intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 766

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 766 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 766

  1.                                                                                                                                                           Trang  1/5 ­ Mã đề thi  766 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA LẦN 1 MàĐỀ: 766  NĂM HỌC 2016­2017 ­ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hàm số  y = x 4 + 2 x 2 − 1  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 3. C. 1 D. 0 Câu 2: Gọi  a, b, c  lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật  ( H ) . Khi đó thể  tích  V của khối  hộp ( H )  được tính bởi công thức: 1 1 A.  V = abc B.  V = 3abc C.  V = abc D.  V = abc 3 2 Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng  a . Thể tích của khối lăng trụ này bằng: a3 3 a3 a3 3 A.  B.  a 3 C.  D.  12 2 4 Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số  y = − x + 3x − 1  là: 3 2 A.  ( −2; 0 ) B.  ( − ; 0 ) và  ( 2; + ) C.  ( 0; 2 ) D.  ( 0;1) Câu 5: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Hàm số  y = e2016 x +1  đồng biến trên  ᄀ . B. Hàm số  y = log 3 ( x 2 + 2016 )  nghịch biến trên khoảng  ( − ; 0 ) .r C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 52016 x  trên   [ −1;1]  là 5. 2 +1 D. Hàm số  y = log 7 ( 3 − x )  có cực trị. 3 Câu 6: Hãy chọn cụm từ ( hoặc từ ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống trong khẳng định sau ta   được mệnh đề đúng: “ Số cạnh của một hình đa diện luôn…….số mặt của hình đa diện” A. bằng B. nhỏ hơn hoặc bằng C. nhỏ hơn D. lớn hơn Câu 7: Cho  a, b, x, y  dương và khác 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 1 1 x log a x    A.  log a ( x + y ) = log a x + log a y      B.  log b x = log b a.log a x      C.  log a =       D.  log a = x log a x y log a y 2 Câu 8: Cho  a > 0 , biểu thức  a 3 . a  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là : 7 5 6 11 A.  a 6 B.  a 6 C.  a 5 D.  a 6 . Câu 9: Cho hàm số  y = 3 x − 4 x3  có đồ thị  là  ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của  ( C )  tại điểm gốc tọa độ  O  là: A.  y = −12 x B.  y = 0 C.  y = 3x − 2 D.  y = 3 x. Câu 10: Cho hàm số  y = x − 3x . Khẳng định nào sau đây là sai? 3 A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu vuông góc với trục hoành. C. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua gốc tọa độ. D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là  ( −1; 2 ) . Câu 11: Cho  a, b  dương. Đăng th ̉ ưc nao d ́ ̀ ươi đây  th ́ ỏa mãn điêu kiên  ̀ ̣ a 2 + b 2 = 7ab �a + b � 1 A.  2(log a + log b) = log(7 ab) B.  log � �= (log a + log b) �3 � 2 3 1 C.  log( a + b) = (log a + log b) D.  3log(a + b) = (log a + log b) 2 2                      
  2.                                                                                                                                                           Trang  2/5 ­ Mã đề thi  766 Câu 12:  Cho hàm số   y = f ( x )   xác định trên  x ∞ 0 1 +∞ ᄀ \ { 0}  và có bảng biến thiên như hình bên. y' 0 + Phương   trình   f ( x ) = m   có   ba   nghiệm   thực  +∞ +∞ +∞ phân biệt khi: y A.  m 3                           B.  m = 3 3 C.  m > 3 D. Không tồn tại m. ∞ Câu 13: Đường cong trong hình bên là đồ  thị  của  hàm số nào trong bốn hàm dưới đây? y A.  y = x 3 − 3 x B.  y = x 4 − 2 x 2 2 1 C.  y = − x 4 + 2 x 2 D.  y = x 4 + 2 x 2 -1 O 1 x -1 � 56 6 −1 � �a + a � . a Câu 14: Cho số  a > 0 . Biểu thức thu gọn của  � �  là : P= 3 a A.  P = a − a 2 B.  P = a + a. 2 C.  P = a + 1 D.  P = 1 − a 3x + 5 Câu 15: Cho hàm số  y =  có đồ thị là  ( C ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2x − 7 3 5 A.  ( C )  có tiệm ngang là đường thẳng  y =            B.  ( C )  có tiệm cận ngang là đường thẳng  y = − . 2 7 7 C.  ( C )  có tiệm ngang  x = .    D.  ( C )  không có tiệm cận. 2 3 Câu 16: Tập xác định của hàm số  y = ( 2 x −1) 4  là : �1 � � 1� �1 � A.  