intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 104<br /> <br />   <br /> Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   2 cos3 x  cos 2x trên tập hợp D   ; <br />  3 3<br /> <br /> <br /> 19<br /> A. max f x   1, min f x   3 .<br /> B. max f x   1, min f x  <br /> .<br /> x D<br /> x D<br /> x D<br /> x D<br /> 27<br /> 3<br /> 3<br /> 19<br /> C. max f x   , min f x   3 .<br /> D. max f x   , min f x  <br /> .<br /> x D<br /> x D<br /> 4 x D<br /> 4 x D<br /> 27<br /> x4<br />  2x 2  6 có bao nhiêu điểm cực đại ?<br /> 4<br /> A. 0<br /> B. 2.<br /> C. 1<br /> Câu 3: Cho hàm số y  f (x ) , biết rằng hàm<br /> số y  f '(x  2)  2 có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Hỏi hàm số y  f (x ) nghịch biến trên<br /> khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br /> Câu 2: Hàm số f (x ) <br /> <br />  3 5<br /> B.  ;  .<br />  2 2 <br /> Câu 4: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> A. (2; ).<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> C. (;2).<br /> <br /> D. (1;1).<br /> y<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> B. y  x 4  4x 2  2 .<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> C. y  x 4  2x 2  3 .<br /> <br /> D. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> Câu 5: Cho hàm số f x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như<br /> sau<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 104<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> Câu 6: Cho dãy số un  với un  3 1 n. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> n<br /> <br /> A. u1  3<br /> <br /> B. u2  6<br /> <br /> C. u 3  9<br /> <br /> D. u 4  12 .<br /> <br /> Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường<br />  2 2 <br /> 4<br /> thẳng x  y  3  0<br /> A. (-2;1).<br /> <br /> B. (1;-2).<br /> <br /> Câu 8: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1  1 ; un 1 <br /> A. -312540600.<br /> <br /> B. -212540600.<br /> <br /> C. (2;1).<br /> <br /> D. (1;2).<br /> <br /> 3<br /> n4<br /> (un  2<br /> ) . Tìm u 50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2<br /> C. -212540500.<br /> D. -312540500.<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số y  f x  . liên tục trên R.<br /> Hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br />  <br /> <br /> Hàm số y  f x 2<br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào<br /> <br /> dưới đây?<br /> <br /> A. 1; 0 .<br /> <br /> B. 0;2 .<br /> <br />  1 1<br /> C.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như<br /> hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f (x ) có bao<br /> nhiêu điểm cực tiểu?<br /> <br /> D. 2; 1 .<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 104<br /> <br /> Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm<br /> số y  x 4  3x 2  3 . Với giá trị nào của m thì<br /> -1<br /> <br /> phương trình x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm<br /> phân biệt ?<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. m = 4<br /> <br /> B. m = - 4<br /> <br /> C. m = -3<br /> <br /> D. m = 0<br />  <br /> Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC =2. Tính tích vô hướng AB.CA :<br /> A. -4.<br /> B. 0<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 13: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> A. y  x 3  3x 2  1.<br /> <br /> B. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> C. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> D. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> Câu 14: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2x 2  1 trên đoạn 1; 2 lần lượt là M và m .<br /> Khi đó, giá trị của M .m là:<br /> A. 2<br /> B. 46<br /> C. 46<br /> D. 23<br /> Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> <br /> 2018<br /> .<br /> sin x<br /> <br />  <br /> <br /> A. D   \ <br />   k , k   .<br />  2<br /> <br /> C. D   \ k , k   .<br /> Câu 16: Cho hàm số y  f x  có đạo hàm<br /> <br /> B. D   \ 0 .<br /> D. D  .<br /> y<br /> <br /> f '(x ) trên R. Đồ thị hình bên là của hàm số<br /> y  f '(x ) . Hỏi hàm số y  f x  đồng biến<br /> trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br /> A. 0;1 .<br /> <br /> B. 2; .<br /> <br /> Câu 17: Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 40320<br /> B. 56<br /> Câu 18: Cho hàm số y <br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. ;2 .<br /> <br /> D. 1; 2 .<br /> <br /> C. 336<br /> <br /> D. 6720<br /> <br /> 2x  1<br /> , chọn mệnh đề đúng ?<br /> x 1<br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 104<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> B. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> D. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .