intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> MÔN THI: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 203<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................<br /> Câu 1: Cho bảng biến thiên<br /> x<br /> y’<br /> y<br /> <br /> -∞<br /> -<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> -<br /> <br /> +∞<br /> <br /> -∞<br /> Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> A. y   x  6 x  12 x. B. y   x  4 x  4 x. C. y  x  6 x  12 x. D. y   x  4 x  4.<br /> Câu 2: Nghiệm của phương trình: 3sin2 x  cos 2 x  2 là:<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> B. x <br /> C. x <br />  k 2<br />  k 2<br /> x   k .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> Câu 3:<br /> Cho hàm số<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k .<br /> <br /> y  f  x  có đạo hàm liên tục<br /> <br /> trên  , hàm số y  f '  x  2  có đồ thị như hình<br /> bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> 2n<br /> <br /> Câu 4: Cho khai triển nhị thức Newton của  2  3x  , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn<br /> C 21 n 1  C 23n 1  C 25n 1  ........  C 22nn11  1024 . Hệ số của x 7 bằng<br /> <br /> A. 414720 .<br /> <br /> B. 414720 .<br /> <br /> C. 2099520 .<br /> <br /> D.  2099520 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 5: Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy , cho đường tròn C  :  x  3   y 2  9. Ảnh của của C  qua<br /> phép vị tự VO ;2 là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?<br /> A. 36 .<br /> <br /> B. 6 .<br /> <br /> C. 9 .<br />  <br /> Câu 6: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì A B . A C bằng:<br /> A. 20<br /> B. -20<br /> C. 40<br /> <br /> D. 18 .<br /> D. 10<br /> <br /> x  y  2<br /> Câu 7: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2<br /> có nghiệm:<br /> 2<br /> 2<br />  x y  xy  4m  2m<br />  1<br />  1<br />  1 <br /> A. 1;  <br /> B. 0; <br /> C.  1; <br /> D.   ;1<br />  2<br />  2<br />  2 <br /> 2x 1<br /> Câu 8: Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y <br /> tại các điểm có tọa độ là:<br /> x 1<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 203<br /> <br /> 0; 2 .<br /> 0; 1 ,  2;1 .<br /> 1; 2 .<br /> A.  <br /> B. <br /> C.  <br /> Câu 9: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> D.<br /> <br />  1;0  ,  2;1 .<br /> <br /> Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng:<br /> A. 1.<br /> B. 1<br /> C. 0.<br /> D. 3.<br /> Câu 10: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA  2a vuông góc với<br /> mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC là<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 12<br /> 4<br /> 6<br /> Câu 11: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 336<br /> B. 40<br /> C. 56<br /> D. 65<br /> Câu 12:<br /> bình hành<br /> Tứ giác<br />  ABCD là hình<br />  khi và chỉ khi  <br />  <br /> A. AB  CD<br /> B. A C  BD<br /> C. BA  C D<br /> D. BC  D A<br /> Câu 13: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên<br /> như sau<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> 3<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 14: Hàm số y  x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (0;2).<br /> B. (;0).<br /> C. (; ).<br /> D. (2; ).<br /> Câu 15: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> x  2017<br /> <br /> có số đường tiệm cận ngang là:<br /> x 2 1<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 4.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 16: Cho hàm số y  x  2 x  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ bên.<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 203<br /> <br /> Hình 1<br /> <br /> A. Hình 4<br /> <br /> Hình 2<br /> <br /> B. Hình 3<br /> <br /> Hình 3<br /> <br /> Hình 4<br /> <br /> C. Hình 1<br /> <br /> D. Hình 2<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đương tròn  C  :  x  1   y  2   4 và các đường thẳng<br /> <br />  d1  : mx  y  m  1  0,  d 2  : x  my  m  1  0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng<br /> d1 , d 2 cắt  C  tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi đó<br /> tổng của tất cả các giá trị tham số m là:<br /> A. 2<br /> B. 3.<br /> C. 0<br /> Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> <br /> D. 1<br /> D. 6.<br /> <br /> Câu 19: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình  s inx  1  cos 2 x  cos x  m   0 có đúng 5<br /> nghiệm thuộc đoạn  0; 2 .<br /> <br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB  2 a , AD  a. Hình chiếu của S lên<br /> mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt<br /> phẳng  SCD  là<br /> a 6<br /> .<br /> A. 6<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> B. 3<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> C. 3<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> D. 4<br /> <br /> Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng biến trên  ;  <br /> 1<br /> 4<br /> m .<br /> m .<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 22: Cho hàm số y  x  ax  bx  1 có bảng biến thiên như hình vẽ.<br /> m<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> m .<br /> 3<br /> D.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 203<br /> <br /> Giá trị của a+b là<br /> A. 4 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 6 .