D = � ; + � B.  D = ᄀ C.  D = �− ; � D.  D = ᄀ \ � �. �2 � � 2� �2 mx − 1 Câu 17: Đồ thị hàm số   y =  có đường tiệm cận đứng đi qua điểm  A ( −1; 2016 ) . Khi đó giá trị của m  2x + m bằng bao nhiêu? A.  m = 2 − 2. B.  m = 2 + 2 C.  m = 2 D.  m = −2 x −1 Câu 18: Hệ  số  góc của tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   y =  tại giao điểm của đồ  thị  hàm số  với trục   x +1 tung bằng: A.  – 2 B.  2. C.  −1 D. 1 8 Câu 19: Biết  log 2 = a . Viết số  log 3  theo a  ta được kết quả nào dưới đây: 5 1 1 1 1 A.  ( 2a − 3 ) B.  ( 4a − 1) C.  ( 4a + 1) D.  ( 2a + 3) 3 3 3 3 π� Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của  m  để hàm số  y = sin x + ( 1 − m ) x − x 2  nghịch biến trên đoạn  � 0; � � . � 2� A.  m > 2 B.  m 2 C.  m 2 D.  m 1 − π . Câu 21: Giá trị cực tiểu  yCT  của hàm số  y = x − 3x − 2  bằng bao nhiêu? 3 2 A.  yCT = 0 B.  yCT = 2. C.  yCT = −2 D.  yCT = −6                      
  3.                                                                                                                                                           Trang  3/5 ­ Mã đề thi  766 ln x Câu 22: Đạo hàm của hàm số  y =  là: x 1 − ln x 1 − ln x −1 − ln x 1 + ln x A.  B.  C.  D.  . x2 x x2 x2 x2 + 8 Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y =  trên đoạn  [ 1;3] . x +1 17 y=4 y =8 9 A.  max y = B.  max x [ 1;3] C.  max x [ 1;3] D.  max y = x [ 1;3] 4 x [ 1;3] 2 Câu 24: Số đỉnh của một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 25: Biết rằng đường thẳng  y = − x + 3  cắt đồ thị hàm số   y = x 3 − x 2 + 2  tại điểm duy  nhất  A ( x0 ; y0 ) .  Khi đó giá trị của  x0 + y0  bằng: A. 3 B. 1 C. 5. D. 2 Câu 26: Giá trị của biểu thức  log a (a a ) (với  0 < a 1 ) bằng: 3 4 2 3 A.  B.  C. 3. D.  3 3 2 Câu 27: Hàm số  y = x − mx + x + 1  đạt cực tiểu tại x = 1 khi m bằng: 3 2 A.  m = 3. B.  m = 1 C.  m = 2 D.  m = −2 Câu 28: Cho hình chóp  S . ABC . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  SA, SB . Gọi  V1  và  V2  lần lượt là thể  V1 tích của các khối chóp  S .MNC  và  S . ABC . Khi đó tỉ số   bằng: V2 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  2 4 6 8 Câu 29: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ᄀ ? A.  y = − x 4  +  2 x 2  − 2 B.  y = − x3  +  x 2  − 2 x −1 C.  y = − x 3  +3x 2 − 4 D.  y = x 4  − 3 x 2  + 2 Câu 30: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. mx − 9 Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số  y =  đồng biến trên khoảng  ( − ; 2 ) . x−m A.  2 < m < 3 B.  2 < m 3 C.  2 m 3 D.  2 m < 3. Câu 32: Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình  x − 6 x + m + ( x − 5)(1 − x) = 0   có nghiệm thực là: 2 19 A. 4 B.  C.  5 D.  7 4 Câu 33: Kim tự  tháp Kê ốp  ở  Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự  tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thể tích của nó là: A. 7776300 m3 B. 2592100 m2 C. 2592100 m3 D. 3888150 m3 Câu 34: Cho hình hộp đứng  ABCD. A ' B ' C ' D '  có đáy là hình vuông, tam giác  A ' AC  vuông cân,  A ' C = a .  Khi đó khoảng cách từ A tới mặt phẳng  ( BCD ')  bằng: a 6 a 3 a 6 a 3 A.  B.  C.  D.  . 6 6 12 12 Câu 35: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong  mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ( SCD )  bằng:                      
  4.                                                                                                                                                           Trang  4/5 ­ Mã đề thi  766 a 21 a 3 a 21 a 21 A.  B.  . C.  D.  14 12 6 7 Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  y = ( m − 2 ) x 3 − mx + 3  không có cực trị. m 0 A.  0 < m 2 B.  0 < m < 2 C.  D.  0 m 2. m>2 Câu 37: Một công ty muốn thiết kế  bao bì để  đựng sữa với thể  tích  1dm3 . Bao bì được thiết kế  bởi một  trong hai mô hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ  và được sản xuất   cùng một nguyên vật liệu. Hỏi phải thiết kế theo mô hình và kích thước thế  nào để  công ty đó tiết kiệm  được nguyên vật liệu nhất? A. Hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy.                        