intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 1: Cho dãy số un  với un  3 1 n. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> n<br /> <br /> A. u1  3<br /> <br /> B. u2  6<br /> <br /> Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> <br /> C. u 3  9<br /> <br /> 2018<br /> .<br /> sin x<br /> <br /> A. D  .<br /> <br /> D. u 4  12 .<br /> <br /> B. D   \ k , k   .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. D   \ <br />   k , k  <br /> .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA  2a và vuông<br /> góc với mặt đáy ABCD  . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD . Tính khoảng cách giữa<br /> C. D   \ 0 .<br /> <br /> hai đường thẳng HK và SD .<br /> <br /> a<br /> a<br /> a 3<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?<br />    <br /> A. G là trọng tâm ABC thì GA  GB  GC  0 .<br />   <br /> B. I là trung điểm AB thì MI  MA  MB với mọi điểm M .<br />   <br /> C. Ba điểm A, B,C bất kì thì AC  AB  BC .<br />   <br /> D. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .<br /> A.<br /> <br /> Câu 5: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> 4x 2  8x  1  2x bằng<br /> <br /> A.  .<br /> B. 0<br /> Câu 6: Đồ thị sau đây là của hàm<br /> số y  x 4  3x 2  3 . Với giá trị nào của m thì<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. 2<br /> <br /> -1<br /> <br /> phương trình x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm<br /> phân biệt ?<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. m = -3<br /> <br /> B. m = 0<br /> <br /> C. m = 4<br /> <br /> Câu 7: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. m = - 4<br /> 3  2x<br /> ?<br /> x 1<br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 108<br /> <br /> A. x  2 .<br /> B. x  1 .<br /> Câu 8: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> C. y  3 .<br /> <br /> D. y  2 .<br /> y<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  4x 2  2 .<br /> B. y  x 4  2x 2  2 .<br /> Câu 9: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như<br /> hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f (x ) có bao<br /> nhiêu điểm cực tiểu?<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> C. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> D. y  x 4  2x 2  3 .<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2.<br /> D. 0<br /> Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một<br /> góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính theo a thể tích khối<br /> chóp S.DBC<br /> A.<br /> <br /> 5a 3<br /> 96<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5a 3 3<br /> 96<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5a 3 5<br /> 96<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5a 3 2<br /> 96<br /> <br />  <br /> Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC =2. Tính tích vô hướng AB.CA :<br /> A. -4.<br /> B. 0<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> <br /> Câu 12: Tìm số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> 4x  1  x 2  2x  6<br /> x2  x  2<br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số f x   x x  1x  2 ...x  2018 tại điểm x  0 .<br /> A. f  0   2018.<br /> <br /> B. f  0  2018!.<br /> <br /> C. f  0  2018 !.<br /> <br /> D. f  0  0.<br /> <br /> 2mx  1<br /> với tham số m  0 . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> x m<br /> thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?<br /> A. y  2x .<br /> B. 2x  y  0.<br /> C. x  2y  0.<br /> D. x  2y  0.<br /> <br /> Câu 14: Cho hàm số y <br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y  f x  có đạo hàm<br /> <br /> y<br /> <br /> f '(x ) trên R. Đồ thị hình bên là của hàm số<br /> y  f '(x ) . Hỏi hàm số y  f x  đồng biến<br /> trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br /> A. 0;1 .<br /> <br /> B. 2; .<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. ;2 .<br /> <br /> D. 1; 2 .<br /> <br /> C. 2; 1 .<br /> <br /> D. 0; 2 .<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số y  f x  . liên tục trên R.<br /> Hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br />  <br /> <br /> Hàm số y  f x 2<br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào<br /> <br /> dưới đây?<br /> <br />  1 1<br /> B.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> A. 1; 0 .<br /> Câu 17: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> 1  3x<br /> 2x 2  3<br /> <br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 2<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 18: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:<br /> A. 8cm<br /> B. 6cm 2<br /> C. 6cm 3 .<br /> A. <br /> <br /> D. –<br /> <br /> <br /> Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;-10), B(-5;4). Tọa độ của vectơ AB là :<br /> <br /> <br /> <br /> A. AB  7; 4 <br /> B. AB  8;14 <br /> C. AB  7; 4 <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> D. 8cm 3<br /> <br /> D. AB  8;14 <br /> <br /> 2x  1<br /> , chọn mệnh đề đúng ?<br /> x 1<br /> A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số y <br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .<br /> C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> D. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .<br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br /> Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 3;  1 ,C 0;1 . Tọa độ của véctơ<br /> <br />  <br /> u  2AB  BC là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u 4;1 .<br /> B. u 2; 2 .<br /> C. u 1;  4 .<br /> D. u 1; 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 22: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M<br /> 2MA2  MB 2  2MC 2  MD 2  9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:<br /> A. R  a .<br /> <br /> B. R  a 2 .<br /> <br /> C. R  3a .<br /> <br /> thỏa mãn<br /> <br /> D. R  2a .<br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 108<br /> <br />   <br /> Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   2 cos3 x  cos 2x trên tập hợp D   ; <br />  3 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> 19<br /> A. max f x   , min f x  <br /> .<br /> B. max f x   1, min f x   3 .<br /> x D<br /> x D<br /> x D<br /> 4 x D<br /> 27<br /> 3<br /> 19<br /> C. max f x   , min f x   3 .<br /> D. max f x   1, min f x  <br /> .<br /> x D<br /> x<br /> <br /> D<br /> x<br /> <br /> D<br /> x<br /> <br /> D<br /> 4<br /> 27<br /> Câu 24: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SB  ABCD  , SB  a và BC  a 3.<br /> Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng<br /> a 3<br /> a 2<br /> B.<br /> C. a .<br /> D. a 3<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường<br />  2 2 <br /> 4<br /> A.<br /> <br /> thẳng x  y  3  0<br /> A. (1;2).<br /> B. (1;-2).<br /> Câu 26: Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 40320<br /> B. 56<br /> <br /> C. (2;1).<br /> <br /> D. (-2;1).<br /> <br /> C. 336<br /> <br /> D. 6720<br /> <br /> Câu 27: Đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  9x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới<br /> đây thuộc đường thẳng AB?<br /> A. M (0; 1)<br /> B. P (1; 0)<br /> C. N (1; 10)<br /> D. Q(1;10)<br /> Câu 28: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2x 2  1 trên đoạn 1; 2 lần lượt là M và m .<br /> <br /> <br /> Khi đó, giá trị của M .m là:<br /> A. 2<br /> B. 46<br /> C. 46<br /> D. 23<br /> Câu 29: Cho hàm số y  f (x ) . Hàm số<br /> y<br /> y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> <br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Có bao nhiêu giá tri nguyên của m để hàm số y  f (x 2  m ) có 3 điểm cực trị.<br /> A. 3<br /> B. 1.<br /> C. 2<br /> D. 4.<br /> x4<br />  2x 2  6 có bao nhiêu điểm cực đại ?<br /> 4<br /> A. 2.<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 0<br /> Câu 31: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 3 mặt phẳng.<br /> B. 4 mặt phẳng.<br /> C. 6 mặt phẳng.<br /> D. 9 mặt phẳng.<br /> <br /> Câu 32: Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?<br /> A. Điểm N .<br /> B. Điểm P .<br /> C. Điểm M .<br /> D. Điểm Q .<br /> <br /> Câu 30: Hàm số f (x ) <br /> <br /> Câu 33: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD  . Khẳng định nào dưới đây<br /> sai?<br /> A. BC  SB<br /> <br /> B. CD  SD<br /> <br /> C. SA  BD<br /> <br /> D. SD  AC<br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 34: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là<br /> điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối<br /> đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .<br /> A. V <br /> <br /> 2a 3<br /> 18<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 7 2a 3<br /> 216<br /> <br /> Câu 35: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> B. (2; ).<br /> <br /> Câu 37: Cho hàm số y <br /> A. y /  <br /> <br /> 3<br /> (x  1)2<br /> <br /> 13 2a 3<br /> 216<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 11 2a 3<br /> 216<br /> <br /> 4<br /> tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:<br /> x 1<br /> <br /> A. y = - x + 2<br /> B. y = x + 2<br /> Câu 36: Cho hàm số y  f (x ) , biết rằng hàm<br /> số y  f '(x  2)  2 có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Hỏi hàm số y  f (x ) nghịch biến trên<br /> khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br /> A. (1;1).<br /> <br /> C. V <br /> <br /> C. y = - x – 3.<br /> <br /> D. y = x -1<br /> <br /> C. (;2).<br /> <br />  3 5<br /> D.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> 2x  1<br /> xác định trên R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:<br /> x 1<br /> 1<br /> 3<br /> B. y/ = 2.<br /> C. y / <br /> D. y / <br /> 2<br /> (x  1)<br /> (x  1)2<br /> <br /> Câu 38: Có 5 học sinh lớp 12A1, 3 học sinh lớp 12A2, 2 học sinh lớp 12D1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên<br /> thành một hàng dài. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.<br /> 11<br /> 13<br /> 13<br /> 11<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> 360<br /> 630<br /> 360<br /> 630<br /> Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. 1<br /> <br /> B. – 5.<br /> <br /> Câu 40: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn<br /> A. n  2019 .<br /> <br /> 2x  1<br /> trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng:<br /> 1x<br /> C. 0<br /> <br /> C n0 C n1 C n2<br /> C nn<br /> 22018  n  3<br /> .<br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> 1.2 2.3 3.4<br /> n  1n  2 n  1n  2<br /> <br /> B. n  2018 .<br /> <br /> Câu 41: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1  1 ; un 1 <br /> A. -212540600.<br /> <br /> D. – 2<br /> <br /> B. -312540500.<br /> <br /> C. n  2017 .<br /> <br /> D. n  2016 .<br /> <br /> 3<br /> n4<br /> (un  2<br /> ) . Tìm u 50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2<br /> C. -212540500.<br /> D. -312540600.<br /> <br /> Câu 42: Cho hàm số f x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như<br /> sau<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 108<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0