<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 23: Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng y  f  x   m  x  1  2 cắt đồ thị<br /> hàm số y  g  x   x 3  3x (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C ( A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến<br /> với đồ thị (C) tại B và C vuông góc với nhau.<br /> A. -2<br /> B. 2<br /> C. 0<br /> D. 1<br /> Câu 24: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của<br /> các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Tính thể tích khối chóp<br /> S . ABC .<br /> a3 5<br /> a3 3<br /> a3 5<br /> a3 6<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 8<br /> B. 24<br /> C. 24<br /> D. 12<br /> Câu 25: Giá trị của tham số m để hàm số f  x  <br /> A. m  3 .<br /> <br /> B. m  4 .<br /> <br /> Câu 26: Giới hạn lim<br /> x3<br /> <br /> mx  1<br /> có giá trị lớn nhất trên 1; 2  bằng 2 là:<br /> xm<br /> C. m  2 .<br /> D. m  3 .<br /> <br /> a<br /> x 1 5x 1<br /> bằng (phân số tối giản). Giá trị của a  b là<br /> b<br /> x  4x  3<br /> 9<br /> C. 1.<br /> D. 1.<br /> B. 8<br /> <br /> 1<br /> .<br /> A. 9<br /> Câu 27:<br /> Cho hàm số y  x 3  3x 2  3 có đồ thị như hình<br /> vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để<br /> phương trình x 3  3 x 2  3  m có ba nghiệm thực<br /> phân biệt.<br /> <br /> A. 4<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3x  1 có đồ thị  C  . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị  C <br /> song song với đường thẳng y  3 x  2018?<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> 2x 1<br /> Câu 29: Cho hàm y <br /> có đồ thị  C  và điểm P  2;5  . Tìm tổng các giá trị của tham số m để<br /> x 1<br /> đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PA B đều.<br /> A.  4 .<br /> D. 1 .<br /> B. 7 .<br /> C. 5 .<br /> Câu 30:<br /> Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x <br /> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số<br /> y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 203<br /> <br /> A.<br /> <br />  0;1 .<br /> <br /> B.<br /> <br />  2;3 .<br /> <br /> C.<br /> <br />  2; 1 .<br /> <br /> D.<br /> <br />  1;0  .<br /> <br /> Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  cos  2 x  1 là:<br /> A. y '   sin  2 x  1<br /> <br /> B. y '  sin  2 x  1<br /> <br /> C. y '  2sin  2 x  1<br /> 2<br /> 1<br /> trên đoạn  ; 2  .<br /> x<br /> 2 <br /> <br /> Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2 <br /> A. m  10<br /> <br /> m<br /> <br /> D. y '  2sin  2 x  1 .<br /> <br /> 17<br /> 4<br /> <br /> C. m  5<br /> D. m  3<br /> B.<br /> Câu 33: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài<br /> tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.<br /> 4615<br /> 4615<br /> 4610<br /> 4651<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 5263<br /> B. 5236<br /> C. 5236<br /> D. 5236<br /> 1 x<br /> Câu 34: Số đường tiệm của đồ thị hàm số y <br /> là:<br /> 2x  1<br /> A. 1.<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 35: Cho tứ diện A BC D . Trên các cạnh A D , B C theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho<br /> MA NC<br /> 1<br /> <br />  . Gọi P  là mặt phẳng chứa đường thẳng M N và song song với C D . Khi đó thiết diện<br /> AD<br /> CB<br /> 3<br /> của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P  là:<br /> A. một hình bình hành.<br /> B. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.<br /> C. một tam giác.<br /> D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.<br /> Câu 36: Hàm số f ( x )  x 4  8 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?<br /> A. 2.<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> Câu 37: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?<br /> n 1<br /> A. un   3 .<br /> B. un  3n 2  2017 .<br /> C. un  3n .<br /> <br /> D. 1<br /> D. un  3n  2018 .<br /> <br /> Câu 38: Biết rằng đồ thị hàm số: y  x 4  2mx 2  2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> cân. Tính giá trị của biểu thức: P  m 2  2 m  1 .<br /> B. P  4<br /> D. P  1<br /> A. P  0<br /> C. P  2.<br /> 2<br /> Câu 39: Số nghiệm của phương trình: x  2 x  2  1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> x2<br /> <br />  2<br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x2<br /> <br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 40: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần<br /> lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?<br /> A. AN  BC .<br /> B. CM  AN .<br /> C. CM  SB .<br /> D. MN  MC .<br /> Câu 41: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt.<br /> A. 1.<br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 42: Lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết<br /> AB  a, BC  2 a, AA '  2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:<br /> A. V  4a 3 3.<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 2a 3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 43: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; un <br /> A. -312540500.<br /> <br /> B. -312540600<br /> <br /> C. V  2a 3 3.<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> n4 <br />  un  2<br />  . Tìm u50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2 <br /> C. -212540500.<br /> D. -212540600.<br /> <br /> Câu 44: Cho hàm số f  x    5 x 2  14 x  9. Tập hợp các giá trị của x để f '  x   0 là<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 203<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2