Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
lượt xem 4
download
Hãy tham khảo Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
- TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KSCL THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 2018 (Đề gồm 05 trang) Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . …………………… Mã đề: 312 Câu 41: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Vùng 2000 2014 2000 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,8 4249,5 16702,7 25245,6 Cả nước 7666,3 7816,2 32529,5 44974,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là A. 5,94 tạ/ha. B. 57,5 tạ/ha. C. 59,4 tạ/ha. D. 60,7 tạ/ha. Câu 42: Vùng đất của nước ta là A. phần đất liền giáp biển. B. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển. C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển. D. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo. Câu 43: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là A. Sông Cả và sông Mã B. Sông Hồng và sông Mã C. Sông Hồng và sông Cả D. Sông Đà và sông Lô Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Bình Thuận. Câu 45: Điểm giống nhau ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là A. bị nhiễm mặn nặng nề. B. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp. C. có hệ thống đê điều chạy dài. D. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt Câu 46: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ A. 8035’B B. 8034’B C. 8038’B D. 8036’B Câu 47: Những khối núi cao trên 2000 m đã A. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta B. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta C. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta D. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta Câu 48: Động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do A. tạo lập thị trường chung rộng lớn B. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực C. sự hợp tác,cạnh tranh giữa các nước thành viên D. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên Trang 1/5 Mã Đề 312
- Câu 49: Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ A. Hạ Long đến Rạch Giá B. Quảng Ninh đến Phú Quốc C. Hải Phòng đến Cà Mau D. Móng Cái đến Hà Tiên Câu 50: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Đông Bắc D. Tây Bắc Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào? A. Hạ Long, Câm Ph ̉ ả, Phúc Yên B. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. C. Thái Nguyên, Hạ Long, Câm Ph ̉ ả. D. Hải Phòng, Hạ Long, Câm Ph ̉ ả. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung? A. Vân Đồn. B. Chân Mây –Lăng Cô. C. Dung Quất. D. Chu Lai. Câu 53: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long? A. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông. B. Là đồng bằng châu thổ. C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu. Câu 54: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 55: Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí A. CH4 B. NO2 C. CO2 D. CFCs Câu 56: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT XH? A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng C. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản D. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản Câu 57: Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu? A. Nghiên cứu, phát triển các kĩ thuật công nghệ cao B. Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mới C. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng D. Tiếp tục sử dụng các nguồn năng lượng, nhiên liệu truyền thống Trang 2/5 Mã Đề 312
- Câu 58: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương. B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan. C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài. D. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. Câu 59: Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là A. 45.000 km2 B. 15.000 km2 C. 40.000 km2 D. 20.000 km2 Câu 60: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm. A. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều. B. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều. C. có 2 mùa mưa và khô. D. mưa quanh năm. Câu 61: APEC là tên viết tắt của tổ chức A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình B. Thị trường chung Nam Mĩ Dương C. Liên minh châu Âu D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á Câu 62: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2005 2007 2009 2010 Tổng sản lượng 3466.8 4199.1 4870.3 5142.7 Khai thác 1987.9 2074.5 2280.5 2414.4 Nuôi trồng 1478.9 2124.6 2589.8 2728.3 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2010 là: A. Cột chồng B. Miền C. Đường biểu diễn D. Tròn Câu 63: Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở A. hìnhthànhđượccáctrungtâmcôngnghiệplớnvàcácvùngchuyêncanhsảnxuấthànghóa. B. sốhộđóinghèogiảmnhanh;trìnhđộdântríđượcnângcao. C. việcmởrộngcácngànhnghề;tạothêmnhiềuviệclàm,tăngthunhậpchongườilaođộng. D. tăngkhảnăngtíchlũynộibộ,tốcđộtăngtrưởngkinhtếcao,đờisốngnhândânđượccảithiện. Câu 64: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là A. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn B. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời C. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm Câu 65: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển? A. Rừng ngập mặn. B. Rừng kín thường xanh C. Rừng cận xích đạo gió mùa. D. Rừng thưa nhiệt đới khô Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII? A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. B. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. C. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt. D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. Câu 67: Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Trang 3/5 Mã Đề 312
- (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông – lâm – thủy sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ 2000 441646 108356 162220 171070 2010 1887082 396576 693351 797155 2014 3541828 696696 1307935 1537197 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014? A. Khu vực nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất. B. Khu vực nông – lâm – thủy sản luôn thấp nhất. C. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất. D. Khu vực công nghiệp xây dựng tăng nhanh nhất. Câu 68: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là: A. Sạt lở bờ biển. B. Cát bay, cát chảy. C. Động đất. D. Bão. Câu 69: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta? A. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè. B. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta. C. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn. D. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển. Câu 70: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề C. khai thác thủy hải A. nuôi trồng thủy sản. B. chế biến thủy sản. D. làm muối. sản. Câu 71: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ A. sauNghịquyết10củaBộChínhtrịkhoáVItháng41998 B. sauĐạihộiĐảngCộngsảnViệtNamlầnthứVInăm1986. C. sauchỉthị100CTTWngày131–1981 D. saukhiđấtnướcthốngnhất304–1975 Câu 72: Biển Đông ảnh hưởng đến các yếu tố tự nhiên nào ở Việt Nam? A. Thiên tai, khí hậu, sinh vật, muối, cát B. Cát, Muối, dầu mỏ, khí hậu, địa hình bờ biển. C. Khoáng sản, thủy sản, muối, giao thông vận tải biển D. Tài nguyên, thiên tai, địa hình bờ biển, khí hậu, sinh vật Câu 73: Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng A. 60% B. 90% C. 75% D. 85% Câu 74: Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam B. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương C. áp cao XiBia D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới? A. Phố cổ Hội An. B. Cát Tiên. C. Phong Nha – Kẻ Bàng. D. Vịnh Hạ Long. Câu 76: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá C. có nền nhiệt độ cao D. khí hậu có bốn mùa rõ rệt Câu 77: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông A. Sông Hồng và Sông Đà B. Sông Tiền – Sông Hậu C. Sông Hồng – Sông Thái Bình D. Sông Đà và Sông Lô Trang 4/5 Mã Đề 312
- Câu 78: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do A. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc. B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. D. vị trí địa lí và hình thể nước ta. Câu 79: Cho bảng số liệu: Địa điểm Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình tháng 1 (°C) tháng VII (°C) năm (°C) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 27,9 26,8 Tp. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9 Nhận xét nào chưa đúng về bảng số lượng trên A. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam B. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam Câu 80: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại A. giao thông Bắc Nam gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa bão B. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn C. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn D. khí hậu phân hoá phức tạp HẾT Trang 5/5 Mã Đề 312
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
5 p | 57 | 5
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 58 | 4
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
5 p | 64 | 3
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 41 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 62 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 64 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 61 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 56 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
5 p | 47 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
5 p | 76 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
5 p | 59 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 47 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 57 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
5 p | 78 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 68 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn