intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 988

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

55
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 988 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 988

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÍ 11<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 988<br /> <br /> Đề gồm có 5 trang, 40 câu<br /> Câu 1: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là<br /> A. lúa mì.<br /> B. ngô.<br /> C. lúa gạo.<br /> D. tơ tằm.<br /> Câu 2: Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là<br /> A. đồng bằng Đông Âu.<br /> B. đồng bằng Tây Xi - bia.<br /> C. cao nguyên Trung Xi - bia.<br /> D. dãy núi U ran.<br /> Câu 3: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là<br /> A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.<br /> B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.<br /> C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.<br /> D. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.<br /> Câu 4: Cho bảng số liệu sau:<br /> GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2004<br /> 2010<br /> 2014<br /> 967,3<br /> 363,9<br /> 259,7<br /> 582,4<br /> 1524,9<br /> 1860,6<br /> GDP<br /> Để thể hiện GDP của LB Nga qua các năm, dạng biểu đồ thích hợp nhất là<br /> A. biểu đồ cột.<br /> B. biểu đồ đường.<br /> C. biểu đồ miền.<br /> D. biểu đồ tròn.<br /> Câu 5: Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế<br /> chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc ?<br /> A. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư.<br /> B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng.<br /> C. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống.<br /> D. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ<br /> Câu 6: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là<br /> A. tài chính và giao thông vận tải.<br /> B. thương mại và tài chính.<br /> C. tài chính và du lịch.<br /> D. thương mại và du lịch.<br /> Câu 7: Địa hình Nhật Bản chủ yếu là<br /> A. đồi núi thấp.<br /> B. cao nguyên và bồn địa.<br /> C. núi cao<br /> D. đồng bằng phù sa màu mỡ<br /> Câu 8: Nhật bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp<br /> A. vi mạch và chất bán dẫn.<br /> B. tin học.<br /> C. rô bốt (người máy).<br /> D. vật liệu truyền thông.<br /> Câu 9: Trong chiến lược kinh tế mới, nước Nga phát triển quan hệ ngoại giao, coi trọng<br /> A. châu Âu.<br /> B. châu Phi.<br /> C. Bắc Mỹ.<br /> D. châu Á.<br /> Câu 10: Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng<br /> A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.<br /> B. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.<br /> C. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.<br /> D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.<br /> Câu 11: Quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở Đông Nam Á là:<br /> A. Phi-lip-pin<br /> B. Việt Nam<br /> C. Ma-lai-xi-a<br /> D. In-đô-nê-xi-a<br /> Câu 12: Điều kiện thuận lợi để Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp truyền thống là<br /> A. lao động giá rẻ và thị trường tiêu thụ rộng lớn.<br /> B. có tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.<br /> C. là các ngành phát triển từ lâu.<br /> D. nguồn vốn lớn và trình độ khoa học kĩ thuật cao.<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 988<br /> <br /> Câu 13: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút<br /> mạnh là do:<br /> A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.<br /> B. Thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.<br /> C. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.<br /> D. Sức mua thị trường trong nước giảm.<br /> Câu 14: Cho bảng số liệu sau:<br /> GDP của thế giới, EU, Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Quốc gia/<br /> Thế giới<br /> EU<br /> Hoa Kì<br /> Nhật<br /> Trung<br /> Khu vực<br /> Bản<br /> Quốc<br /> 76 858,2<br /> 18 514,0<br /> 17 419,0<br /> 4601,5<br /> 10 354,8<br /> GDP<br /> Tỉ trọng GDP của EU, Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc lần lượt là<br /> A. 6,0; 13,5; 22,6; 24,1.<br /> B. 24,1; 6,0; 22,6; 13,5.<br /> C. 6,0; 24,1; 22,6; 13,5.<br /> D. 24,1; 22,6; 6,0; 13,5.<br /> Câu 15:Nhận xét đúng nhất về sự phân bố cây lương thực và củ cải đường của Liên bang Nga là<br /> A. đồng bằng Đông Âu và phía nam Đồng bằng Tây Xi bia.<br /> B. đồng bằng Đông Âu và Đồng bằng Tây Xi bia.