Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
lượt xem 2
download
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2018 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
- TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KSCL THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 2018 (Đề gồm 05 trang) Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . …………….. Mã đề: 309 Câu 41: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Vùng 2000 2014 2000 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,8 4249,5 16702,7 25245,6 Cả nước 7666,3 7816,2 32529,5 44974,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là A. 57,5 tạ/ha. B. 59,4 tạ/ha. C. 5,94 tạ/ha. D. 60,7 tạ/ha. Câu 42: Những khối núi cao trên 2000 m đã A. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta B. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta C. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta D. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta Câu 43: Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là A. 40.000 km2 B. 45.000 km2 C. 15.000 km2 D. 20.000 km2 Câu 44: Động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do A. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên B. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực C. sự hợp tác,cạnh tranh giữa các nước thành viên D. tạo lập thị trường chung rộng lớn Câu 45: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài. B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan. C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương. Câu 46: Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông – lâm – thủy sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ 2000 441646 108356 162220 171070 2010 1887082 396576 693351 797155 2014 3541828 696696 1307935 1537197 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Trang 1/5 Mã Đề 309
- Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014? A. Khu vực nông – lâm – thủy sản luôn thấp nhất. B. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất. C. Khu vực nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất. D. Khu vực công nghiệp xây dựng tăng nhanh nhất. Câu 47: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long? A. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu. B. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông. C. Là đồng bằng châu thổ. D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 48: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên A. có nền nhiệt độ cao B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển C. khí hậu có bốn mùa rõ rệt D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá Câu 49: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ A. sauchỉthị100CTTWngày131–1981 B. sauNghịquyết10củaBộChínhtrịkhoáVItháng41998 C. saukhiđấtnướcthốngnhất304–1975 D. sauĐạihộiĐảngCộngsảnViệtNamlầnthứVInăm1986. Câu 50: Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí A. CFCs B. CO2 C. CH4 D. NO2 Câu 51: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển? A. Rừng ngập mặn. B. Rừng kín thường xanh C. Rừng thưa nhiệt đới khô D. Rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 52: Vùng đất của nước ta là A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển. B. phần đất liền giáp biển. C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển. D. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo. Câu 53: Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ A. Hải Phòng đến Cà Mau B. Móng Cái đến Hà Tiên C. Hạ Long đến Rạch Giá D. Quảng Ninh đến Phú Quốc Câu 54: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề B. khai thác thủy hải A. làm muối. C. chế biến thủy sản. D. nuôi trồng thủy sản. sản. Câu 55: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông A. Sông Tiền – Sông Hậu B. Sông Hồng và Sông Đà C. Sông Đà và Sông Lô D. Sông Hồng – Sông Thái Bình Câu 56: Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng A. 85% B. 75% C. 90% D. 60% Câu 57: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2005 2007 2009 2010 Tổng sản lượng 3466.8 4199.1 4870.3 5142.7 Khai thác 1987.9 2074.5 2280.5 2414.4 Trang 2/5 Mã Đề 309
- Nuôi trồng 1478.9 2124.6 2589.8 2728.3 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2010 là: A. Tròn B. Cột chồng C. Miền D. Đường biểu diễn Câu 58: Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu? A. Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mới B. Nghiên cứu, phát triển các kĩ thuật công nghệ cao C. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng D. Tiếp tục sử dụng các nguồn năng lượng, nhiên liệu truyền thống Câu 59: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 60: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là: A. Động đất. B. Bão. C. Sạt lở bờ biển. D. Cát bay, cát chảy. Câu 61: Điểm giống nhau ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là A. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt B. có hệ thống đê điều chạy dài. C. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp. D. bị nhiễm mặn nặng nề. Câu 62: Cho bảng số liệu: Địa điểm Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình tháng 1 (°C) tháng VII (°C) năm (°C) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 27,9 26,8 Tp. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9 Nhận xét nào chưa đúng về bảng số lượng trên A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung C. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam D. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam Trang 3/5 Mã Đề 309
- Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới? A. Cát Tiên. B. Phố cổ Hội An. C. Phong Nha – Kẻ Bàng. D. Vịnh Hạ Long. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào? A. Hạ Long, Câm Ph ̉ ả, Phúc Yên B. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. C. Hải Phòng, Hạ Long, Câm Ph ̉ ả. D. Thái Nguyên, Hạ Long, Câm Ph ̉ ả. Câu 65: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là A. Sông Hồng và sông Cả B. Sông Đà và sông Lô C. Sông Cả và sông Mã D. Sông Hồng và sông Mã Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung? A. Vân Đồn. B. Chân Mây –Lăng Cô. C. Chu Lai. D. Dung Quất. Câu 67: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm. A. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa B. mưa quanh năm. nhiều. C. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa D. có 2 mùa mưa và khô. nhiều. Câu 68: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do A. vị trí địa lí và hình thể nước ta. B. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. C. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc. D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. Câu 69: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta? A. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển. B. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè. C. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta. D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 70: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại A. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn B. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn C. khí hậu phân hoá phức tạp D. giao thông Bắc Nam gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa bão Câu 71: Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở A. việcmởrộngcácngànhnghề;tạothêmnhiềuviệclàm,tăngthunhậpchongườilaođộng. B. tăngkhảnăngtíchlũynộibộ,tốcđộtăngtrưởngkinhtếcao,đờisốngnhândânđượccảithiện. C. hìnhthànhđượccáctrungtâmcôngnghiệplớnvàcácvùngchuyêncanhsảnxuấthànghóa. D. sốhộđóinghèogiảmnhanh;trìnhđộdântríđượcnângcao. Câu 72: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là A. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn B. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần C. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm D. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời Câu 73: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực A. Đông Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Tây Bắc Câu 74: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ Trang 4/5 Mã Đề 309
- A. 8038’B B. 8034’B C. 8035’B D. 8036’B Câu 75: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT XH? A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng C. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản Câu 76: Biển Đông ảnh hưởng đến các yếu tố tự nhiên nào ở Việt Nam? A. Cát, Muối, dầu mỏ, khí hậu, địa hình bờ biển. B. Thiên tai, khí hậu, sinh vật, muối, cát C. Tài nguyên, thiên tai, địa hình bờ biển, khí hậu, sinh vật D. Khoáng sản, thủy sản, muối, giao thông vận tải biển Câu 77: APEC là tên viết tắt của tổ chức A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á C. Liên minh châu Âu D. Thị trường chung Nam Mĩ Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII? A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt. C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. Câu 79: Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là A. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc D. áp cao XiBia Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào? A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận. HẾT Trang 5/5 Mã Đề 309
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
5 p | 57 | 5
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 58 | 4
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
5 p | 59 | 4
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
5 p | 64 | 3
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 62 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 64 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 61 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 56 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
5 p | 47 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 41 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
5 p | 59 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 47 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 57 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
5 p | 79 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 68 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn