intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308

  1.           TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI KSCL THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017­ 2018 (Đề gồm 05 trang) Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)             Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . ……………………   Mã đề: 308 Câu 41: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam,  giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do   A. vị trí địa lí và hình thể nước ta.   B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.   C. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.   D. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa  thế giới?   A. Cát Tiên. B. Vịnh Hạ Long. C. Phong Nha – Kẻ Bàng. D. Phố cổ Hội An. Câu 43: Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là   A. áp cao XiBia B. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương   C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có  lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?   A. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. B. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.   C. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt. D. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. Câu 45: Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu?   A. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng   B. Nghiên cứu, phát triển các kĩ thuật công nghệ cao   C. Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mới   D. Tiếp tục sử dụng các nguồn năng lượng, nhiên liệu truyền thống Câu 46: APEC là tên viết tắt của tổ chức B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình    A. Thị trường chung Nam Mĩ Dương   C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á D. Liên minh châu Âu Câu 47: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ   A. 8036’B B. 8035’B C. 8034’B  D. 8038’B  Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có  các trung tâm công nghiệp nào?   A. Hải Phòng, Hạ Long, Câm Ph ̉ ả. B. Hạ Long, Câm Ph ̉ ả, Phúc Yên   C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. D. Thái Nguyên, Hạ Long, Câm Ph ̉ ả. Câu 49: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?   A. Rừng kín thường xanh B. Rừng thưa nhiệt đới khô   C. Rừng cận xích đạo gió mùa. D. Rừng ngập mặn. Câu 50: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?   A. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.   B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.   C. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.   D. Là đồng bằng châu thổ. Trang 1/5­ Mã Đề 308
  2. Câu 51: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi  cho nghề B.  khai thác thủy hải    A.  làm muối. C.  nuôi trồng thủy sản. D.  chế biến thủy sản. sản. Câu 52: Vùng đất của nước ta là   A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.   B. phần đất liền giáp biển.   C. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.   D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển. Câu 53: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên   A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt  B. có nền nhiệt độ cao   C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển  D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá Câu 54: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Vùng 2000 2014 2000 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,8 4249,5 16702,7 25245,6 Cả nước 7666,3 7816,2 32529,5 44974,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là   A. 57,5 tạ/ha. B. 5,94 tạ/ha. C. 60,7 tạ/ha. D. 59,4 tạ/ha. Câu 55: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm.   A. có 2 mùa mưa và khô.  B. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.   C. mưa quanh năm.  D. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều. Câu 56: Những khối núi cao trên 2000 m đã   A. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta   B. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta   C. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta   D. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta Câu 57: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông   A. Sông Hồng và Sông Đà B. Sông Đà và Sông Lô   C. Sông Tiền – Sông Hậu D. Sông Hồng – Sông Thái Bình Câu 58: Điểm giống nhau ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là   A. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt   B. bị nhiễm mặn nặng nề.   C. có hệ thống đê điều chạy dài.   D. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp. Câu 59: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là   A. Sông Cả và sông Mã B. Sông Hồng và sông Cả   C. Sông Hồng và sông Mã D. Sông Đà và sông Lô Câu 60: Biển Đông ảnh hưởng đến các yếu tố tự nhiên nào ở Việt Nam?   A. Khoáng sản, thủy sản, muối, giao thông vận tải biển   B. Cát, Muối, dầu mỏ, khí hậu, địa hình bờ biển.    C. Tài nguyên, thiên tai, địa hình bờ biển, khí hậu, sinh vật   D. Thiên tai, khí hậu, sinh vật, muối, cát  Trang 2/5­ Mã Đề 308
  3. Câu 61: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là   A. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời   B. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm   C. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn   D. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần Câu 62: Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở    A. sốhộđóinghèogiảmnhanh;trìnhđộdântríđượcnângcao.   B. hìnhthànhđượccáctrungtâmcôngnghiệplớnvàcácvùngchuyêncanhsảnxuấthànghóa.   C. việcmởrộngcácngànhnghề;tạothêmnhiềuviệclàm,tăngthunhậpchongườilaođộng.   D. tăngkhảnăngtíchlũynộibộ,tốcđộtăngtrưởngkinhtếcao,đờisốngnhândânđượccảithiện. Câu 63: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là:   A.  Động đất. B.  Sạt lở bờ biển. C.  Cát bay, cát chảy. D.  Bão. Câu 64: Động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết  kinh tế khu vực là do   A. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên   B. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực   C. tạo lập thị trường chung rộng lớn   D. sự hợp tác,cạnh tranh giữa các nước thành viên Câu 65: Cho bảng số liệu: Địa điểm Nhiệt độ trung bình  Nhiệt độ trung bình  Nhiệt độ trung bình  tháng 1 (°C) tháng VII (°C) năm (°C) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế  19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 27,9 26,8 Tp. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9 Nhận xét nào chưa đúng về bảng số lượng trên   A. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam   B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung   C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam   D. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam Câu 66: Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông – lâm – thủy sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ 2000 441646 108356 162220 171070 2010 1887082 396576 693351 797155 2014 3541828 696696 1307935 1537197 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta  phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014?   A. Khu vực nông – lâm – thủy sản luôn thấp nhất.   B. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.   C. Khu vực công nghiệp ­ xây dựng tăng nhanh nhất.   D. Khu vực nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất. Câu 67: Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là   A. 15.000 km2  B. 20.000 km2  C. 45.000 km2  D. 40.000 km2  Trang 3/5­ Mã Đề 308
  4. Câu 68: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta    A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách  mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.   B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông  Mê Công với các nước có liên quan.   C. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học ­ kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á  ­ Thái Bình Dương.   D. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. Câu 69: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực   A. Bắc Trung Bộ B. Đông Bắc C. Tây Nguyên D. Tây Bắc Câu 70: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?   A. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.   B. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.   C. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.   D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 71: Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ    A. Quảng Ninh đến Phú Quốc B. Hải Phòng đến Cà Mau    C. Hạ Long đến Rạch Giá D. Móng Cái đến Hà Tiên Câu 72: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ    A. sauNghịquyết10củaBộChínhtrịkhoáVItháng4­1998   B. saukhiđấtnướcthốngnhất30­4–1975   C. sauĐạihộiĐảngCộngsảnViệtNamlầnthứVInăm1986.   D. sauchỉthị100CT­TWngày13­1–1981 Câu 73: Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí   A. NO2  B. CFCs  C. CH4 D. CO2 Câu 74: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại   A. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn   B. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn   C. khí hậu phân hoá phức tạp   D. giao thông Bắc­ Nam gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa bão Câu 75: Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng   A. 60% B. 85% C. 90% D. 75% Câu 76: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với  phát triển KT­ XH?   A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản   B. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông   C. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản   D. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh  nào?   A. Khánh Hòa. B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 78: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2005 2007 2009 2010 Tổng sản lượng 3466.8 4199.1 4870.3 5142.7 Khai thác 1987.9 2074.5 2280.5 2414.4 Trang 4/5­ Mã Đề 308
  5. Nuôi trồng 1478.9 2124.6 2589.8 2728.3 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2010  là:   A. Đường biểu diễn B. Cột chồng C. Miền D. Tròn Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau  đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung?   A. Dung Quất. B. Vân Đồn. C. Chu Lai. D. Chân Mây –Lăng Cô. Câu 80: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?   A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.   B. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.   C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.   D.  Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 5/5­ Mã Đề 308
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0