<br />
B. Cao nhưng giảm đều.<br />
C. Cao và ổn định.<br />
D. Thấp và đều tăng.<br />
Câu 40: Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là:<br />
A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.<br />
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.<br />
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.<br />
D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 652<br />
<br />