SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
-----------<br />
<br />
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
ĐỀ THI MÔN SINH KHỐI 11<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
Đề thi gồm: 04 trang.<br />
———————<br />
Mã đề thi 896<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 81: Cây trong vườn có cường độ thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn cây trên đồi vì:<br />
1. Cây trong vườn được sống trong môi trường có nhiều nước hơn cây ở trên đồi.<br />
2. Cây trên đồi có quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh hơn cây trong vườn.<br />
3. Cây trong vườn có lớp cutin trên biểu bì lá dày hơn lớp cutin trên biểu lá của cây trên đồi.<br />
4. Cây trong vườn có lớp cutin mỏng hơn nên khả năng thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn.<br />
Phương án đúng là:<br />
A. 1, 2, 4.<br />
B. 1, 4.<br />
C. 1, 3, 4.<br />
D. 2, 4.<br />
Câu 82: Để tiến hành chiết rút diệp lục và carôtenôit người ta dùng<br />
A. NaCl.<br />
B. Cồn 900 – 960.<br />
C. Nước cất.<br />
D. H2SO4.<br />
Câu 83: Ở thực vật C3 pha tối diễn ra theo trình tự nào sau đây?<br />
A. Khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.<br />
B. Khử APG thành AlPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br />
C. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành AlPG.<br />
D. Cố định CO2 khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br />
Câu 84: Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu đối với thực vật?<br />
A. Mg.<br />
B. Pb.<br />
C. K.<br />
D. Ca.<br />
Câu 85: Sự thoát hơi nước ở các lá già của cây được thực hiện chủ yếu qua bộ phận nào?<br />
A. Tế bào biểu bì.<br />
B. Lớp cutin và tế bào khí khổng.<br />
C. Tế bào khí khổng.<br />
D. Lớp cutin.<br />
Câu 86: Pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra ở<br />
A. chất nền lục lạp.<br />
B. màng trong ti thể.<br />
C. màng tilacôit.<br />
D. chất nền ti thể.<br />
Câu 87: Trong các loài sau những loài nào có dạ dày 4 ngăn?<br />
(1) Ngựa.<br />
(2) Thỏ.<br />
(3) Chuột.<br />
(4) Trâu.<br />
(5) Bò.<br />
(6) Cừu.<br />
(7) Dê.<br />
Tổ hợp đúng là<br />
A. (1), (4), (5) và (6).<br />
B. (1), (3), (4) và (5).<br />
C. (2), (4), (5) và (7).<br />
D. (4), (5), (6) và (7).<br />
Câu 88: Rắn sử dụng hình thức hô hấp<br />
A. bằng phổi.<br />
B. qua da.<br />
C. bằng hệ thống ống khí.<br />
D. bằng mang.<br />
Câu 89: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?<br />
(1) Tạo lực hút đầu trên.<br />
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.<br />
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.<br />
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.<br />
Phương án trả lời đúng là :<br />
A. (1), (2) và (3).<br />
B. (1), (3) và (4).<br />
C. (2), (3) và (4).<br />
D. (1), (2) và (4).<br />
Câu 90: Trong quá trình tiêu hóa ở người, nhũ tương hoá chất béo là vai trrò của<br />
A. tuyến nước bọt.<br />
B. tuyến tụy.<br />
C. tuyến ruột.<br />
D. mật.<br />
Câu 91: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và các ion khoáng chủ yếu qua<br />
A. miền chóp rễ.<br />
B. miền lông hút.<br />
C. miền trưởng thành. D. miền sinh trưởng.<br />
Câu 92: Khi nói về sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng chỉ theo cơ chế thụ động.<br />
B. Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng chỉ theo cơ chế chủ động.<br />
C. Có 2 cơ chế hấp thụ muối khoáng ở rễ cây bao gồm: thụ động và chủ động.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 896<br />
<br />
D. Các ion khoáng đi từ đất vào tế bào lông hút của rễ luôn cùng chiều dốc nồng độ.<br />
Câu 93: Nitơ trong xác động vật, thực vật là dạng<br />
A. Nitơ muối khoáng cây hấp thụ được.<br />
B. Nitơ độc hại cho cây.<br />
C. Nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.<br />
D. Nitơ không tan cây không hấp thụ được.<br />
Câu 94: Nhận định nào sau đây không đúng?<br />
A. Pha tối chỉ diễn ra ở trong bóng tối.<br />
B. Pha sáng diễn ra cần có ánh sáng.<br />
C. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM giống nhau ở pha sáng quang hợp.<br />
D. Trong quang hợp, O2 được giải phóng từ phân tử nước qua quá trình quang phân li nước.<br />
Câu 95: Hiện tượng thiếu các nguyên tố khoáng ở thực vật được thể hiện rõ nhất ở<br />
A. rễ cây.<br />
B. thân cây.<br />
C. ngọn cây.<br />
D. lá cây.<br />
Câu 96: Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.<br />
B. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là rượu etylic hoặc axit lactic.<br />
C. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển electron còn lên men thì không.<br />
D. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn (36-38 ATP) so với lên men (2 ATP).<br />
Câu 97: Nước được vận chuyển ở thân bằng những con đường nào?<br />
(1) Từ rễ lên lá qua mạch gỗ.<br />
(2) Từ lá xuống rễ theo mạch rây.<br />
(3) Từ mạch gỗ sang mạch rây.<br />
(4) Từ mạch rây sang mạch gỗ.<br />
Số phương án đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 98: Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây không<br />
đúng?<br />
I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống.<br />
II. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.<br />
III. Không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác.<br />
IV. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây.<br />
V. Phải tham gia vào cấu tạo các đại phân tử hữu cơ.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 99: Trong các phát biểu sau:<br />
(1) Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi với thức ăn.<br />
(2) Thú ăn thịt có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn.<br />
(3) Thú ăn thực vật cần ăn lượng thức ăn lớn để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.<br />
(4) Một số loài thú ăn thịt có dạ dày 4 ngăn.<br />
(5) Thú ăn thực vật có dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triển, ruột dài.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 100: Trong các điều kiện sau:<br />
(1) Có các lực khử mạnh.<br />
(2) Được cung cấp ATP.<br />
(3) Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.<br />
(4) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.<br />
Những điều kiện cần thiết để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra là<br />
A. (1), (2) và (3).<br />
B. (1), (3) và (4).<br />
C. (1), (2) và (4).<br />
D. (2), (3) và (4).<br />
Câu 101: Quang hợp không có vai trò nào sau đây?<br />
A. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.<br />
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp và thuốc chữa bệnh cho con người.<br />
C. Điều hòa thành phần khí trong sinh quyển.<br />
D. Cung cấp thức ăn, năng lượng để duy trì sự sống của sinh giới.<br />
Câu 102: Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng:<br />
A. Cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.<br />
B. Cao và chỉ bón khi trời không mưa.<br />
C. Thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.<br />
D. Thấp và chỉ bón khi trời không mưa.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 896<br />
<br />
Câu 103: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3 ?<br />
A. Năng suất cao hơn.<br />
B. Cường độ quang hợp cao hơn.<br />
C. Thích nghi được với những điều kiện khí hậu bình thường.<br />
D. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.<br />
Câu 104: Bón phân hợp lí là<br />
A. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại, đúng cách.<br />
B. phải bón phân thường xuyên cho cây.<br />
C. sau khi thu hoạch phải bổ sung lượng phân cần thiết cho đất.<br />
D. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.<br />
Câu 105: Ở động vật có ống tiêu hóa<br />
A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.<br />
B. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.<br />
C. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.<br />
D. thức ăn được tiêu hóa nội bào.<br />
Câu 106: Cho phương trình tổng quát của quang hợp: 6(I) + 12H2O AS, DL (II) + 6O2+ 6H2O.<br />
(I) và (II) là những chất nào?<br />
A. (I) C6H12O6, (II) CO2.<br />
B. (I) O2, (II) CO2.<br />
C. (I) O2, (II) C6H12O6.<br />
D. (I) CO2, (II) C6H12O6.<br />
Câu 107: Dòng mạch rây di chuyển:<br />
A. cần tiêu tốn nhiều năng lượng.<br />
B. không cần sự chênh lệch ấp suất thấm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.<br />
C. từ nơi có áp suất thẩm thấu cao đến nơi có áp suất thẩm thấu thấp.<br />
D. từ nơi có áp suất thẩm thấu thấp đến nơi có áp suất thẩm thấu cao.<br />
Câu 108: Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là<br />
A. xanh tím và da cam. B. đỏ và xanh tím.<br />
C. xanh lục và đỏ.<br />
D. xanh lục và vàng.<br />
Câu 109: Có bao nhiêu phương án đúng khi nói về đặc điểm thích nghi và quá trình quang hợp của nhóm<br />
thực vật CAM?<br />
(1) Sống ở vùng hoang mạc khô hạn.<br />
(2) Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.<br />
(3) Gồm những loài mọng nước như dứa, thanh long, xương rồng.<br />
(4) Không xảy ra hô hấp sáng nên năng suất cao hơn thực vật C3.<br />
(5) Quá trình cố định CO2 diễn ra ở 2 khoảng thời gian khác nhau tại 2 loại lục lạp.<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
Câu 110: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?<br />
A. Vì nhiệt độ trên cạn cao nên cá không hô hấp được.<br />
B. Vì độ ẩm trên cạn thấp nên cá không hô hấp được.<br />
C. Vì không hấp thu được O2 của không khí.<br />
D. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.<br />
Câu 111: Quá trình tiêu hóa thức ăn ở chim ăn hạt và gia cầm diễn ra theo sơ đồ:<br />
A. Thực quản → dạ dày tuyến → diều → dạ dày cơ → ruột.<br />
B. Thực quản → diều → dạ dày tuyến → ruột → dạ dày cơ.<br />
C. Thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột.<br />
D. Thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột.<br />
Câu 112: Trong hô hấp sáng, enzim cacboxilaza chuyển thành enzim oxigenaza để ôxi hóa RiDP đến<br />
CO2 xảy ra kế tiếp lần lượt ở các bào quan<br />
A. ti thể → peroxixom → lục lạp.<br />
B. lục lạp → ti thể → peroxixom.<br />
C. lục lạp → peroxixom → ti thể.<br />
D. ti thể → lục lạp → peroxixom.<br />
Câu 113: Lưỡng cư sống được ở nước và cạn vì<br />
A. hô hấp bằng phổi.<br />
B. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.<br />
C. da luôn khô.<br />
D. hô hấp bằng da và bằng phổi.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 896<br />
<br />
Câu 114: Khi tế bào khí khổng no nước thì<br />
A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.<br />
B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.<br />
C. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.<br />
D. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.<br />
Câu 115: Xét các loài sinh vật sau:<br />
(1) tôm.<br />
(2) cua.<br />
(3) châu chấu.<br />
(4) trai.<br />
(5) giun đất.<br />
(6) ốc.<br />
Những loài nào hô hấp bằng mang?<br />
A. (1), (3), (4) và (5).<br />
B. (1), (2), (4) và (6).<br />
C. (1), (2), (3) và (5).<br />
D. (3), (4), (5) và (6).<br />
Câu 116: Ở cơ thể thực vật loại tế bào nào sau đây có chứa ti thể với số lượng lớn?<br />
A. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết.<br />
B. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết.<br />
C. Tế bào già, tế bào trưởng thành.<br />
D. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết.<br />
Câu 117: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?<br />
A. Phổi của chim.<br />
B. Da của giun đất.<br />
C. Phổi của bò sát.<br />
D. Phổi và da của ếch nhái.<br />
Câu 118: Trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định sai?<br />
(1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3-.<br />
(2) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu đối với cây trồng.<br />
(3) Quá trình cố định nitơ khí quyển là là quá trình chuyển hóa N2 NH3.<br />
(4) Có thể hạn chế sự thất thoát nitơ bằng cách đảm bảo độ thoáng cho đất.<br />
(5) Cây không thể sử dụng trực tiếp N2 vì trong phân tử Nitơ có liên kết đôi rất bền vững.<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 119: Những yếu tố nào sau đây cần thiết để cho hạt nảy mầm?<br />
(1) Tăng hàm lượng nước.<br />
(2) Nhiệt độ từ 30oC – 40oC.<br />
(3) Nồng độ ôxi dưới 10%.<br />
(4) Nồng độ ôxi khoảng 15%.<br />
(5) Tăng nồng độ CO2.<br />
(6) Tăng cường chiếu sáng.<br />
Phương án đúng là<br />
A. 1, 2, 4.<br />
B. 1, 2, 6.<br />
C. 1, 2, 5.<br />
D. 1, 2, 3.<br />
Câu 120: Ở thí nghiệm nghiên cứu vai trò của phân bón, mỗi nhóm thực hiện một lần nhắc lại thí nghiệm<br />
gồm chậu thí nghiệm chứa … (1)…….. và chậu đối chứng có chứa …………(2)………..<br />
(1), (2) lần lượt tương ứng là:<br />
A. phân bón NPK nồng độ thấp; phân bón NPK nồng độ cao hơn.<br />
B. nước; phân bón NPK.<br />
C. các nguyên tố vi lượng; các nguyên tố đa lượng.<br />
D. phân bón NPK; nước.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 896<br />
<br />