intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 102<br /> <br /> Câu 1: Cho hàm số y <br /> A. y/ = 2.<br /> <br /> 2x  1<br /> xác định trên R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:<br /> x 1<br /> 1<br /> 3<br /> B. y / <br /> C. y /  <br /> 2<br /> (x  1)<br /> (x  1)2<br /> <br /> D. y / <br /> <br /> Câu 2: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:<br /> A. 8cm<br /> B. 6cm 2<br /> C. 8cm 3<br /> Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> <br />  <br /> <br /> A. D   \ <br />   k , k   .<br />  2<br /> <br /> C. D   \ 0 .<br /> <br /> 3<br /> (x  1)2<br /> <br /> D. 6cm 3 .<br /> <br /> 2018<br /> .<br /> sin x<br /> <br /> B. D   \ k , k   .<br /> D. D  .<br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br /> Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 3;  1 ,C 0;1 . Tọa độ của véctơ<br /> <br />  <br /> u  2AB  BC là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u 2; 2 .<br /> B. u 1; 4 .<br /> C. u 1;  4 .<br /> D. u 4;1 .<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a;CD = a . Góc<br /> giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung điểm của AD. Biết 2 mặt phẳng (SBI) và (SCI)<br /> cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.<br /> 3a 3 15<br /> 6a 3 15<br /> B. VS .ABCD  6a 3<br /> C. VS .ABCD <br /> D. VS .ABCD  6a 3 3<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 6: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn<br /> 2MA2  MB 2  2MC 2  MD 2  9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:<br /> A. VS .ABCD <br /> <br /> A. R  3a .<br /> <br /> D. R  2a .<br /> Câu 7: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x  2x  1 trên đoạn 1;2  lần lượt là M và m .<br /> Khi đó, giá trị của M .m là:<br /> A. 46<br /> B. 23<br /> C. 2<br /> D. 46<br /> Câu 8: Cho hàm số y  f (x ) . Hàm số<br /> y<br /> y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> B. R  a 2 .<br /> <br /> C. R  a .<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  f (x 2  m ) có 3 điểm cực trị.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 9: Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 40320<br /> B. 6720<br /> C. 336<br /> D. 56<br /> Câu 10: Cho phương trình sin 2x  sin x  2m cos x  m  0, m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để<br />  7<br /> <br /> phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên  ; 3  là :<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 11: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> A. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> B. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> C. y  x 3  3x 2  1.<br /> <br /> D. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> Câu 12: Đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  9x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới<br /> đây thuộc đường thẳng AB?<br /> A. M (0; 1)<br /> B. P (1; 0)<br /> C. N (1; 10)<br /> D. Q(1;10)<br /> x4<br />  2x 2  6 có bao nhiêu điểm cực đại ?<br /> 4<br /> A. 0<br /> B. 3<br /> C. 2.<br /> D. 1<br /> Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường<br />  2 2 <br /> 4<br /> <br /> Câu 13: Hàm số f (x ) <br /> <br /> thẳng x  y  3  0<br /> A. (-2;1).<br /> <br /> B. (2;1).<br /> <br /> C. (1;2).<br /> <br /> D. (1;-2).<br /> <br />   <br /> Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   2 cos3 x  cos 2x trên tập hợp D   ; <br />  3 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> 19<br /> A. max f x   , min f x   3 .<br /> B. max f x   1, min f x  <br /> .<br /> x D<br /> x<br /> <br /> D<br /> x<br /> <br /> D<br /> x<br /> <br /> D<br /> 4<br /> 27<br /> 3<br /> 19<br /> C. max f x   , min f x  <br /> .<br /> D. max f x   1, min f x   3 .<br /> x D<br /> x<br /> <br /> D<br /> x D<br /> x D<br /> 4<br /> 27<br /> Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. y = x + 2<br /> Câu 17: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> 4<br /> tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:<br /> x 1<br /> <br /> B. y = - x – 3.<br /> <br /> <br /> <br /> A. 2<br /> <br /> C. y = x -1<br /> <br /> D. y = - x + 2<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. 0<br /> <br /> <br /> <br /> 4x 2  8x  1  2x bằng<br /> B.  .<br /> <br /> Câu 18: Cho hàm số y  f x  . liên tục trên R.<br /> Hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br />  <br /> <br /> Hàm số y  f x 2<br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào<br /> <br /> dưới đây?<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> A. 1; 0 .<br /> <br /> B. 0;2 .<br /> <br />  1 1<br /> C.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như<br /> hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f (x ) có bao<br /> nhiêu điểm cực tiểu?<br /> <br /> D. 2; 1 .<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;-10), B(-5;4). Tọa độ của vectơ AB là :<br /> <br /> <br /> <br /> A. AB  7; 4 <br /> B. AB  7; 4 <br /> C. AB  8;14 <br /> <br /> D. 0<br /> <br /> D. AB  8;14 <br /> <br /> 2x  1<br /> , chọn mệnh đề đúng ?<br /> x 1<br /> A. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .<br /> <br /> Câu 21: Cho hàm số y <br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> D. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .<br /> <br /> 2mx  1<br /> với tham số m  0 . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> x m<br /> thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?<br /> A. y  2x .<br /> B. x  2y  0.<br /> C. x  2y  0.<br /> D. 2x  y  0.