<br /> C. đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi bia.<br /> D. đồng bằng Tây Xia bia và cao nguyên Trung Xi bia.<br /> Câu 16: Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là<br /> A. tăng sức ép cho nền kinh tế.<br /> B. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao động.<br /> C. giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục.<br /> D. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội.<br /> Câu 17: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu<br /> A. ôn đới.<br /> B. cận cực giá lạnh.<br /> C. cận nhiệt đới.<br /> D. ôn đới lục địa.<br /> Câu 18: Cho biểu đồ:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Cơ cấu sản lượng của ngành công nghiệp năng lượng qua các năm.<br /> B. Quy mô sản lượng than, dầu thô và sản lượng điện của nước ta qua các năm.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng về sản lượng của các sản phẩm than, dầu thô, điện qua các năm.<br /> D. Sản lượng than, dầu thô và sản lượng điện của nước ta qua các năm.<br /> Câu 19: Trung Quốc tiến hành công cuộc hiện đại hoá đất nước vào năm<br /> A. 1986.<br /> B. 1978.<br /> C. 1968.<br /> D. 1949.<br /> Câu 20: Các dãy núi ở Đông Nam Á lục địa có hướng<br /> A. Tây Bắc- Đông Nam và Bắc- Nam.<br /> B. Đông – Tây.<br /> C. Bắc- Nam.<br /> D. Tây Bắc- Đông Nam.<br /> Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Trung Quốc ?<br /> A. Tạo nên những đồng bằng phì nhiêu, màu mỡ.<br /> B. Chảy theo hướng Bắc - Nam là chủ yếu.<br /> C. Sông vùng Đông Bắc thường đóng băng về mùa đông.<br /> D. Nhiều sông lớn<br /> Câu 22: Đây là một quốc gia Đông Nam Á, có một bộ phận lãnh thổ nằm ngoài vùng chí tuyến<br /> A. Phi-lip –pin<br /> B. Việt Nam<br /> C. In-đô-nê-xi-a<br /> D. Mi- an- ma<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 988<br /> <br /> Câu 23: Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là:<br /> A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.<br /> B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.<br /> C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.<br /> D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.<br /> Câu 24: Nước có lãnh thổ thuộc Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là<br /> A. In-đô-nê-xi-a.<br /> B. Phi-lip-pin.<br /> C. Ma-lai-xi-a.<br /> D. Xin-ga-po.<br /> Câu 25: Cho bảng số liệu:<br /> Tỉ trọng GDP và dân số của EU, Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc và Ấn Độ năm 2014 (Đơn vị: %)<br /> Quốc<br /> gia/<br /> Khu vực<br /> GDP<br /> Dân số<br /> <br /> EU<br /> <br /> Hoa Kì<br /> <br /> 24,1<br /> 6,9<br /> <br /> 22,7<br /> 4,4<br /> <br /> Nhật<br /> Bản<br /> 6,0<br /> 1,7<br /> <br /> Trung<br /> Quốc<br /> 13,5<br /> 18,7<br /> <br /> Ấn Độ<br /> 2,7<br /> 15,1<br /> <br /> Các<br /> nước khác<br /> 31,0<br /> 53,2<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ trọng GDP và tỉ trọng dân số của EU so với thế giới năm<br /> 2014?<br /> A. EU chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của thế giới.<br /> B. EU chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu dân số của thế giới.<br /> C. Tỉ trọng GDP của EU cao gấp hơn 4,0 lần tỉ trọng GDP của Nhật Bản.<br /> D. EU chiếm tỉ trọng cao thứ ba trong cơ cấu dân số thế giới.<br /> Câu 26: Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2014 (Đơn vi: tỉ USD)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2004<br /> 2010<br /> 2014<br /> 287,6<br /> 443,1<br /> 479,2<br /> 565,7<br /> 833,7<br /> 815,5<br /> Xuất khẩu<br /> 235,4<br /> 335,9<br /> 379,5<br /> 454,5<br /> 768,0<br /> 958,4<br /> Nhập khẩu<br /> Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất và nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 – 2014?<br /> A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.<br /> B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.<br /> C. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.<br /> D. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.<br /> Câu 27: Trong 4 vùng kinh tế quan trọng sau đây của Liên Bang Nga, vùng kinh tế lâu đời và phát triển<br /> nhất là<br /> A. vùng Viễn Đông.<br /> B. vùng Trung tâm đất đen.<br /> C. vùng Trung ương.<br /> D. vùng U-ran.<br /> Câu 28: Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là:<br /> A. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa<br /> B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ<br /> C. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ<br /> D. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn<br /> Câu 29: Cho bảng số liệu sau:<br /> Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2014 (Đơn vi: tỉ USD)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 2000<br /> 2010<br /> 2014<br /> 287,6<br /> 479,2<br /> 833,7<br /> 815,5<br /> Xuất khẩu<br /> 235,4<br /> 379,5<br /> 768,0<br /> 958,4<br /> Nhập khẩu<br /> Cán cân thương mại của Nhật Bản giai đoạn 1990 -2014 lần lượt là<br /> A. 52,2; 99,7; - 142,9; 65,7.<br /> B. 52,2; 99,7; 65,7; - 142,9.<br /> C. 99,7; 65,7; - 142,9; 52,2.<br /> D. 52,2; 99,7; 65,7; 142,9.<br /> Câu 30: Lãnh thổ Nhật Bản gồm 4 hòn đảo lớn là<br /> A. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư.<br /> B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư và Ka-mô-mê.<br /> C. Tê-u-ri , Hô-cai-đô, Hôn-su, Sa-ru-xi-ma.<br /> D. Hô-cai-đô, Tê-u-ri, Hôn-su, Xi-cô-cư.<br /> Câu 31: Cho biểu đồ:<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 988<br /> <br /> Biểu đồ trên thiếu nội dung nào sau đây?<br /> A. Chú giải.<br /> B. Khoảng cách năm.<br /> C. Tên biểu đồ.<br /> D. Số liệu trên biểu đồ.<br /> Câu 32: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm<br /> A. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.<br /> B. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.<br /> C. toàn bộ phần Bắc Á.<br /> D. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.<br /> Câu 33: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta thời kì 1943 – 2012<br /> Năm<br /> Tổng diện tích<br /> Trong đó<br /> Độ che<br /> rừng (triệu ha)<br /> phủ (%)<br /> Rừng tự nhiên<br /> Rừng trồng<br /> 14,3<br /> 14,3<br /> 0,0<br /> 43,8<br /> 1943<br /> 7,2<br /> 6,8<br /> 0,4<br /> 22,0<br /> 1983<br /> 10,9<br /> 9,4<br /> 1,5<br /> 33,1<br /> 2000<br /> 12,7<br /> 10,2<br /> 2,5<br /> 38,0<br /> 2005<br /> 13,9<br /> 11,0<br /> 2,9<br /> 39,5<br /> 2012<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta thời kì<br /> 1943 – 2012.<br /> A. Biểu đồ miền<br /> B. Biểu đồ cột kết hợp với đường<br /> C. Biểu đồ tròn<br /> D. Biểu đồ cột chồng kết hợp với đường.<br /> Câu 34: Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng<br /> A. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.<br /> B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.<br /> C. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.<br /> D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.<br /> Câu 35: Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường”, các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc<br /> sẽ<br /> A. có hiệu quả sản xuất lớn hơn.<br /> B. hạn chế tình trạng rủi ro trong sản xuất.<br /> C. phát triển cân đối hơn.<br /> D. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ.<br /> Câu 36: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 –<br /> 2014 (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1995<br /> 2004<br /> 2014<br /> 39,3<br /> 53,5<br /> 51,4<br /> 54,5<br /> Xuất khẩu<br /> 60,7<br /> 46,5<br /> 48,6<br /> 45,5<br /> Nhập khẩu<br /> Để thể hiện sự thay cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 biểu đồ<br /> thích hợp nhất là:<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 988<br /> <br /> A. Biểu đồ cột.<br /> B. Biểu đồ miền.<br /> C. Biểu đồ tròn.<br /> D. Biểu đồ đường.<br /> Câu 37: Cho bảng số liệu:<br /> Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 – 2014<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2011<br /> 2012<br /> 2013<br /> 2014<br /> 4,7<br /> -0,5<br /> 1,8<br /> 1,6<br /> -0,1<br /> Tốc độ tăng trưởng (%)<br /> Nhận định nào dưới đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 –<br /> 2014?<br /> A. Thấp và đều tăng.<br /> B. Cao nhưng giảm đều.<br /> C. Thấp và không ổn định.<br /> D. Cao và ổn định.<br /> Câu 38: Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của Trung<br /> Quốc có khí hậu gì?<br /> A. Khí hậu cận xích đạo.<br /> B. Khí hậu cận nhiệt đới.<br /> C. Khí hậu ôn đới hải dương.<br /> D. Khí hậu ôn đới lục địa.<br /> Câu 39: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về<br /> A. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.<br /> B. công nghiệp luyện kim của thế giới.<br /> C. công nghiệp chế tạo máy của thế giới.<br /> D. công nghiệp dệt của thế giới.<br /> Câu 40: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển<br /> A. Mi-an-ma.<br /> B. Lào.<br /> C. Cam-pu-chia.<br /> D. Thái Lan.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 988<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2