intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 603

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 603 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 603

  1.                                         Trang 1/5 ­ Mã đề:  603 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA  Mã đề: 603 NĂM HỌC 2016­2017 ­ MÔN: TOÁN 12  Thời gian làm bài: 90  phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Khối chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt ? A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 Câu 2: Đặt  a = log 2 3 , tính theo  a  giá trị của biểu thức  log 6 9 ? a a 2a 2a A.  log 6 9 = B.  log 6 9 = C.  log 6 9 = D.  log 6 9 = a +1 a+2 a+2 a +1 Câu 3:  Hàm số  nào trong các hàm số  sau đây có bảng  biến thiên như hình bên ? A.  y = − x 3 + 12 x + 1 B.  y = − x 3 + 12 x + 4 C.  y = x3 − 12 x − 31 D.  y = x 3 − 12 x + 33        Câu   4:  Cho   hình   chóp   S . ABC   có   SA, SB, SC   đôi   một   vuông   góc   và   SA = 1 (m) ,   SB = 2 (m) ,  SC = 3 ( m) . Thể tích khối chóp  S . ABC  là: A.  1 ( m3 ) B.  2 (m3 ) C.  6 (m3 ) D.  3 (m3 ) R Câu 5: Cho mặt cầu  S (O; R ) . Mặt phẳng  ( P)  cách  O  một đoạn bằng  . Thiết diện của mặt cầu   2 S (O; R)  cắt bởi mặt phẳng  ( P)  có diện tích là: πR 2 πR 2 3πR 2 πR 2 A.  B.  C.  D.  2 3 4 4 x +1 Câu 6: Cho hàm số  y = . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. x2 − 2 A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. Câu 7: Hàm số  y = x 4 − 3 x 2 + 1  có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 x +1 Câu 8: Đường thẳng  y = x + m  cắt đồ thị hàm số  y =  tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi: x+2 A.  m = 5 B.  m = 1 C.  m = 1 D.  m = 1  hoặc  m = 5 Câu 9:  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy  ABCD   là hình chữ  nhật,   AB = a, AD = 2a.   Cạnh   SA   vuông  góc với mặt phẳng đáy, góc giữa  SC  và mặt phẳng đáy bằng  600 . Thể tích khối chóp  S .BDC  là: a 3 15 2a 3 15 a 3 15 A.  B.  a 3 15 C.  D.  3 3 9 5 23.2 3 Câu 10: Giá trị của biểu thức   7  bằng: 42 1 1 A.  B.  2 6 2 C.  4 3 4 D.  43 2 45 8 3 Câu 11: Cho hàm số  y = ( x 2 + 2 x − 3) 5 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ? 6 A. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm  x �(1; +�).                                     B.  y '(0) = 5 5 9 −18 C. Hàm số liên tục tại mọi điểm  x  thuộc tập xác định của nó.               D.  y '(−4) = 5 5 25 Câu 12: Cho lăng trụ đứng  ABCD. A ' B ' C ' D '  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật,  AA ' = AB  = a , khoảng 
  2.                                         Trang 2/5 ­ Mã đề:  603 a cách giữa  AA '  và  D ' C '  bằng  . Thể tích khối lăng trụ  ABCD. A ' B ' C ' D '  là: 2 a3 a3 3 a3 3 a3 A.  B.  C.  D.  2 2 3 6 Câu 13: Khối đa diện đều loại  { 4;3} có bao nhiêu cạnh ? A. 6 B. 20 C. 18 D. 12 Câu 14: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ? log c b A.  a logb c = c logb a , ∀ 0 < a, b, c 1 B.  log a b =  , ∀ a, b, c > 0 log c a 1 C.  a log a b = b , ∀ 0 < a, b 1 D.  log a 2 b = log | a | + log b , ∀ b > 0, a 0 2 Câu 15: Cho hàm số  y = log 4 (e x + x 2 ) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 1 − 2e e+2 (1 − 2e) ln 4 (e + 2) ln 4 A.  y '(−1) =       B.  y '(1) =         C.  y '(−1) = D.  y '(1) = 1+ e (1 + e) ln 4 1+ e 1+ e Câu 16:  Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác vuông tại  A ,  AB= a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy,  SA = a 2, SC = a 3 . Khoảng cách giữa  SA  và  BC  là: a 3 a 2 a 2 A.  