B. Hình trụ có chiều cao bằng đường kính  đáy. C. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.     D. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên bằng cạnh  đáy. Câu 38: Cho hình vuông  ABCD  có cạnh bằng  a . Gọi I và H lần lượt là trung điểm của  AB  và  CD.  Khi  quay hình vuông đó xung quanh trục  IH  ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng: π a2 3π a 2      A.  π a 2                       B.  π a 3                          C.                   D.  . 2 2 Câu 39: Cho hình chóp tứ  giác  S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và  SA = a 2 . Thể tích của khối chóp  S . ABCD  bằng: a3 2 a3 2 4 2.a 3 A.  B.  . C.  4 2a 3 D.  3 6 3 Câu 40: Một hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt của một hình lập phương. Tính thể  tích của  khối trụ đó, biết cạnh của hình lập phương bằng  a . 1 1 1 A.  π a 3 B.  π a 3 C.  π a 3 . D.  π a 3 2 4 3 x + 2x + x 3 2 Câu 41: Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = , với  x ᄀ . ( x 2 + 1) 2 9 3 7 A.  B.  C.  1. D.  8 4 8 Câu 42: Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng nếu không rút  tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi  kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để  mua một căn hộ  chung cư  trị  giá 500   triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để  có đủ  tiền mua căn hộ  chung cư  (kết  quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu? A. 397 triệu đồng B. 395 triệu đồng C. 394 triệu đồng D. 396 triệu đồng Câu 43: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  có cạnh bằng  a . Thể  tích của khối cầu tiếp xúc với sáu  mặt của hình lập phương bằng: π .a 3 π 3.a 3 π 2.a 3 π .a 3 A.  . B.  C.  D.  6 3 3 3 Câu 44: Cho hình lăng trụ tam giác  ABC. A ' B ' C ' . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của  AA '  và  BB ' . Gọi  V  là thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' . Khi đó thể tích của khối chóp  C. ABNM  bằng: V V V A.  V B.  C.  D.  . 2 3 6 Câu 45: Cho hình chóp  S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA = a . Hình chiếu vuông góc của S trên  AC mặt phẳng   ( ABCD ) là điểm  H  thuộc đoạn  AC  sao cho   AH = . Khi đó thể  tích khối tứ  diện   S . ABC 4 bằng:                      
  5.                                                                                                                                                           Trang  5/5 ­ Mã đề thi  766 a 3 14 a 3 14 a 3 14 a 3 14 A.  B.  C.  D.  . 48 24 12 6 Câu 46: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình thang vuông tại A và D;  AB = AD = 2a, CD = a ; góc giữa hai  mặt phẳng  ( SBC )  và  ( ABCD )  bằng  600 . Gọi I  là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng  ( SBI )  và  ( SCI )  cùng vuông góc với mặt phẳng  ( ABCD ) .  Khi đó thể tích khối chóp  S . AIB  bằng: 15a 3 3 15a 3 15a 3 6 15a 3 A.  B.  C.  D.  . 5 5 15 5 Câu 47: Thể tích của một khối cầu bằng  36π  (cm3 ) . Đường kính của khối cầu đó bằng: A. 3 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 4 cm. Câu 48: Cho tứ diện  ABCD  có  AB = CD = 2; AC = BD = 4  và  BC = AD = 5.  Khi đó bán kính của hình cầu  ngoại tiếp tứ diện  ABCD  bằng: 3 10 3 10 3 5 3 5 A.  B.  C.  D.  . 2 4 2 4 Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác vuông tại A,  AB = AC = a . Thể tích của khối  a3 lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  bằng  . Khi đó góc giữa đường thẳng  AC '  với mặt phẳng  ( A ' B ' C ' )  bằng bao nhiêu? 2 3 A.  300 B.  450 C.  600 D.  1500. Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  x 3 − 3 x − m = 0  có đúng hai nghiệm dương phân biệt. A.  −2 < m 0 B.  −2 < m < 0 C.  −2 m 0 D.  m > −2. ­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­                      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0