<br /> Câu 22: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 23: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> 1  3x<br /> 2x 2  3<br /> <br /> 3 2<br /> 2<br /> 3 2<br /> 2<br /> B.<br /> .<br /> C. –<br /> D. <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một<br /> góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính theo a thể tích khối<br /> A.<br /> <br /> chóp S.DBC<br /> A.<br /> <br /> 5a 3 2<br /> 96<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5a 3 5<br /> 96<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5a 3<br /> 96<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5a 3 3<br /> 96<br /> <br /> Câu 25: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD  . Khẳng định nào dưới đây<br /> sai?<br /> A. BC  SB<br /> <br /> B. SA  BD<br /> <br /> C. SD  AC<br /> D. CD  SD<br /> <br /> Câu 26: Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?<br /> A. Điểm P .<br /> B. Điểm Q.<br /> C. Điểm M .<br /> D. Điểm N .<br />  <br /> Câu 27: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC =2. Tính tích vô hướng AB .CA :<br /> A. -4.<br /> B. 0<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> Câu 28: Cho dãy số un  với un  3 1 n. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> n<br /> <br /> A. u1  3<br /> <br /> B. u2  6<br /> <br /> C. u 3  9<br /> <br /> D. u 4  12<br /> <br /> C. (1;1).<br /> <br /> D. (; 2).<br /> <br /> Câu 29: Cho hàm số y  f (x ) , biết rằng hàm<br /> số y  f '(x  2)  2 có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Hỏi hàm số y  f (x ) nghịch biến trên<br /> khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br />  3 5<br /> A.  ;  .<br /> B. (2; ).<br />  2 2 <br /> Câu 30: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> .<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> B. y  x 4  4x 2  2 .<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> C. y  x 4  2x 2  3 .<br /> <br /> D. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> Câu 31: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .<br /> A. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 3  2x<br /> ?<br /> x 1<br /> D. y  2 .<br /> <br /> Câu 32: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. x  2 .<br /> <br /> C. y  3 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> Câu 33: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SB  ABCD  , SB  a và BC  a 3.<br /> Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng<br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. 1<br /> <br /> B. – 5.<br /> <br /> C. a .<br /> 2x  1<br /> trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng:<br /> 1x<br /> C. – 2<br /> <br /> D. a 3<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> 3<br /> n4<br /> ) . Tìm u 50 ?<br /> Câu 35: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1  1 ; un 1  (un  2<br /> 2<br /> n  3n  2<br /> A. -312540500.<br /> B. -212540500.<br /> C. -312540600.<br /> D. -212540600.<br /> Câu 36: Cho hàm số f x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như<br /> sau<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 102<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> Câu 37: Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm<br /> liên tục trên , hàm số y  f '(x  2) có đồ<br /> thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số<br /> y  f (x ) là<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số f x   x x  1x  2 ...x  2018 tại điểm x  0 .<br /> A. f  0  2018!.<br /> <br /> B. f  0   2018.<br /> <br /> C. f  0  0.<br /> <br /> D. f  0  2018!.<br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA  2a và vuông<br /> góc với mặt đáy ABCD  . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD . Tính khoảng cách giữa<br /> hai đường thẳng HK và SD .<br /> a 3<br /> a<br /> 2a<br /> a<br /> B.<br /> C.<br /> D. .<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 40: Có 5 học sinh lớp 12A1, 3 học sinh lớp 12A2, 2 học sinh lớp 12D1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên<br /> thành một hàng dài. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.<br /> 11<br /> 13<br /> 13<br /> 11<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> 360<br /> 630<br /> 360<br /> 630<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 41: Tìm số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. 4.<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> 4x  1  x 2  2x  6<br /> x2  x  2<br /> D. 2 .<br /> <br /> C<br /> C<br /> C<br /> C nn<br /> 22018  n  3<br /> Câu 42: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn<br /> .<br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> 1.2 2.3 3.4<br /> n  1n  2 n  1n  2<br /> 0<br /> n<br /> <br /> A. n  2019 .<br /> <br /> B. n  2018 .<br /> <br /> 1<br /> n<br /> <br /> 2<br /> n<br /> <br /> C. n  2017 .<br /> <br /> D. n  2016 .<br /> <br /> Câu 43: Nghiệm của phương trình 3 sin 2x  cos 2x  2  0 là :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k 2<br /> B. x   k <br /> C. x   k 2<br /> D. x   k <br /> 3<br /> 6<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là<br /> điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối<br /> đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .<br /> 7 2a 3<br /> 2a 3<br /> 11 2a 3<br /> 13 2a 3<br /> B. V <br /> C. V <br /> D. V <br /> 216<br /> 18<br /> 216<br /> 216<br /> Câu 45: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 9 mặt phẳng.<br /> B. 3 mặt phẳng.<br /> C. 4 mặt phẳng.<br /> D. 6 mặt phẳng.<br /> A. V <br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 102<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1