B.  C.  a D.  2 2 3 Câu 17: Giá trị cực đại của hàm số  y = x 3 − 6 x 2 + 4  là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 18: Cho hàm số  y = − x 3 + 3 x 2 + 1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  (0; 2) .   B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  (0; 2) . C. Hàm số đã cho đồng biến trên  ᄀ .   D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ᄀ . Câu 19: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? A. Khối đa diện lồi  ( H )  có tất cả các mặt là đa giác đều thì  ( H )  là đa diện đều. B. Khối chóp đều là khối đa diện đều. C. Hình  ( H )  được tạo thành từ một số hữu hạn các miền đa giác thì  ( H )  là hình đa diện. D. Khối đa diện  ( H ) gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của  ( H ) luôn thuộc  ( H). Câu 20:  Hàm số  nào trong các hàm số  sau có đồ  thị  như  hình  bên ? −x + 2 x+2 A.  y = B.  y = x −3 x−3 x+3 x −1     C.  y =          D.  y = x −3 x −3 5 Câu 21: Tập xác định của hàm số  y = (2 x + 1) 3 + x + 2  là: A.  [ −2; + ) �1 B.  − ; + �2 � � �1 C.  � � − ;+ � �2 � D.  [ −2; + )\ { } − 1 2 Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 3 − 3x + 1  trên đoạn  [−1; 4]  là: A.  −4 B. 3 C. 1 D.  −1 2x −1 Câu 23: Hàm số  y =  đồng biến trên khoảng nào ? x +1 A.  ᄀ \ { − 1}                     B.  (− ;1)                       C.  ( − ; −1)  và  ( −1; + ) D.  ᄀ
  3.                                         Trang 3/5 ­ Mã đề:  603 x2 − 3 Câu 24: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số   y =  đi qua điểm nào trong các  x−2 điểm sau đây ? A.  (1; 0) B.  (2; 4) C.  (2;3) D.  (3; 4) Câu 25: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AB= a ,  SA  vuông góc với mặt đáy.  a3 Thể tích khối chóp  S . ABC  bằng  . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng  ( SBC )  và  ( ABC ) bằng: 6 A.  45 0 B.  60 0 C.  1200 D.  arctan 2 5 Câu 26: Cho  0 < a 1 . Khi đó giá trị biểu thức  log a a  bằng: 2 5 1 A. 10 B.  C.  D.  5 2 10 Câu 27: Cho hình chữ nhật  ABCD  có cạnh  AB = a, AD = 2a . Gọi  (T1 ), (T2 ) tương ứng là các khối trụ  tròn xoay tạo thành khi cho hình chữ  nhật  ABCD  quay xung quanh trục  AB  và trục  AD . Đặt  V1 , V2   tương ứng là thể tích của hai khối trụ  (T1 ), (T2 ) . Khi đó ta có: A.  V1 = 2V2 B.  V2 = 2V1 C.  V1 = 4V2 D.  V2 = 4V1 Câu 28: Cho hình chóp  S . ABC  có thể tích là  V . Gọi  M , N  tương ứng là trung điểm của cạnh  SA, SB .  Điểm  P  thuộc cạnh  SC  sao cho  SP = 2 PC . Thể tích khối  S .MNP  bằng: V V V V A.  B.  C.  D.  5 6 4 3 Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD  có tất cả các cạnh bằng  a . Thể tích khối chóp  S . ABCD   là: a3 2 a3 2 a3 a3 A.  B.  C.  D.  2 6 4 3 m 2 x 2 − 3x + m Câu 30:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số     để  hàm số   y =   đồng biến trên khoảng  x −1 ( − ; −1) A.  m 9 B.  m 5 C.  m 5 D.  m 9 Câu 31: Một người mua nhà trị giá 300 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất là 0,5%  một   tháng. Nếu sau mỗi tháng bắt đầu từ  tháng thứ  nhất người đó trả  5,5 triệu đồng thì sau ít nhất bao   nhiêu tháng người đó trả hết số tiền trên ? A. 66 tháng B. 63 tháng C. 64 tháng D. 65 tháng Câu   32:  Cho   hai   số   thực   x, y   thỏa   mãn   x 2 + y 2 = 2 .   Khi   đó   giá   trị   lớn   nhất   của   biểu   thức   3 P = x3 + y 3 − 4 xy − ( x + y )  là: 2 122 110 115 A.  B. 5 C.  D.  27 27 27 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  y = mx 3 + x 2 + x − 1  đồng biến trên  ᄀ ? 1 1 A.  m > 0 B.  m C.  m D.  m 1 3 3 Câu 34: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = x + x 2 + x − 1  có phương trình là: 1 1 A.  y = −2 B.  y = 2 C.  y = − D.  y = 2 2 Câu 35: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x 4 − 3 x 2 + 1  tại điểm có hoành độ  x = 1  có phương trình là: A.  y = x − 2 B.  y = 2 x − 3 C.  y = −2 x + 1 D.  y = −2 x + 2 Câu 36: Qua điểm  A(2; 4) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số  y = x3 + 3 x 2 ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
  4.                                         Trang 4/5 ­ Mã đề:  603 x+3 Câu 37:  Gọi   M là một điểm có tung độ  bằng   4 , nằm trên đồ  thị   (C )   của hàm số   y = . Tiếp  x −1 tuyến của đồ  thị   (C ) tại điểm  M  cắt hai đường tiệm cận của  (C ) tại hai điểm  A, B . Gọi  I  là giao  điểm của hai đường tiệm cận của  (C ) . Khi đó diện tích tam giác  IAB  là: A.  6 B.  16 C.  8 D.  4 Câu 38: Cho hình trụ  (T )  có bán kính đáy  R . Gọi  O, O '  lần lượt là tâm hai đáy. Trên đường tròn đáy  2 (O; R)  lấy hai điểm  A, B sao cho  AB = R 3  và diện tích tam giác  O ' AB  bằng  R 3 . Diện tích xung  2 quanh của hình trụ  (T )  bằng: πR 2 3 A.  B.  πR 2 3 C.  2πR 2 D.  πR 2 2 Câu 39: Đặt  a = log 2 3;  b = log 3 5 . Khi đó  log 5 720  có giá trị bằng: ab − 2a + 4 ab + 2a − 4 ab − 2a − 4 ab + 2a + 4 A.  B.  C.  D.  ab ab ab ab 2x + 1 Câu 40: Tập xác định của hàm số  y = log 2  là: x � 1� A.  [ − 1; + ) B.  �−�; − ��(0; +�) C.  (−�; −1] �(0; +�) D.  (−�; −1] �[0; +�) � 2� Câu 41: Cho hình lăng trụ  đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a , khoảng cách từ  điểm  A  đến đường thẳng  B ' C '  bằng  2a . Thể tích khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là: a 3 39 a 3 13 3a 3 a 3 39 A.  B.  C.  D.  24 8 4 8 Câu 42: Đồ thị hàm số  y = x 3 − x 2 + 1 − 2m  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi: 20 3 23 1 23 3 1 A. 
  5.                                         Trang 5/5 ­ Mã đề:  603 A.  M + 9m = 0 B.  9 M − m = 0 C.  9 M + m = 0 D.  M + m = 0 Câu 49: Cho hình chóp  S . ABC  có  ᄀASB = ᄀASC = BSC ᄀ = 600 ,  SA = 1,  SB   = 2,  SC = 2 . Thể tích khối  chóp  S . ABC  là:                 1 1 6 2      A.                       B.                           C.                    D.  3 2 6 3 Câu 50: Cho lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác  ABC  vuông tại A,  AB= a, AC = 2a , góc  giữa đường thẳng  AB '  và mặt phẳng  ( ABC )  bằng  600 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ bằng: a 5 A.  B.  a 3 C.  a D.  a 2 2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1