<br /> Câu 19: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .<br /> A. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. V <br /> <br /> <br /> Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;-10), B(-5;4). Tọa độ của vectơ AB là :<br /> <br /> <br /> <br /> A. AB  7; 4 <br /> B. AB  8;14 <br /> C. AB  7; 4 <br /> <br /> Câu 21: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> <br /> D. AB  8;14 <br /> <br /> 1  3x<br /> 2x 2  3<br /> <br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 2<br /> 2<br /> B. <br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một<br /> góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính theo a thể tích khối<br /> A. –<br /> <br /> chóp S.DBC<br /> 5a 3 3<br /> 5a 3 5<br /> 5a 3 2<br /> 5a 3<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 96<br /> 96<br /> 96<br /> 96<br /> Câu 23: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M<br /> 2MA2  MB 2  2MC 2  MD 2  9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:<br /> A.<br /> <br /> A. R  a .<br /> B. R  a 2 .<br /> C. R  3a .<br /> Câu 24: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:<br /> A. 6cm 3 .<br /> B. 8cm<br /> C. 8cm 3<br /> Câu 25: Tìm số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> B. 3 .<br /> <br /> A. 4.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> thỏa mãn<br /> <br /> D. R  2a .<br /> D. 6cm 2<br /> <br /> 4x  1  x 2  2x  6<br /> x2  x  2<br /> D. 2 .<br /> 3  2x<br /> ?<br /> x 1<br /> D. y  2 .<br /> <br /> Câu 26: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. x  2 .<br /> <br /> C. y  3 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> Câu 27: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD  . Khẳng định nào dưới đây<br /> sai?<br /> A. BC  SB<br /> <br /> B. SA  BD<br /> 3<br /> <br /> C. CD  SD<br /> <br /> D. SD  AC<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 28: Đồ thị của hàm số y  x  3x  9x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới<br /> đây thuộc đường thẳng AB?<br /> A. M (0; 1)<br /> B. P (1; 0)<br /> C. N (1; 10)<br /> D. Q(1;10)<br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br /> Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 3;  1 ,C 0;1 . Tọa độ của véctơ<br /> <br />  <br /> u  2AB  BC là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u 2; 2 .<br /> B. u 1;  4 .<br /> C. u 4;1 .<br /> D. u 1; 4 .<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 104<br /> <br /> Câu 30: Cho hàm số y  f (x ) . Hàm số<br /> y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Có bao nhiêu giá tri nguyên của m để hàm số y  f (x 2  m ) có 3 điểm cực trị.<br /> A. 3<br /> B. 1.<br /> C. 2<br /> D. 4.<br /> Câu 31: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x 2<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> C.<br /> <br /> x3<br /> .<br /> 1x<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2x  1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> Câu 32: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SB  ABCD  , SB  a và BC  a 3.<br /> Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng<br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. 1<br /> <br /> B. – 5.<br /> <br /> Câu 34: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> C. a .<br /> <br /> 2x  1<br /> trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng:<br /> 1x<br /> C. – 2<br /> <br /> D. a 3<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> <br /> <br /> 4x 2  8x  1  2x bằng<br /> <br /> A. <br /> <br /> B.  .<br /> C. 0<br /> D. 2<br /> Câu 35: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a;CD = a . Góc<br /> giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung điểm của AD. Biết 2 mặt phẳng (SBI) và (SCI)<br /> cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.<br /> A. VS .ABCD <br /> <br /> 3a 3 15<br /> 5<br /> <br /> B. VS .ABCD  6a 3<br /> <br /> Câu 36: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. y = - x + 2<br /> <br /> C. VS .ABCD  6a 3 3<br /> <br /> D. VS .ABCD <br /> <br /> 6a 3 15<br /> 5<br /> <br /> 4<br /> tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:<br /> x 1<br /> <br /> B. y = x + 2<br /> <br /> C. y = - x – 3.<br /> <br /> D. y = x -1<br /> <br /> Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số f x   x x  1x  2 ...x  2018 tại điểm x  0 .<br /> A. f  0  0.<br /> Câu 38: Cho hàm số y <br /> <br /> B. f  0  2018!.<br /> <br /> C. f  0  2018!.<br /> <br /> D. f  0   2018.<br /> <br /> 2x  1<br /> xác định trên R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:<br /> x 1<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 104<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0